Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu chuyên đề tích phân và một số phương pháp tính tích phân

Tài liệu gồm 159 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề tích phân và một số phương pháp tính tích phân, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12. BÀI 2 . TÍCH PHÂN. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Sử dụng định nghĩa tích phân. + Dạng 2. Sử dụng tính chất tích phân. + Dạng 3. Sử dụng tính chất chèn cận để tính tích phân. + Dạng 4. Sử dụng định nghĩa tích phân vào các bài toán khác. + Dạng 5. Phương pháp đổi biến số loại 1 để tính tích phân. + Dạng 6. Phương pháp đổi biến số loại 2 để tính tích phân. + Dạng 7. Phương pháp từng phần để tính tích phân. + Dạng 8. Kỹ thuật tích phân từng phần hàm ẩn. + Dạng 9. Tính tích phân dựa vào tính chất. + Dạng 10. Kỹ thuật phương trình hàm. + Dạng 11. Kỹ thuật biến đổi. + Dạng 12. Kỹ thuật đạo hàm đúng. + Dạng 13. Kỹ thuật đưa về bình phương loại 1. + Dạng 14. Kỹ thuật đưa về bình phương loại 2 – kỹ thuật Holder. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1. Bài tập trắc nghiệm trích từ đề tham khảo và đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2017 đến nay. 2. Hệ thống bài tập trắc nghiệm. + Tích phân hàm số hữu tỷ. + Tích phân đổi biến. + Tích phân từng phần. 3. Hệ thống bài tập trắc nghiệm mức độ vận dụng – vận dụng cao (VD – VDC). + Dạng 1. Tích phân hàm ẩn. + Dạng 2. Tích phân một số hàm đặc biệt.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề trắc nghiệm các công thức cơ bản về tích phân
Tài liệu gồm 14 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề các công thức cơ bản về tích phân, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 3. I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM. 1. Khái niệm hình thang cong. 2. Tích phân là gì? II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm nguyên hàm của hàm lượng giác
Tài liệu gồm 16 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề nguyên hàm của hàm lượng giác, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 3. A. LÝ THUYẾT 1. Một số công thức lượng giác cần nhớ. 2. Một số nguyên hàm lượng giác cơ bản. 3. Các dạng nguyên hàm lượng giác thường gặp. + Dạng 1: Nguyên hàm m n I sin x cos x dx. + Dạng 2: Nguyên hàm m n dx I sin x cos x. + Dạng 3: Nguyên hàm lượng giác của hàm tanx và cotx. + Dạng 4: Nguyên hàm sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng. + Dạng 5: Nguyên hàm dx I a sin x b cos x c. B. VÍ DỤ MINH HỌA BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm nguyên hàm của hàm hữu tỉ
Tài liệu gồm 22 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề nguyên hàm của hàm hữu tỉ, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 3. A. LÝ THUYẾT I. Các công thức cần nhớ. II. Nguyên hàm dạng P x dx I Q x. + Dạng 1: P x dx I ax b. + Dạng 2: 2 mx n I dx ax bx c. + Dạng 3: P x dx I Q x với 3 2 Q x ax bx cx d. + Dạng 4: Tham khảo và nâng cao: 4 2 P x dx I x a trong đó bậc của P(x) nhỏ hơn 4. + Dạng 5: Tham khảo và nâng cao: Một số nguyên hàm hữu tỷ khi Q(x) là đa thức bậc 6. B. VÍ DỤ MINH HỌA BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm nguyên hàm từng phần
Tài liệu gồm 23 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề nguyên hàm từng phần, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 3. A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM Một số dạng nguyên hàm từng phần thường gặp: + Dạng 1: I P x mx n dx ln trong đó P x là đa thức. Theo quy tắc ta đặt ln u mx n dv P x dx. + Dạng 2: sin cos x I P x dx x trong đó P x là đa thức. Theo quy tắc ta đặt sin cos u Px x dv dx x. + Dạng 3: ax b I P x e dx trong đó P x là đa thức. Theo quy tắc ta đặt ax b u Px dv a dx. + Dạng 4: sin cos x x I e dx x. Theo quy tắc ta đặt sin cos x x u x dv e dx. B. VÍ DỤ MINH HỌA BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.