Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập Hình học 12 học kỳ 2

Tài liệu gồm 128 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Chín Em, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập trắc nghiệm chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz, giúp học sinh tham khảo trong quá trình học tập chương trình Hình học 12 học kỳ 2. Phần II . HÌNH HỌC 12. Chương 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian 1. A Tóm tắt lí thuyết 1. B Các dạng toán 6. + Dạng 1. Các phép toán về tọa độ của vectơ và điểm 6. + Dạng 2. Xác định điểm trong không gian. Chứng minh tính chất hình học 9. + Dạng 3. Mặt cầu 10. C Bài tập trắc nghiệm 12. Bài 2. Phương trình mặt phẳng 30. A Tóm tắt lí thuyết 30. B Các dạng toán 33. + Dạng 1. Sự đồng phẳng của ba vec-tơ, bốn điểm đồng phẳng 33. + Dạng 2. Diện tích của tam giác 38. + Dạng 3. Thể tích khối chóp 39. + Dạng 4. Thể tích khối hộp 41. + Dạng 5. Tính khoảng cách 42. + Dạng 6. Góc giữa hai mặt phẳng 43. + Dạng 7. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng 44. + Dạng 8. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu 46. + Dạng 9. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có vectơ pháp tuyến cho trước 47. + Dạng 10. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng 47. + Dạng 11. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có cặp vectơ chỉ phương cho trước 48. + Dạng 12. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và song song mặt phẳng cho trước 49. + Dạng 13. Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng 51. + Dạng 14. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cho trước 51. + Dạng 15. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước 52. + Dạng 16. Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với một mặt phẳng cắt nhau cho trước 53. + Dạng 17. Lập phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm cho trước 54. + Dạng 18. Viết phương trình của mặt phẳng liên quan đến mặt cầu và khoảng cách 55. C Bài tập trắc nghiệm 59. Bài 3. Phương trình đường thẳng trong không gian 81. A Tóm tắt lí thuyết 81. B Các dạng toán 83. + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng khi biết một điểm thuộc nó và một véc-tơ chỉ phương 83. + Dạng 2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cho trước 85 . + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cho trước và vuông góc với mặt phẳng (α) cho trước 85. + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với một đường thẳng cho trước 87. + Dạng 5. Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) 88. + Dạng 6. Đường thẳng d qua M song song với mp(P) và vuông góc với d0 (d0 không vuông góc với ∆) 90. + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2 91. + Dạng 8. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 94. + Dạng 9. Vị trí tương đối giữa đường và mặt 95. + Dạng 10. Khoảng cách 96. + Dạng 11. Góc 97. + Dạng 12. Tọa độ hình chiếu của điểm lên đường-mặt phẳng 98. C Bài tập trắc nghiệm 100. Xem thêm : Tài liệu học tập Giải tích 12 học kỳ 2

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương Toán 12 học kì 2 năm 2023 - 2024 trường THPT chuyên Bảo Lộc - Lâm Đồng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập môn Toán 12 cuối học kì 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. PHẦN 1 : LÝ THUYẾT. A – GIẢI TÍCH 1. Nguyên hàm. + Khái niệm nguyên hàm, biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm, biết bảng các nguyên hàm cơ bản. + Phương pháp tìm nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản, phương pháp tính nguyên hàm từng phần, đổi biến. 2. Tích phân. + Khái niệm tích phân, biết các tính chất cơ bản của tích phân. + Ý nghĩa hình học của tích phân. + Tính tích phân của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản. Tính được tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần, đổi biến. 3. Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích – thể tích. + Công thức tính diện tích hình phẳng, công thức tính thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. + Tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. 4. Số phức. + Các khái niệm về số phức: Dạng đại số; phần thực; phần ảo; mô đun; số phức liên hợp. + Biểu diễn hình học của một số phức. + Phép cộng, trừ, nhân, chia số phức. + Khái niệm căn bậc hai của số phức. + Biết được dạng phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực và cách giải. B – HÌNH HỌC 1. Hệ tọa độ trong không gian. + Khái niệm về hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của một véc tơ, tọa độ của một điểm, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm. + Khái niệm và một số ứng dụng của tích véc tơ (tích véc tơ với một số thực, tích vô hướng của hai véc tơ). + Tọa độ của véc tơ tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của véc tơ với một số thực, tính được tích vô hướng của hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc tơ, tính được khoảng cách giữa hai điểm. 2. Phương trình mặt phẳng. + Khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, biết dạng phương trình mặt phẳng, nhận biết được điểm thuộc mặt phẳng. + Điều kiện hai mặt phẳng song song, cắt nhau, vuông góc. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. + Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng và cách xác định. 3. Phương trình đường thẳng. + Véctơ chỉ phương của đường thẳng, xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng. + Viết phương trình đường thẳng, xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng khi biết phương trình. PHẦN 2 : BÀI TẬP MINH HỌA.