Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán - Lư Sĩ Pháp (Tập 1)

giới thiệu đến các em tài liệu chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán (Tập 1) do thầy Lư Sĩ Pháp biên soạn, tài liệu gồm 158 trang tổng hợp các dạng toán và bài tập các chuyên đề thuộc chương trình Giải tích 12. Chuyên đề 1 . Ứng dụng của đạo hàm – Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số – Bài toán liên quan (Trang 01 – 39) + Dạng 1. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho. + Dạng 2. Tìm tham số m thuộc R để hàm số luôn luôn đồng biến hay nghịch biến trên tập xác định của nó. + Dạng 3. Tìm tham số m thuộc R để hàm số luôn luôn đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (a;b). + Dạng 4. Tìm các điểm cực trị của hàm số y = f(x). + Dạng 5. Tìm tham số m để hàm số đạt cực đại hay cực tiểu tại điểm x0. + Dạng 6. Tìm tham số m để hàm số không có hoặc có cực trị và thỏa mãn điều kiện bài toán. + Dạng 7. Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn [a;b]. Xét hàm số y = f(x). + Dạng 8. Tìm GTLN – GTNN của hàm số chứa căn thức. + Dạng 9. Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên một khoảng (a;b). + Dạng 10. Ứng dụng vào bài toán thực tế. + Dạng 11. Tìm các đường tiệm cận thông qua định nghĩa; bảng biến thiên. + Dạng 12. Tìm các đường tiệm cận của hàm số nhất biến. + Dạng 13. Tìm các đường tiệm đứng của hàm số khác. + Dạng 14. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. + Dạng 15. Biện luận số giao điểm của hai đồ thị. + Dạng 16. Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị. + Dạng 17. Viết phương trình tiếp tuyến. + Dạng 18. Sự tiếp xúc của các đường cong. [ads] Chuyên đề 2 . Lũy thừa – Mũ – Lôgarit. Phương trình, bất phương trình Mũ – Lôgarit và các bài toán ứng dụng thực tế (Trang 40 – 77) + Dạng 1. Xét tính đúng sai của một mệnh đề. + Dạng 2. Tính (rút gọn) biểu thức mũ và lôgarit. + Dạng 3. Biểu diễn một lôgarit qua các yếu tố cho trước. + Dạng 4. So sánh các biểu thức chứa mũ và lôgarit. + Dạng 5. Tập xác định của hàm số. + Dạng 6. Tính đạo hàm. + Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. + Dạng 8. Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. + Dạng 9. Nhận dạng đồ thị, xác định các hệ số. + Dạng 10. Bài toán thực tế. Chuyên đề 3 . Nguyên hàm – Tích phân – Ứng dụng của tích phân trong hình học (Trang 78 – 124) + Dạng 1. Nguyên hàm và các phương pháp tìm nguyên hàm. + Dạng 2. Tích phân và các phương pháp tính tích phân. + Dạng 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học. Chuyên đề 4 . Số phức (Trang 125 – 154) + Dạng 1. Số phức và các phép toán trên số phức. + Dạng 2. Phương trình bậc hai. + Dạng 3. Cực trị số phức. + Dạng 4. Một số dạng cơ bản tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của |z|. Ở mỗi chuyên đề, nội dung tài liệu được chia thành 2 phần: + Phần 1 . Phần lý thuyết: Ở phần này thầy Lư Sĩ Pháp trình bày đầy đủ lý thuyết cần nắm cho mỗi chuyên đề và các dạng toán cần nắm. + Phần 2 . Phần trắc nghiệm: Bài tập trắc nghiệm có đáp án theo các chuyên đề, đa dạng, phong phú và bám sát cấu trúc đề thi THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nội dung của cuốn tài liệu chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán – Lư Sĩ Pháp (Tập 1) bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn Giải tích 12 đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Toàn cảnh đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán (2017 - 2022)
Tài liệu gồm 574 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Th.S Nguyễn Hoàng Việt, tổng hợp và phân loại theo chuyên đề các dạng toán trong các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2021 – 2022, có đáp án và lời giải chi tiết; tài liệu giúp học sinh tham khảo trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán. MỤC LỤC : I GIẢI TÍCH 1. Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 2. §1 – Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 2. §2 – Cực trị của hàm số 31. §3 – Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 77. §4 – Đường tiệm cận 96. §5 – Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 109. Chương 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 177. §1 – Lũy thừa 177. §2 – Hàm số lũy thừa 179. §3 – Lôgarit 183. §4 – Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit 202. §5 – Phương trình mũ. Phương trình Lôgarit 224. §6 – Bất phương trình mũ và lôgarit 264. Chương 3. NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 282. §1 – Nguyên hàm 282. §2 – Tích phân 305. §3 – Ứng dụng của tích phân trong hình học 308. Chương 4. SỐ PHỨC 348. §1 – Số phức 348. §2 – Cộng, trừ và nhân số phức 365. §3 – Phép chia số phức 381. §4 – Phương trình bậc hai với hệ số thực 385. II HÌNH HỌC 386. Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN 387. §1 – Khái niệm về khối đa diện 387. §2 – Khối đa diện lồi và khối đa diện đều 389. §3 – Khái niệm về thể tích của khối đa diện 390. Chương 2. MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU 437. §1 – Khái niệm về mặt tròn xoay 437. §2 – Mặt cầu 466. Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 480. §1 – Hệ tọa độ trong không gian 480. §2 – Phương trình mặt phẳng 502. §3 – Phương trình đường thẳng trong không gian 530.
Phát triển các câu VD - VDC đề tham khảo thi TN THPT 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 488 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông (giáo viên Toán trường THPT Nho Quan A, tỉnh Ninh Bình), phát triển các câu vận dụng & vận dụng cao trong đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tài liệu có đáp án và lời giải chi tiết, chia phần bài tập và lời giải riêng, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi, muốn chinh phục mức điểm 9 – 10 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán.
Hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 98 trang, được biên soạn bởi tác giả Trần Minh Quang, hướng dẫn giải toán vận dụng cao (VDC) trong các đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán. Trích dẫn tài liệu hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán: + Một bình thủy tinh hình trụ không có nắp, trong bình được xếp vào ba viên bi bằng nhau có bán kính 3dm sao cho các viên bi đều tiếp xúc với đáy, đôi một tiếp xúc nhau và tiếp xúc với đường sinh của bình. Người ta đổ đầy nước vào rồi đặt lên miệng bình một khối lập phương ABCD A B C D đặc, sao cho đường chéo AC có phương vuông góc với mặt đáy của bình và các cạnh AA AB AD tiếp xúc với miệng bình (xem hình vẽ). Sau đó quan sát thấy lượng nước tràn ra ngoài bằng 1 16 lượng nước ban đầu có trong bình. Giả sử chiều dày của vỏ bình không đáng kể, hỏi thể tích của bình thủy tinh gần nhất với số nào sau đây? + Cho hai số thực x và y thỏa mãn x y 2 log log 5 3 3. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 3 25 x y P là logb a c trong đó a b c là các số tự nhiên b c là số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức T a b c 2 3. + Cho hình lăng trụ tam giác đều 1 1 1 ABC A B C có cạnh đáy AB 5. Gọi M N thứ tự là trung điểm của A B1 1 và AA1. Biết rằng hình chiếu của BM lên đường thẳng C N1 là đoạn thẳng có độ dài bằng 5 2 và chiều 1 AA 3. Tính thể tích của khối lăng trụ 1 1 1 ABC A B C.
Đề cương ôn thi THPT QG 2022 môn Toán chuẩn cấu trúc đề minh họa
Tài liệu gồm 255 trang, được biên soạn bởi Ths Toán Giải Tích Nguyễn Hữu Chung Kiên, tuyển tập 28 chuyên đề phân loại theo 50 câu trắc nghiệm, 10 đề chuẩn cấu trúc theo đề minh họa môn Toán năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và 05 đề thi thử TN THPT môn Toán của các trường THPT / sở GD&ĐT có ảnh hưởng trên cả nước. MỤC LỤC : 1 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1. A Kiến thức cần nhớ 1. B Bài tập mẫu 2. C Bài tập tương tự và phát triển 2. D Bảng đáp án 3. 2 Cấp số cộng – Cấp số nhân 4. A Kiến thức cần nhớ 4. B Bài tập mẫu 4. C Bài tập tương tự và phát triển 5. D Bảng đáp án 6. 3 Xác suất của biến cố 7. A Kiến Thức Cần Nhớ 7. B Bài Tập Mẫu 8. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 8. D Bảng đáp án 13. 4 Đọc bảng biến thiên, đồ thị 14. A Kiến thức cần nhớ 14. B Bài tập mẫu 14. C Bài tập tương tự và phát triển 16. D Bảng đáp án 28. 5 Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn 29. A Kiến Thức Cần Nhớ 29. B Bài Tập Mẫu 29. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 29. D Bảng đáp án 31. 6 Tiệm cận của đồ thị hàm số 32. A Kiến thức cần nhớ 32. B Bài tập mẫu 32. C Bài tập tương tự và phát triển 32. D Bảng đáp án 35. 7 Khảo sát, nhận dạng hàm số, đồ thị 36. A Kiến thức cần nhớ 36. B Bài tập mẫu 37. C Bài tập tương tự và phát triển 38. D Bảng đáp án 42. 8 Hàm số lũy thừa, mũ, logarit 43. A Kiến thức cần nhớ 43. B Bài tập mẫu 45. C Bài tập tương tự và phát triển 45. D Bảng đáp án 49. 9 Phương trình – bất phương trình mũ, logarit 50. A Kiến thức cần nhớ 50. B Bài tập mẫu 51. C Bài tập tương tự và phát triển 51. D Bảng đáp án 54. 10 Công thức tính nguyên hàm cơ bản 55. A Kiến thức cần nhớ 55. B Bài tập mẫu 55. C Bài tập tương tự và phát triển 56. D Bảng đáp án 60. 11 Sử dụng tích chất của tích phân 61. A Kiến thức cần nhớ 61. B Bài tập mẫu 61. C Bài tập tương tự và phát triển 62. D Bảng đáp án 64. 12 Số phức 65. A Kiến thức cần nhớ 65. B Bài tập mẫu 66. C Bài tập tương tự và phát triển 67. D Bảng đáp án 71. 13 Góc 72. A Kiến Thức Cần Nhớ 72. B Bài Tập Mẫu 73. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 74. D Bảng đáp án 76. 14 Khoảng cách 77. A Kiến Thức Cần Nhớ 77. B Bài Tập Mẫu 78. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 79. D Bảng đáp án 80. 15 Thể tích khối đa diện 81. A Kiến thức cần nhớ 81. B Bài tập mẫu 83. C Bài tập tương tự và phát triển 83. D Bảng đáp án 87. 16 Khối nón 88. A Kiến thức cần nhớ 88. B Bài tập mẫu 90. C Bài tập tương tự và phát triển 90. D Bảng đáp án 93. 17 Khối trụ 94. A Kiến thức cần nhớ 94. B Bài tập mẫu 94. C Bài tập tương tự và phát triển 94. D Bảng đáp án 97. 18 Khối cầu 98. A Kiến Thức Cần Nhớ 98. B Bài Tập Mẫu 98. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 99. D Bảng đáp án 102. 19 Phương pháp tọa độ trong không gian 103. A Kiến Thức Cần Nhớ 103. B Bài Tập Mẫu 104. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 104. D Bảng đáp án 105. 20 Phương trình mặt phẳng 106. A Kiến Thức Cần Nhớ 106. B Bài Tập Mẫu 106. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 107. D Bảng đáp án 108. 21 Phương trình đường thẳng 109. A Kiến Thức Cần Nhớ 109. B Bài Tập Mẫu 109. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 110. D Bảng đáp án 116. 22 Giá trị nguyên thỏa biểu thức mũ, logarit – Vận dụng 117. A Kiến Thức Cần Nhớ 117. B Bài Tập Mẫu 117. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 117. D Bảng đáp án 124. 23 Phương trình hàm hợp – Vận dụng 125. A Kiến Thức Cần Nhớ 125. B Bài Tập Mẫu 125. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 126. D Bảng đáp án 130. 24 Max – min số phức – Vận dụng 131. A Kiến Thức Cần Nhớ 131. B Bài Tập Mẫu 131. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 131. D Bảng đáp án 133. 25 Diện tích hình phẳng – Vận dụng 134. A Kiến Thức Cần Nhớ 134. B Bài Tập Mẫu 134. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 135. D Bảng đáp án 138. 26 Phương pháp tọa độ trong không gian – Vận dụng 139. A Kiến Thức Cần Nhớ 139. B Bài Tập Mẫu 139. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 139. D Bảng đáp án 143. 27 Cực trị hàm ẩn – hàm hợp – Vận dụng 144. A Kiến Thức Cần Nhớ 144. B Bài Tập Mẫu 144. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 145. D Bảng đáp án 151. 28 Hàm đặc trưng 152. A Bài tập trắc nghiệm 152. B Bảng đáp án 157. 29 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2021 − LẦN 2 158. 30 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 1 163. 31 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 2 168. 32 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 3 174. 33 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 4 180. 34 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 5 186. 35 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 6 192. 36 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 7 198. 37 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 8 203. 38 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 9 208. 39 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 10 214. 40 ĐỀ THI THỬ SGD HƯNG YÊN 220. 41 ĐỀ THI THỬ SGD BÀ RỊA − VŨNG TÀU 226. 42 ĐỀ THI THỬ SGD VĨNH PHÚC 232. 43 ĐỀ THI THỬ SGD HẠ LONG 238. 44 ĐỀ THI THỬ CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI 244.