Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II lớp 10 môn Toán

Nội dung Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II lớp 10 môn Toán Bản PDF Tài liệu gồm 49 trang được biên soạn bởi thầy Lương Tuấn Đức (Facebook: Giang Sơn) tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán lớp 10, giúp học sinh ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi HK2 Toán lớp 10 tại trường. Các đề thi được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm, mỗi đề gồm 50 câu, học sinh làm bài trong khoảng thời gian 90 phút. Trích dẫn tài liệu tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán lớp 10: + Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị tham số m để đường thẳng x + my – 2m + 3 = 0 cắt đường tròn (C): x^2 + y^2 + 4x + 4y + 6 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất, trong đó I là tâm đường tròn (C). [ads] + Một người thợ xây cần xây một bể chứa 10m3 nước, có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông và không có nắp. Hỏi chiều dài, chiều rộng và chiều cao của lòng bể bằng bao nhiêu để số viên gạch dùng để xây bể là ít nhất, biết thành bể và đáy bể đều được xây bằng gạch, độ dày của thành bể và đáy là như nhau, các viên gạch có kích thước như nhau và số viên gạch trên một đơn vị diện tích bằng nhau. + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B có BC = 2AB. Điểm M (2;– 2) là trung điểm của cạnh AC. Gọi N là điểm trên cạnh BC sao cho BC = 4BN. Điểm H(4/5;8/5) là giao điểm của AN và BM. Biết N thuộc đường thẳng x + 2y = 6, tính tổng các hoành độ của C và A khi hai đỉnh đó có tọa độ nguyên.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề ôn tập học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Việt Đức Hà Nội
Nội dung Đề ôn tập học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Việt Đức Hà Nội Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 03 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. I. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH. Đến hết bài “Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất” (chương 9). II. CẤU TRÚC. 50 % TN – 50 % TL. A. Phần trắc nghiệm. STT Nội dung Số câu. 1 Đường tròn 4. 2 Ba đường conic 3. 3 Hai quy tắc đếm 4. 4 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 6. 5 Nhị thức Niuton 4. 6 Tính xác suất theo ĐN cổ điển 4. Tổng 25. B. Phần tự luận. – Đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn. – Bài toán đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niuton. III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO.
10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (70% TN + 30% TL)
Nội dung 10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (70% TN + 30% TL) Bản PDF Tài liệu gồm 141 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 theo chương trình SGK Toán lớp 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 BỘ SÁCH KNTTVCS: 1 Bài 15: Hàm số (4 tiết). 2 Bài 16: Hàm số bậc hai (3 tiết). 3 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết). 4 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết). 5 Bài 19: Phương trình đường thẳng (2 tiết). 6 Bài 20: Vị trí tương đối, góc và khoảng cách (3 tiết). 7 Bài 21 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (2 tiết). 8 Bài 22: Ba đường conic (4 tiết). 9 Bài 23: Quy tắc đếm (4 tiết). 10 Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (4 tiết). 11 Bài 25: Nhị thức Newton (2 tiết). 12 Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất (5 tiết). Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn. – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Chân Trời Sáng Tạo (70% TN + 30% TL)
Nội dung 10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Chân Trời Sáng Tạo (70% TN + 30% TL) Bản PDF Tài liệu gồm 139 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 theo chương trình SGK Toán lớp 10 Chân Trời Sáng Tạo; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 CTST: VII. Bất PT bậc 2 một ẩn. 1. Dấu của tam thức bậc 2. Giải bất phương trình bậc 2. 2. Phương trình quy về bậc 2. VIII. Đại số tổ hợp. 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 3. Nhị thức Newton. IX. Xác suất. 1. Xác suất. X. PP tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ của véctơ. 2. Đường thẳng trong mp tọa độ. 3. Đường tròn trong mp tọa độ. 4. Ba đường Conic và ứng dụng. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn: – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Cánh Diều (70% TN + 30% TL)
Nội dung 10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Cánh Diều (70% TN + 30% TL) Bản PDF Tài liệu gồm 144 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 theo chương trình SGK Toán lớp 10 Cánh Diều; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 CÁNH DIỀU: V. Đại số tổ hợp. 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2. Hoán vị, chỉnh hợp. 3. Tổ hợp. 4. Nhị thức Newton. VI. Một số yếu tố Thống kê và xác suất. 1. Số gần đúng và sai số. 2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu. 4. Xác suất của biến cố. X. PP tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ của véctơ. Biểu thức tọa độ các phép toán Vectơ. 2. PT đường thẳng trong mp tọa độ. 3. Vị trí tương đối và góc giữa 2 đường thẳng thẳng. Khoảng cách từ 1 đểm đến đường thẳng. 4. PT đường tròn trong mp tọa độ. 5. Ba đường Conic và ứng dụng. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn: – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.