Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 12

Tài liệu gồm 317 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 12, giúp học sinh lớp 12 rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 12 sắp tới. GIẢI TÍCH 12 : TÍNH ĐƠN ĐIỆU + Dạng 01: Lý thuyết về tính đơn điệu của hàm số. + Dạng 02: Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số. + Dạng 03: Xét tính đơn điệu của hàm số. + Dạng 04: Xét tính đơn điệu của hàm số. + Dạng 05: Điều kiện để hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng K. + Dạng 06: Điều kiện để hàm số – nhất biến đơn điệu trên khoảng K. + Dạng 07: Điều kiện để hàm số trùng phương đơn điệu trên khoảng K. CỰC TRỊ + Dạng 02: Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số. + Dạng 03: Đếm số điểm cực trị. + Dạng 04: Đếm số điểm cực trị. + Dạng 05: Tìm cực trị, điểm cực trị. + Dạng 06: Tìm cực trị, điểm cực trị. + Dạng 07: Điều kiện để hàm số có cực trị. + Dạng 08: Điều kiện để hàm số có cực trị tại xo. GTLN – GTNN + Dạng 01: GTLN – GTNN biết đồ thị, BBT. + Dạng 02: GTLN – GTNN của hàm số đa thức trên đoạn. + Dạng 03: GTLN – GTNN của hàm số đa thức trên K. + Dạng 04: GTLN – GTNN của hàm phân thức trên đoạn. + Dạng 05: GTLN – GTNN của hàm phân thức trên K. TIỆM CẬN + Dạng 02: Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số. + Dạng 03: Tìm đường tiệm cận. + Dạng 04: Tìm đường tiệm cận. + Dạng 05: Đếm số tiệm cận. + Dạng 06: Đếm số tiệm cận. + Dạng 07: Biện luận số đường tiệm cận. + Dạng 08: Tiệm cận thỏa mãn điều kiện. ĐỌC ĐỒ THỊ – BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ + Dạng 01: Nhận dạng 3 hàm số thường gặp. + Dạng 02: Nhận dạng 3 đồ thị thường gặp. + Dạng 03: Xét dấu hệ số của biểu thức. + Dạng 05: Đọc đồ thị của đạo hàm. + Dạng 09: Câu hỏi giải bằng hình dáng của đồ thị. TƯƠNG GIAO – ĐIỀU KIỆN CÓ NGHỆM + Dạng 01: Tìm tọa độ giao điểm. + Dạng 02: Đếm số nghiệm pt cụ thể. + Dạng 03: Điều kiện để f = g có n-nghiệm. + Dạng 05: Điều kiện để f = g có n-nghiệm thuộc K. + Dạng 07: Điều kiên để BPT có nghiệm, vô nghiệm, nghiệm đúng trên K. + Dạng 08: Điều kiên để và d cắt nhau tại n-điểm. + Dạng 09: Đồ thị hàm bậc ba cắt d, thỏa mãn điều kiện theo x. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN, SỰ TIẾP XÚC + Dạng 01: Các bài toán tiếp tuyến. ĐIÊM ĐẶC BIỆT CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ + Dạng 01: Tìm điểm thuộc đồ thị thỏa mãn điều kiện. LŨY THỪA + Dạng 01: Thực hiện phép tính. + Dạng 02: Thu gọn biểu thức lũy thừa. + Dạng 03: So sánh các lũy thừa. HÀM SỐ LŨY THỪA + Dạng 01: TXĐ của hàm số lũy thừa, hàm vô tỷ. + Dạng 02: Đạo hàm, GTLN – GTNN của hàm số lũy thừa. + Dạng 03: Tính chất, đồ thị của hàm số lũy thừa. LÔGARIT + Dạng 01: Tính giá trị biểu thức chứa lôgarit. + Dạng 02: Các mệnh đề liên quan đến lôgarit. + Dạng 03: Biểu diễn lôgarit này theo lôgarit khác. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT + Dạng 01: Tìm tập xác định của hàm số. + Dạng 02: Tính đạo hàm các cấp. + Dạng 07: Đọc đồ thị liên hàm số mũ, lôgarit. + Dạng 08: Bài toán lãi suất. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ + Dạng 01: Dạng PT – BPT mũ cơ bản. + Dạng 02: PP đưa về cùng cơ số. + Dạng 03: PP đặt ẩn phụ. + Dạng 07: Toán tham số về phương trình mũ. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT + Dạng 01: Dạng PT – BPT lôgarit cơ bản. + Dạng 02: PP đưa về cùng cơ số. + Dạng 03: PP đặt ẩn phụ. + Dạng 07: Toán tham số về phương trình lôgarit. + Dạng 08: Bài toán BPT nghiệm đúng với mọi x thuộc K. + Dạng 09: Bài toán BPT có nghiệm, vô nghiệm trên K. HÌNH HỌC 12 : NHẬN DẠNG KHỐI ĐA DIỆN + Dạng 01: Nhận dạng các khối đa diện. + Dạng 02: Tính chất đối xứng của khối đa diện. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP + Dạng 01: Khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy. + Dạng 02: Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy. + Dạng 03: Khối chóp đều. + Dạng 05: Sử dụng định lý tỉ số thể tích. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ + Dạng 01: Khối lăng trụ đứng. + Dạng 02: Khối lăng trụ đều. + Dạng 05: Khối lập phương. + Dạng 06: Khối hộp chữ nhật. TÍNH TOÁN VỀ ĐỘ DÀI – DIỆN TÍCH + Dạng 02: Tính khoảng cách bằng phương pháp thể tích. + Dạng 04: Tính toán diện tích bằng phương pháp thể tích. TOÁN THỰC TẾ + Dạng 01: Toán thực tế hình học không gian. HÌNH NÓN KHỐI NÓN + Dạng 02: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần. + Dạng 03: Tính thể tích khối nón, khối liên quan nón. + Dạng 04: Bài toán liên quan thiết diện với khối nón. + Dạng 05: Hình nón nội tiếp – ngoại tiếp khối chóp. + Dạng 07: Toán thực tế, liên môn liên quan khối nón. KHỐI TRỤ + Dạng 01: Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao. + Dạng 02: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần. + Dạng 03: Tính thể tích khối trụ, khối liên quan trụ. + Dạng 05: Hình trụ nội tiếp – ngoại tiếp khối lăng trụ. + Dạng 07: Toán thực tế, liên môn liên quan khối trụ. KHỐI CẦU + Dạng 01: Tính bán kính khối cầu. + Dạng 02: Tính diện tích mặt cầu. + Dạng 05: Mặt cầu nội tiếp – ngoại tiếp đa diện. + Dạng 06: Toán GTLN – GTNN liên quan khối cầu. + Dạng 07: Toán thực tế, liên môn liên quan khối cầu. TỔNG HỢP + Dạng 01: Bài tập tổng hợp nón – trụ – cầu.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 - 2024 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Yên Hòa, thành phố Hà Nội. 1. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ: Câu hỏi TN: 125 câu. + Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 2. + Cực trị của hàm số 6. + Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất 11. + Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 16. + Đồ thị hàm số và các bài toán khác. 2. HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT: Câu hỏi TN: 100 câu. + Lũy thừa với số mũ thực 27. + Logarit 28. + Hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit 31. + Phương trình mũ 37. + Phương trình logarit 38. 3. KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN: Câu hỏi TN: 50 câu. + Khối đa diện 40. + Thể tích khối chóp 41. + Thể tích khối lăng trụ 43. + Tỷ lệ thể tích các khối đa diện 45. + Các bài toán thực tế 46. 4. MẶT TRÒN XOAY – KHỐI TRÒN XOAY: Câu hỏi TN: 60 câu. + Mặt nón – Khối nón 48. + Mặt trụ – Khối trụ 50. + Mặt cầu – Khối cầu 52.
Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 - 2024 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Xuân Đỉnh, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP. I. GIẢI TÍCH: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. II. HÌNH HỌC: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón. B. LUYỆN TẬP.
Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 - 2023 trường THPT Ngô Quyền - Đà Nẵng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP. Bảng đặc tả kĩ thuật đề kiểm tra cuối kì I Toán 12. B. BÀI TẬP ÔN TẬP. 1. Bài tập trắc nghiệm. 2. Bài tập tự luận.
Đề cương Hình học 12 học kỳ 1 - Nguyễn Văn Hoàng
Tài liệu gồm 211 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Hoàng, trình bày kiến thức cần nhớ, các dạng bài tập và bài tập tự luyện chương trình Hình học 12 học kỳ 1. MỤC LỤC : Chuyên đề 1 : KHỐI ĐA DIỆN 1. §1 – KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN 1. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3. Bảng đáp án 7. §2 – THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 8. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 8. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 12. + Dạng 2.1: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy 12. + Dạng 2.2: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy 35. + Dạng 2.3: Thể tích khối chóp đều 40. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 54. Bảng đáp án 63. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 63. Bảng đáp án 66. §3 – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ 67. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 67. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 67. + Dạng 3.4: Thể tích khối lập phương – Hình hộp chữ nhật 67. + Dạng 3.5: Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác 75. + Dạng 3.6: Thể tích khối lăng trụ xiên 95. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 103. Bảng đáp án 108. §4 – TỈ SỐ VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 110. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 110. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 110. + Dạng 4.7: TỈ SỐ THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP 110. §5 – TỔNG ÔN HÌNH HỌC CHƯƠNG I 119. Chuyên đề 2 : NÓN – TRỤ – CẦU 137. §1 – MẶT NÓN – KHỐI NÓN 137. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 137. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 138. + Dạng 1.8: Xác định các yếu tố cơ bản của hình nón, khối nón 138. + Dạng 1.9: Xoay hình phẳng quanh trục tạo thành khối nón 141. + Dạng 1.10: Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng cho trước 144. + Dạng 1.11: Khối nón ngoại tiếp, nội tiếp 149. + Dạng 1.12: Gấp hình quạt để tạo thành mặt nón 151. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 152. §2 – MẶT TRỤ – KHỐI TRỤ 164. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 164. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 164. + Dạng 2.13: Xác định các yếu tố cơ bản của hình trụ, khối trụ 164. + Dạng 2.14: Xoay hình phẳng quanh trục tạo khối trụ 168. + Dạng 2.15: Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng cho trước 172. + Dạng 2.16: Khối trụ ngoại tiếp, nội tiếp 176. + Dạng 2.17: Gấp hình chữ nhật để tạo thành mặt trụ 179. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 181. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 185. §3 – MẶT CẦU – KHỐI CẦU 191. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 191. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 192. + Dạng 3.18: Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu, khối cầu 192. + Dạng 3.19: Vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt cầu 196. + Dạng 3.20: Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện 197. + Dạng 3.21: Tổng hợp nón, trụ, cầu 202. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 204. Bảng đáp án 208.