Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Lý thuyết trọng tâm và phương pháp giải các dạng chuyên đề Toán 10 học kì 1

Tài liệu gồm 533 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Quốc Dương, tổng hợp lý thuyết trọng tâm và phương pháp giải các dạng chuyên đề Toán 10 học kì 1. I ĐẠI SỐ 1. Chương 1. Mệnh đề và tập hợp 2. §1 – Mệnh đề 2. A Tóm tắt lý thuyết 2. B Các dạng toán và bài tập 3. §2 – Tập hợp 7. A Tóm tắt lý thuyết 7. B Các dạng toán và bài tập 7. §3 – Các phép toán trên tập hợp 15. A Tóm tắt lý thuyết 15. B Các dạng toán và bài tập 15. §4 – Các tập hợp số 26. A Tóm tắt lý thuyết 26. B Các dạng toán và bài tập 26. Chương 2. Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai 39. §1 – Đại cương về hàm số 39. A Tóm tắt lý thuyết 39. B Dạng toán và bài tập 41. + Dạng 1. Xác định hàm số và điểm thuộc đồ thị 41. + Dạng 2. Tìm tập xác định của hàm số 44. + Dạng 3. Bài toán tìm tập xác định liên quan đến tham số 53. C Dạng toán và bài tập 57. + Dạng 4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 57. + Dạng 5. Khảo sát sự biến thiên của hàm số 65. D Bài tập trắc nghiệm 71. §2 – Hàm số bậc nhất 78. A Tóm tắt lý thuyết 78. B Dạng toán và bài tập 80. + Dạng 1. Khảo sát sự biến thiên, tương giao và đồng quy 80. + Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng 89. C Bài tập trắc nghiệm 93. §3 – Hàm số bậc hai 99. A Tóm tắt lý thuyết 99. B Dạng toán và bài tập 100. + Dạng 1. Xác định và khảo sát sự biến thiên của parabol (P) 100. + Dạng 2. BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ VÀ TƯƠNG GIAO 111. Chương 3. Phương trình – hệ phương trình 133. §1 – Đại cương về phương trình 133. A Tóm tắt lý thuyết 133. B Dạng toán và bài tập 134. §2 – Phương trình quy về phương trình bậc 1 – bậc 2 136. A Tóm tắt lý thuyết 136. B Dạng toán và bài tập 137. + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất 137. + Dạng 2. Bài toán tìm tham số trong phương trình bậc nhất ax + b = 0 139. C Bài tập áp dụng 139. D Dạng toán và bài tập 151. + Dạng 3. Giải và biện luận phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 151. E Dạng toán và bài tập 154. + Dạng 4. Định lý Vi-ét và các bài toán liên quan 154. + Dạng 5. Tìm tất cả tham số m để phương trình có một nghiệm cho trước. Tính nghiệm còn lại? 156. + Dạng 6. Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu? 157. + Dạng 7. Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu? 158. + Dạng 8. Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương? 160. + Dạng 9. Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt âm? 161. + Dạng 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa điều kiện 163. + Dạng 11. Phương trình chứa ẩn dưới dấu trị tuyệt đối 185. + Dạng 12. Phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối 190. + Dạng 13. Phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối 193. + Dạng 14. Phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối 204. + Dạng 15. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 208. + Dạng 16. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 208. + Dạng 17. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 213. + Dạng 18. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 221. F Bài tập về nhà 242. G Bài tập về nhà 247. §3 – Hệ phương trình 251. A Dạng toán và bài tập 251. + Dạng 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 251. + Dạng 2. Hệ gồm 1 phương trình bậc nhất và 1 phương trình bậc hai 268. + Dạng 3. Hệ phương trình đối xứng và đẳng cấp 277. Chương 4. Bất phương trình & bất đẳng thức 312. §1 – Bất đẳng thức 312. A Tóm tắt lý thuyết 312. B Dạng toán và bài tập 313. + Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp biến đổi tương đương 313. + Dạng 2. Các kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức Cauchy 324. II HÌNH HỌC 348. Chương 1. Vec-tơ và các phép toán trên vec-tơ 349. §1 – Vec-tơ và các phép toán trên vec-tơ 349. A Tóm tắt lý thuyết 349. B Dạng toán và bài tập 351. + Dạng 1. Chứng minh đẳng thức véc-tơ 351. + Dạng 2. Tìm mô-đun (độ dài) véc-tơ 365. + Dạng 3. Phân tích véc-tơ 377. + Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 379. + Dạng 5. Chứng minh song song 390. + Dạng 6. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thức 391. C Bài tập trắc nghiệm 395. §2 – Hệ trục tọa độ 409. A Tóm tắt lý thuyết 409. + Dạng 1. Bài toán cơ bản 410. + Dạng 2. Tìm điểm đặc biệt 414. Chương 2. Tích vô hướng của hai véc-tơ 468. §1 – Tích vô hướng của hai véc-tơ 468. A Tóm tắt lý thuyết 468. B Dạng toán và bài tập 469. + Dạng 1. Tính tích vô hướng và bình phương vô hướng để tính độ dài 469. + Dạng 2. Chứng minh vuông góc 477. + Dạng 3. Chứng minh hệ thức thường gặp 480. C Bài tập trắc nghiệm 488. §2 – Hệ thức lượng trong tam giác 501. A Tóm tắt lý thuyết 501. + Dạng 1. Tính các giá trị cơ bản 502.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2020 - 2021 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
Nhằm giúp các em học sinh khối 10 có sự chuẩn bị tốt nhất cho đợt kiểm tra cuối HK1 sắp tới, giới thiệu đến các em đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập học kì 1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội. Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội: 1. Mệnh đề và tập hợp; Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai; Phương trình và hệ phương trình; Bất đẳng thức. 2. Véctơ và các phép toán cộng trừ véctơ; Phép nhân véctơ với một số; Hệ trục tọa độ; Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ; Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng.
Đề cương học kì 1 Đại số 10 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 269 trang, được biên soạn bởi nhóm Toán thầy Lê Văn Đoàn: Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Bùi Sỹ Khanh – Nguyễn Đức Nam – Đỗ Minh Tiến, phân dạng và tuyển chọn các bài toán thuộc chương trình Đại số 10 giai đoạn học kì 1. ĐẠI SỐ 10 – HK1 Chương 1 . MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP. BÀI 1. MỆNH ĐỀ. BÀI 2. TẬP HỢP. BÀI 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. BÀI 4. CÁC TẬP HỢP SỐ. Chương 2 . HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI. BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ. + Dạng toán 1. Xác định hàm số và điểm thuộc đồ thị. + Dạng toán 2. Tìm tập xác định của hàm số. + Dạng toán 3. Bài toán tập xác định liên quan đến tham số. + Dạng toán 4. Xét tính chẵn lẻ của hàm số. + Dạng toán 5. Khảo sát sự biến thiên (đồng biến, nghịch biến. BÀI 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT. + Dạng toán 1. Khảo sát sự biến thiên, tương giao và đồng quy. + Dạng toán 2. Xác định phương trình đường thẳng. BÀI 3. HÀM SỐ BẬC HAI. + Dạng toán 1. Xác định và khảo sát sự biến thiên (vẽ) parabol và (P). + Dạng toán 2. Biến đổi đồ thị và tương giao. Chương 3 . PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. + Dạng toán 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất. + Dạng toán 2. Giải và biện luận phương trình bậc hai. + Dạng toán 3. Định lí Viét và bài toán liên quan. + Dạng toán 4. Phương trình chứa ẩn dưới dấu trị tuyệt đối. + Dạng toán 5. Phương trình chứa ẩn dưới đấu căn thức. BÀI 3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH. + Dạng toán 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. + Dạng toán 2. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. + Dạng toán 3. Hệ phương trình đối xứng và đẳng cấp. Chương 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT ĐẲNG THỨC. BÀI 1. BẤT ĐẲNG THỨC. + Dạng toán 1. Dùng phương pháp biến đổi tương đương. + Dạng toán 2. Các kỹ thuật cơ bản sử dụng bất đẳng thức Cauchy. + Nhóm 1. Tách cặp nghịch đảo cơ bản. + Nhóm 2. Thêm bớt để tìm giá trị lớn nhất cơ bản. + Nhóm 3. Ghép đối xứng cơ bản. + Nhóm 4. Cauchy ngược dấu cơ bản. + Nhóm 5. Sử dụng trọng số để tìm điểm rơi cơ bản. [ads] HÌNH HỌC 10 – HK1 Chương 1 . VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN VÉCTƠ. BÀI 1 – 2 – 3. VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN VÉCTƠ. + Dạng toán 1. Chứng minh đẳng thức véctơ. + Dạng toán 2. Tìm môđun (độ dài) của véctơ. + Dạng toán 3. Phân tích véctơ – chứng minh thẳng hàng – song song. + Dạng toán 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thức véctơ. BÀI 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. + Dạng toán 1. Bài toán cơ bản. + Dạng toán 2. Tìm điểm đặc biệt. + Nhóm 1. Tìm điểm thứ tư của hình bình hành. + Nhóm 2. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác. + Nhóm 3. Tìm tọa độ chân đường cao (hình chiếu). + Nhóm 4. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. + Nhóm 5. Tìm tọa độ chân đường phân giác. + Nhóm 6. Tìm điểm thuộc trục tọa độ thỏa điều kiện cho trước. Bài tập tổng hợp. Chương 2 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ. BÀI 1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ. + Dạng toán 1. Tính tích vô hướng và bình phương vô hướng để tính độ dài. + Dạng toán 2. Chứng minh vuông góc hoặc hệ thức thường gặp. + Nhóm 1. Chứng minh vuông góc. + Nhóm 2. Chứng minh hệ thức thường gặp. BÀI 2. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. + Dạng toán 1. Tính các giá trị cơ bản. + Dạng toán 2. Chứng minh đẳng thức và nhận dạng tam giác. + Nhóm 1. Chứng minh đẳng thức. + Nhóm 2. Nhận dạng tam giác.
Đề cương HK1 Toán 10 năm 2019 - 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 10 đề cương HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai, nhằm giúp các em có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 sắp tới. Khái quát nội dung đề cương HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai: A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Mệnh đề và tập hợp + Mệnh đề phủ định, lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề. + Tính đúng sai của mệnh đề. Sử dụng tính đúng sai của mệnh đề vào giải toán. + Quan hệ bao hàm giữa các tập hợp. Điều kiện để tập hợp A là tập con của tập B. + Các phép toán tập hợp, biểu đồ Ven và sử dụng biểu đồ Ven vào giải toán tập hợp. 2. Hàm số – Hàm số bậc nhất và bậc hai + Tập xác định của hàm số. + Sự biến thiên của: hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. + Đồ thị hàm số. Đọc đồ thị hàm số. + Điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng. + Tương giao của đường thẳng và đường cong. Tìm giá trị của tham số để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm có khoảng cách cho trước. [ads] 3. Phương trình – Hệ phương trình + Phương trình tương đương; phương trình hệ quả và nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của tham số để: hai phương trình tương đương, phương trình có nghiệm, phương trình có nghiệm thỏa điều kiện. + Phương trình bậc hai, nghiệm và điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai. Hệ thức Viet. + Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. + Phương trình bậc nhất nhiều ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai, ba ẩn và nghiệm của phương trình,hệ phương trình bậc nhất hai, ba ẩn. 4. Bất đẳng thức + Khái niệm bất đẳng thức, tính chất bất đẳng thức, bất đẳng thức Côsi. + Vận dụng bất đẳng thức tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và áp dụng trong bài toán thực tế có liên quan. 5. Véctơ + Định nghĩa vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ bằng nhau. + Định nghĩa và các tính chất của các phép toán về vectơ. Các biểu thức vectơ. + Độ dài vectơ, độ dài vectơ tổng, độ dài vectơ hiệu. + Tọa độ của vectơ. Điều kiện để hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. + Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 6. Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng + Định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ. + Tính: tích vô hướng của hai vectơ thông thường và tích vô hướng của hai vectơ trong mặt phẳng tọa độ. + Dùng tích vô hướng của hai vectơ để giải bài toán liên quan. B. BÀI TẬP
Tài liệu ôn thi học kì 1 Toán 10 - Trần Quốc Nghĩa
giới thiệu đến quý thầy, cô và các em học sinh khối 10 tài liệu ôn thi học kì 1 Toán 10 do thầy Trần Quốc Nghĩa biên soạn, tài liệu với 218 trang bao gồm hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và tự luận Toán 10 có đáp án và tuyển chọn 50 đề thi HK1 Toán 10 của các trường THPT, sở GD&ĐT trên cả nước. Mục lục tài liệu ôn thi học kì 1 Toán 10 – Trần Quốc Nghĩa: PHẦN 1 . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 1. Mệnh đề – tập hợp. 2. Hàm số bậc nhất – hàm số bậc hai. 3. Phương trình – hệ phương trình. 4. Bất đẳng thức – bất phương trình. 4. Véctơ. 6. Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng. 7. Tọa độ điểm – tọa độ véctơ. PHẦN 2 . BÀI TẬP TỰ LUẬN TOÁN 10 1. Mệnh đề – tập hợp. 2. Hàm số bậc nhất – hàm số bậc hai. 3. Phương trình – hệ phương trình. 4. Bất đẳng thức – bất phương trình. 4. Véctơ. 6. Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng. 7. Tọa độ điểm – tọa độ véctơ. PHẦN 3 . TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC KÌ I + Đề số 1. THPT Dĩ An – Bình Dương – HKI – năm học 2016 – 2017. + Đề số 2. THPT Dĩ An – Bình Dương – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 3. THPT Dĩ An – Bình Dương – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 4. THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – HKI – năm học 2016 – 2017. + Đề số 5. THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 6. THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 7. THPT Chuyên Đại học Sư phạm – Hà Nội – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 8. THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam – Hà Nội – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 9. THPT Trần Phú – Đà Nẵng – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 10. Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 11. THPT Chuyên Quốc Học Huế – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 12. Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 13. THPT Phan Bội Châu – Đắklắk – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 14. THPT Ninh Giang – Hải Dương – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 15. THPT Thủ Đức – thành phố Hồ Chí Minh – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 16. THPT Kim Liên – Hà Nội – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 17. THPT Nhân Chính – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 18. THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 19. THPT Chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 20. THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang – HKI – năm học 2018 – 2019. [ads] + Đề số 21. THPT Yên Mô B – Ninh Bình – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 22. Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa Vũng Tàu – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 23. THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – KSCL lần 2 – năm học 2018 – 2019. + Đề số 24. THPT Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 25. THPT Chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 26. THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu – Đồng Tháp – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 27. THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 28. THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 29. Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 30. THPT Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 31. THPT Hoa Lư A – Ninh Bình – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 32. Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 33. Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 34. THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 35. THPT Chuyên Long An – Long An – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 36. THPT Nam Tiền Hải – Thái Bình – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 37. THPT Phúc Thọ – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 38. THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ – Bòa Bình – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 39. THPT Chuyên Hùng Vương – Bình Dương – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 40. Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 41. THPT Chu Văn An – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019 – Đề số 01. + Đề số 42. THPT Chu Văn An – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019 – Đề số 02. + Đề số 43. THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 44. THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 45. THPT Chu Văn An – An Giang – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 46. THPT Ngọc Tảo – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 47. THPT Kinh Môn – Hải Dương – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 49. Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 50. THPT Chuyên Long An – HKI – năm học 2018 – 2019.