Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi hết kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 - 2019 trường chuyên Biên Hòa - Hà Nam

Đề thi hết kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam mã đề 132 được biên soạn để kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 của học sinh sau khi kết thúc chương trình môn Toán 11 giai đoạn HK1 năm học 2018 – 2019, từ đó làm tiền đề cho việc đánh giá cũng như xếp loại học lực, đề gồm 6 trang với 50 câu trắc nghiệm khách quan, thời gian dành cho học sinh để hoàn thành đề thi là 90 phút, đề thi có đáp án. Trích dẫn đề thi hết kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam : + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó. C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. D. Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. [ads] + Trong mặt phẳng (P) cho hình bình hành ABCD. Gọi Ax,By, Cz, Dt lần lượt là các đường thẳng song song với nhau đi qua A, B, C, D và nằm về cùng một phía của mặt phẳng (P) đồng thời không nằm trong mặt phẳng (P). Một mặt phẳng (α) lần lượt cắt Ax,By, Cz, Dt lần lượt tại A’, B’, C’, D’ biết BB’ = 5,2cm; CC’ = 8,6cm; DD’ = 7,8cm. Tính AA’. + Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy 3 điểm phân biệt A1; A2; A3 khác B, C.Trên cạnh AC lấy 4 điểm phân biệt B1; B2; B3; B4 khác ABC. Trên cạnh AB lấy 13 điểm phân biệt C1; C2 … C13 khác A, B. Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh thuộc 20 điểm A1; A2; A3; B1; B2; B3; B4; C1; C2 … C13 được tạo thành?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 77 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, tuyển tập phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Phiếu 1.1. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 1. Phiếu 1.2. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 3. Phiếu 2.1. Phương trình lượng giác cơ bản 5. Phiếu 2.2. Phương trình lượng giác cơ bản 7. Phiếu 3.1. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 9. Phiếu 3.2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 11. Phiếu 4.1. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 13. Phiếu 4.2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 15. Phiếu 5.1. Phương trình lượng giác đẳng cấp 17. Phiếu 5.2. Phương trình lượng giác đẳng cấp 19. Phiếu 6.1. Phương trình lượng giác đối xứng 21. Phiếu 6.2. Phương trình lượng giác đối xứng 23. Phiếu 7.1. Quy tắc đếm cơ bản 25. Phiếu 7.2. Quy tắc đếm cơ bản 27. Phiếu 8.1. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 29. Phiếu 8.2. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 31. Phiếu 8.3. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 33. Phiếu 9.1. Nhị thức Newton 35. Phiếu 9.2. Nhị thức Newton 37. Phiếu 9.3. Nhị thức Newton 39. Phiếu 10.1. Xác suất 41. Phiếu 10.2. Xác suất 43. Phiếu 10.3. Xác suất 45. Phiếu 11.1. Cấp số cộng – Cấp số nhân 47. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 49. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 51. HÌNH HỌC 11 Phiếu 1.1. Tìm giao tuyến và giao điểm 53. Phiếu 1.2. Tìm giao tuyến và giao điểm 55. Phiếu 1.3. Tìm giao tuyến và giao điểm 57. Phiếu 2.1. Tìm thiết diện 59. Phiếu 2.2. Tìm thiết diện 60. Phiếu 3.1. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 61. Phiếu 3.2. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 62. Phiếu 4.1. Chứng minh hai đường thẳng song song 63. Phiếu 4.2. Chứng minh hai đường thẳng song song 64. Phiếu 5.1. Tìm giao tuyến song song 65. Phiếu 5.2. Tìm giao tuyến song song 67. Phiếu 6.1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 69. Phiếu 6.2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 71. Phiếu 7.1. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 73. Phiếu 7.2. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 75.