Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán THPT - Võ Công Trường

Tài liệu gồm 68 trang, được biên soạn bởi thầy Võ Công Trường, hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán THPT, giúp học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Mục lục tài liệu hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán THPT – Võ Công Trường: Chủ đề 1 : Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan. 1. Bảng đạo hàm. 2. Sự biến thiên. 3. Cực trị. 4. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất. 5. Đường tiệm cận. 6. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. 7. Tiếp tuyến. 8. Sự tương giao (dấu hiệu nhận biết: trong đề có từ: cắt, tiếp xúc, giao điểm hay điểm chung). 9. Ứng dụng sự tương giao. 10. Phép suy đồ thị. Chủ đề 2 : Lũy thừa, mũ và lôgarít. 1. Công thức. 2. Hàm số mũ và hàm số lôgarít. 3. Phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit. 4. Ứng dụng hàm mũ – lôgarit vào bài toán thực tế. Chủ đề 3 : Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng. 1. Nguyên hàm. 2. Tích phân. 3. Ứng dụng tích phân để tính diện tích, thể tích. Chủ đề 4 : Số phức. 1. Công thức, phép toán. 2. Phương trình bậc hai. 3. Tìm số phức thỏa điều kiện cho trước. 4. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức. Chủ đề 5 : Khối đa diện. 1. Thể tích khối đa diện. 2. Ứng dụng thể tích. 3. Một số hình đa diện thường gặp. 4. Công thức đặc biệt tính thể tích khối tứ diện ABCD. Chủ đề 6 : Khối tròn xoay. 1. Thể tích, diện tích hình tròn xoay. 2. Sự tương giao giữa hình tròn xoay và hình đa diện. Chủ đề 7 : Phương pháp tọa độ trong không gian. 1. Vectơ và tọa độ. 2. Mặt phẳng. 3. Đường thẳng. 4. Mặt cầu. 5. Vị trí tương đối. 6. Khoảng cách. 7. Góc. 8. Hình chiếu, điểm đối xứng. 9. Tìm tọa độ điểm thỏa điều kiện lớn nhất, nhỏ nhất. 10. Tọa độ các tâm của tam giác. [ads] Phụ lục Phương trình, bất phương trình và hệ phương trình. 1. Nhị thức bậc nhất. 2. Tam thức bậc hai, phương trình bậc hai. 3. Phương trình bậc ba. 4. Phương trình bậc bốn trùng phương. 5. Phương trình chứa căn thức. 6. Bất phương trình chứa căn thức. 7. Phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 8. Hệ phương trình. Bất đẳng thức. Lượng giác. Tổ hợp và xác suất. Cấp số cộng – cấp số nhân. Giới hạn. Hình học (tổng hợp) phẳng. 1. Hệ thức lượng trong tam giác. 2. Hệ thức lượng trong tứ giác. 3. Hệ thức lượng trong đường tròn. 4. Tâm của tam giác. Hình học tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ. 2. Phương trình đường thẳng. 3. Phương trình đường tròn. 4. Elíp. 5. Công thức tính diện tích tam giác, hình bình hành bằng tọa độ. Phép biến hình trong mặt phẳng. Hình học không gian (tổng hợp) lớp 11. 1. Quan hệ song song. Dạng 1: Chứng minh quan hệ song song. Dạng 2: Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Dạng 3: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 4: Tìm thiết diện của hình chóp, lăng trụ được cắt bởi mặt phẳng. 2. Quan hệ vuông góc. Dạng 1: Chứng minh quan hệ vuông góc. Dạng 2: Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng. Dạng 3: Tính góc. Dạng 4: Tính khoảng cách. Sơ đồ tư duy Toán THPT.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tuyển chọn 200 bài toán VD - VDC từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán
Tài liệu gồm 174 trang, được biên soạn bởi tác giả Trương Công Đạt, tuyển chọn 200 bài toán mức độ vận dụng – vận dụng cao (viết tắt: VD – VDC) từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán của các trường và sở GD&ĐT trên toàn quốc, có đáp án và lời giải chi tiết; lời giải các bài toán được trình bày theo nhiều cách: phương pháp tự luận, phương pháp giải nhanh trắc nghiệm, phương pháp sử dụng máy tính cầm tay Casio / Vinacal. Trích dẫn tài liệu tuyển chọn 200 bài toán VD – VDC từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán: + Cho hàm số f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số g(x) = f(2×3 + x − 1) + m. Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g(x) trên đoạn [0;1] bằng 2022? + Trong không gian cho hai điểm I (2;3;3) và J (4;−1;1). Xét khối trụ (T) có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường thẳng IJ. Khi có thể tích (T) lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của (T) có phương trình dạng x + by + cz + d1 = 0 và x + by + cz + d2 = 0. Giá trị của d21 + d22 bằng? + Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2z − m + 2 = 0 (m là tham số thực). Gọi T là tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình học bởi hai điểm A và B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2√2 với C(−1;1). Tổng các phần tử trong T bằng?
Toàn cảnh đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán (2017 - 2022)
Tài liệu gồm 574 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Th.S Nguyễn Hoàng Việt, tổng hợp và phân loại theo chuyên đề các dạng toán trong các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2021 – 2022, có đáp án và lời giải chi tiết; tài liệu giúp học sinh tham khảo trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán. MỤC LỤC : I GIẢI TÍCH 1. Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 2. §1 – Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 2. §2 – Cực trị của hàm số 31. §3 – Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 77. §4 – Đường tiệm cận 96. §5 – Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 109. Chương 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 177. §1 – Lũy thừa 177. §2 – Hàm số lũy thừa 179. §3 – Lôgarit 183. §4 – Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit 202. §5 – Phương trình mũ. Phương trình Lôgarit 224. §6 – Bất phương trình mũ và lôgarit 264. Chương 3. NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 282. §1 – Nguyên hàm 282. §2 – Tích phân 305. §3 – Ứng dụng của tích phân trong hình học 308. Chương 4. SỐ PHỨC 348. §1 – Số phức 348. §2 – Cộng, trừ và nhân số phức 365. §3 – Phép chia số phức 381. §4 – Phương trình bậc hai với hệ số thực 385. II HÌNH HỌC 386. Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN 387. §1 – Khái niệm về khối đa diện 387. §2 – Khối đa diện lồi và khối đa diện đều 389. §3 – Khái niệm về thể tích của khối đa diện 390. Chương 2. MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU 437. §1 – Khái niệm về mặt tròn xoay 437. §2 – Mặt cầu 466. Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 480. §1 – Hệ tọa độ trong không gian 480. §2 – Phương trình mặt phẳng 502. §3 – Phương trình đường thẳng trong không gian 530.
Phát triển các câu VD - VDC đề tham khảo thi TN THPT 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 488 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông (giáo viên Toán trường THPT Nho Quan A, tỉnh Ninh Bình), phát triển các câu vận dụng & vận dụng cao trong đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tài liệu có đáp án và lời giải chi tiết, chia phần bài tập và lời giải riêng, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi, muốn chinh phục mức điểm 9 – 10 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán.
Hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 98 trang, được biên soạn bởi tác giả Trần Minh Quang, hướng dẫn giải toán vận dụng cao (VDC) trong các đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán. Trích dẫn tài liệu hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán: + Một bình thủy tinh hình trụ không có nắp, trong bình được xếp vào ba viên bi bằng nhau có bán kính 3dm sao cho các viên bi đều tiếp xúc với đáy, đôi một tiếp xúc nhau và tiếp xúc với đường sinh của bình. Người ta đổ đầy nước vào rồi đặt lên miệng bình một khối lập phương ABCD A B C D đặc, sao cho đường chéo AC có phương vuông góc với mặt đáy của bình và các cạnh AA AB AD tiếp xúc với miệng bình (xem hình vẽ). Sau đó quan sát thấy lượng nước tràn ra ngoài bằng 1 16 lượng nước ban đầu có trong bình. Giả sử chiều dày của vỏ bình không đáng kể, hỏi thể tích của bình thủy tinh gần nhất với số nào sau đây? + Cho hai số thực x và y thỏa mãn x y 2 log log 5 3 3. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 3 25 x y P là logb a c trong đó a b c là các số tự nhiên b c là số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức T a b c 2 3. + Cho hình lăng trụ tam giác đều 1 1 1 ABC A B C có cạnh đáy AB 5. Gọi M N thứ tự là trung điểm của A B1 1 và AA1. Biết rằng hình chiếu của BM lên đường thẳng C N1 là đoạn thẳng có độ dài bằng 5 2 và chiều 1 AA 3. Tính thể tích của khối lăng trụ 1 1 1 ABC A B C.