Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề đa giác, đa giác đều

Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề đa giác, đa giác đều, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 2: Đa giác, diện tích đa giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đa giác: Đa giác A1A2…An là hình gồm n đoạn thẳng A1A2; A2A3;…AnA1 trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. 2. Đa giác lồi: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác. 3. Các khái niệm khác. + Một đa giác có n đỉnh được gọi n-giác. + Đường chéo của đa giác là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau của đa giác đó. + Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA + Dạng 1. Nhận biết đa giác. Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa đa giác trong phần Tóm tắt lý thuyết ở trên. + Dạng 2: Tính chất về góc của đa giác. Phương pháp giải: Tổng các góc trong của đa giác n cạnh (n > 2) là (n – 2).180°. + Dạng 3: Tính chất về đường chéo của đa giác. Phương pháp giải: Xét số đường chéo xuất phát từ một đỉnh. + Dạng 4: Đa giác đều. Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa đa giác đều, công thức tính góc của đa giác đều. B. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương HK2 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Hoàng Hoa Thám - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Hoàng Hoa Thám, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Đại số. – Biến đổi đơn giản biểu thức. – Giải phương trình và bất phương trình. – Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2. Hình học. – Công thức tính diện tích đa giác. – Định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-let. Tính chất đường phân giác của tam giác. – Các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông. – Hình hộp chữ nhật. B. BÀI TẬP THAM KHẢO 1. Đại số. + Dạng 1: Rút gọn biểu thức. + Dạng 2: Giải phương trình và bất phương trình. + Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2. Hình học.
Đề cương học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Giảng Võ - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. Đại số. – Phân thức đại số. – Bất phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải toán bằng cách lập phương trình: Dạng toán về năng suất, toán có nội dung hình học, toán phần trăm. B. Hình học. – Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Các bài toán rút gọn câu hỏi phụ. Dạng 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Dạng 3. Giải bất phương trình. Dạng 4. Hình học. Dạng 5. Các bài toán nâng cao.
Đề cương học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Thăng Long - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Dạng 1: Phương trình và bất phương trình. Dạng 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Dạng 3: Hình học. Dạng 4: Một số bài tập nâng cao.
Đề cương giữa kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Dịch Vọng Hậu - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 phần ôn tập chương III – Đại số SGK trang 32, 33. 2. Nắm vững các khái niệm về phương trình bậc nhất một ẩn, hai phương trình tương đương, hai quy tắc biến đổi tương đương phương trình, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, điều kiện xác định của phương trình. 3. Nắm vững cách giải phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải phương trình tích, cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 4. Học thuộc công thức tính diện tích của một số hình như: Tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi. 5. Học thuộc định lí Ta-lét, định lí đảo của định lí Ta-lét, hệ quả của định lí Ta-lét, tính chất đường phân giác của một tam giác. 6. Nắm vững ba trường hợp đồng dạng của tam giác. B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO I. TRẮC NGHIỆM. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN. 1. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH. 2. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. 3. HÌNH HỌC.