Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội

Nhằm hỗ trợ các em học sinh khối 11 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2018 – 2019 sắp tới, trường THPT Yên Hòa, Hà Nội đã biên soạn đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019. Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội gồm 29 trang tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm và tự luận tiêu biểu có khả năng xuất hiện trong đề thi HK2 Toán 11 của trường, đề cương yêu cầu học sinh tự giải, thông qua đó các em sẽ tự ôn tập lại các kiến thức Toán 11 như: dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân, giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục, đạo hàm, vectơ trong không gian, hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc … đồng thời rèn luyện nâng cao kỹ năng giải Toán 11 để bước vào kỳ thi kết thúc học kỳ 2 Toán 11 với tâm thế tốt nhất. [ads] Trích dẫn đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội : + Cho hàm số: y = f(x) = x^3 – 3x^2 + 2 (C). a/ Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. b/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy. c/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng y = 9x + 2018. d/ Chứng minh rằng qua A(0;2) kẻ được 2 tiếp tuyến với (C), viết phương trình các tiếp tuyến đó. e/ Tìm các điểm nằm trên đường thẳng y = – 2 để từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến với (C). + Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Các điểm M, N lần lượt là trung điểm AB, CD, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. 1) Chứng minh rằng: AO vuông góc với CD, MN vuông góc với CD. 2) Tính góc giữa AC và BN, MN và BC. + Xét hai câu sau: (1) Phương trình x^3 + 4x + 4 = 0 luôn có nghiệm trên khoảng (-1;1). (2) Phương trình x^3 + x – 1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương bé hơn 1. Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) sai. B. Chỉ có (2) sai. C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP 1. ĐẠI SỐ: Từ giới hạn một bên của hàm đến đạo hàm các hàm số lượng giác. 2. HÌNH HỌC: Từ hai đường thẳng vuông góc đến khoảng cách. B. LUYỆN TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. 1. Giới hạn hàm số. 2. Hàm số liên tục. 3. Đạo hàm. II. HÌNH HỌC. 4. Hai đường thẳng vuông góc. 5. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 6. Hai mặt phẳng vuông góc. 7. Khoảng cách. PHẦN II. TỰ LUẬN. I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. II. HÌNH HỌC.
Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 : 1 DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN: Câu hỏi TN: 20 câu – Bài tập TL: 07 bài. + Xác định số hạng tổng quát; xét tính tăng giảm, tính bị chặn của một dãy số. + Xác định số hạng tổng quát, số hạng U1, công sai d; tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng. + Xác định số hạng tổng quát, số hạng U1, công bội q; tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân. + Vận dụng CSC, CSN vào một số bài toán ứng dụng thực tế. 2 GIỚI HẠN: Câu hỏi TN: 20 câu – Câu hỏi TL: 06 bài. + Tính giới hạn của một dãy số. + Tính giới hạn của một hàm số tại một điểm, tại vô cực; tính giới hạn một bên. + Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên một tập cho trước. + Xét sự tồn tại nghiệm của một phương trình. 3 ĐẠO HÀM: Câu hỏi TN: 10 câu – Câu hỏi TL: 06 bài. + Tính đạo hàm của một hàm số tại một điểm. + Tính đạo hàm của một hàm số trên tập xác định. + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hoành độ tiếp điểm, hệ số góc. HÌNH HỌC 11 : 4 QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN: Câu hỏi TN: 10 câu – Bài tập TL: 5 bài. + Xác định và chứng minh hai mặt phẳng song song. + Một số bài toán sử dụng tính chất của hai mặt phẳng song song. 5 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN: Câu hỏi TN: 20 câu – Bài tập TL: 12 bài. + Xác định các đẳng thức véctơ, các tính chất đúng về véctơ trong không gian. + Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. + Xác định và tính số đo góc: giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng. + Tính khoảng cách: từ một điểm đến mặt phẳng, giữa hai đường thẳng chéo nhau, giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. + Xác định và tính diện tích thiết diện cắt bởi mặt phẳng có quan hệ vuông góc.
Tài liệu học tập HK2 Toán 11 - Huỳnh Phú Sĩ
Tài liệu gồm 74 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Huỳnh Phú Sĩ, tổng hợp lý thuyết cần nắm và tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Toán 11 (Đại số & Giải tích 11 và Hình học 11) giai đoạn học kỳ 2 (HK2).
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường Vinschool - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường Trung học Phổ thông Vinschool, thành phố Hà Nội. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM – Giới hạn dãy số: + Giới hạn hữu hạn của dãy số, định lý về giới hạn hữu hạn. + Giới hạn vô cực của dãy số. – Giới hạn hàm số: + Giới hạn hữu hạn của hàm số tại 1 điểm, của hàm số tại vô cực. + Giới hạn vô cực của hàm số. + Giới hạn hàm số dạng vô định. – Hàm số liên tục: + Hàm số liên tục tại một điểm. + Hàm số liên tục trên một khoảng. – Đạo hàm và ứng dụng: + Đạo hàm của hàm số thường gặp, đạo hàm của hàm hợp, đạo hàm của hàm số lượng giác. + Ý nghĩa của đạo hàm, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số. + Đạo hàm cấp 2. – Vectơ trong không gian: + Tính chất của vectơ trong không gian. + Quy tắc trung điểm, trọng tâm, hình bình hành, ba điểm đối với phép cộng, phép trừ vectơ. + Phân tích một vectơ theo hai vectơ. – Quan hệ vuông góc trong không gian: + Hai đường thẳng vuông góc; đường thẳng vuông góc với mặt phẳng; hai mặt phẳng vuông góc nhau. + Góc giữa hai đường thẳng; góc giữa đường thẳng với mặt phẳng; góc giữa hai mặt phẳng. + Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến một mặt bên; khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (có quan hệ vuông góc nhau). II. BÀI TẬP MINH HỌA