Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tổng ôn 50 dạng toán thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán

Tài liệu gồm 310 trang, tuyển tập 50 dạng toán tổng ôn thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2021 – 2022. Chương 1 . 50 Dạng Toán THPT Quốc Gia 1. Bài 1. PHÂN TÍCH CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022 1. Câu 1. Đề minh hoạ BGD 2022 1. + Dạng 1. Xác định mô-đun, phần thực, phần ảo, số phức liên hợp của số phức1. Câu 2. Đề minh hoạ BGD 2022 2. + Dạng 2. Phương trình mặt cầu 3. Câu 3. Đề minh hoạ BGD 2022 3. + Dạng 3. Tìm điểm trên đồ thị hàm số 4. Câu 4. Đề minh hoạ BGD 2022 4. + Dạng 4. Tổ hợp-Chỉnh hợp-Hoán vị 4. Câu 5. Đề minh hoạ BGD 2022 6. + Dạng 5. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa, tính chất, bảng nguyên hàm 6. Câu 6. Đề minh hoạ BGD 2022 7. + Dạng 6. Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên 7. Câu 7. Đề minh hoạ BGD 2022 8. + Dạng 7. Bất phương trình mũ cơ bản 8. Câu 8. Đề minh hoạ BGD 2022 8. + Dạng 8. Tính thể tích khối chóp 9. Câu 9. Đề minh hoạ BGD 2022 9. + Dạng 9. Hàm số lũy thừa 9. Câu 10. Đề minh hoạ BGD 2022 10. + Dạng 10. Phương trình mũ-Phương trình logarit cơ bản 10. Câu 11. Đề minh hoạ BGD 2022 11. + Dạng 11. Tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất tích phân 11. Câu 12. Đề minh hoạ BGD 2022 12. + Dạng 12. Xác định các yếu tố cơ bản số phức qua các phép toán 12. Câu 13. Đề minh hoạ BGD 2022 13. + Dạng 13. Tìm VTPT của mặt phẳng 13. Câu 14. Đề minh hoạ BGD 2022 14. + Dạng 14. Tìm tọa độ điểm-Tọa độ vec-tơ liên quan đến hệ tọa độ Oxyz 14. Câu 15. Đề minh hoạ BGD 2022 15. + Dạng 15. Biểu diễn hình học của số phức 15. Câu 16. Đề minh hoạ BGD 2022 15. + Dạng 16. Tiệm cận của đồ thị hàm số 16. Câu 17. Đề minh hoạ BGD 2022 17. + Dạng 17. Biến đổi, rút gọn biểu thức có chứa logarit 18. Câu 18. Đề minh hoạ BGD 2022 18. + Dạng 18. Nhận dạng đồ thị hay BBT của hàm số 19. Câu 19. Đề minh hoạ BGD 2022 20. + Dạng 19. Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng 20. Câu 20. Đề minh hoạ BGD 2022 22. + Dạng 20. Tổ hợp-Chỉnh hợp-Hoán vị 22. Câu 21. Đề minh hoạ BGD 2022 23. + Dạng 21. Tính thể tích khối lăng trụ 24. Câu 22. Đề minh hoạ BGD 2022 24. + Dạng 22. Tính đạo hàm hàm số mũ-logarit 24. Câu 23. Đề minh hoạ BGD 2022 25. + Dạng 23. Xét sự đồng biến-nghịch biến của hàm số dựa vào bảng biến thiên26. Câu 24. Đề minh hoạ BGD 2022 26. + Dạng 24. Câu hỏi lý thuyết về khối nón-khối trụ 26. Câu 25. Đề minh hoạ BGD 2022 28. + Dạng 25. Tính tích phân bằng tích chất của tích phân 28. Câu 26. Đề minh hoạ BGD 2022 29. + Dạng 26. Cấp số cộng-Cấp số nhân 30. Câu 27. Đề minh hoạ BGD 2022 30. + Dạng 27. Tính nguyên hàm bằng định nghĩa, tính chất và bảng nguyên hàm31. Câu 28. Đề minh hoạ BGD 2022 31. + Dạng 28. Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên 32. Câu 29. Đề minh hoạ BGD 2022 32. + Dạng 29. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [a; b] 33. Câu 30. Đề minh hoạ BGD 2022 33. + Dạng 30. Xét sự đồng biến , nghịch biến của hàm số cho bởi công thức 34. Câu 31. Đề minh hoạ BGD 2022 34. + Dạng 31. Tính giá trị biểu thức có chứa logarit 35. Câu 32. Đề minh hoạ BGD 2022 35. + Dạng 32. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 36. Câu 33. Đề minh hoạ BGD 2022 38. + Dạng 33. Tính tích phân bằng tính chất tích phân 39. Câu 34. Đề minh hoạ BGD 2022 39. + Dạng 34. Viết phương trình mặt phẳng 40. Câu 35. Đề minh hoạ BGD 2022 42. + Dạng 35. Thực hiện các phép toán về số phức: Cộng-trừ-nhân-chia 42. Câu 36. Đề minh hoạ BGD 2022 42. + Dạng 36. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 43. Câu 37. Đề minh hoạ BGD 2022 44. + Dạng 37. Tính xác suất của biến cố 45. Câu 38. Đề minh hoạ BGD 2022 45. + Dạng 38. Viết phương trình đường thẳng 45. Câu 39. Đề minh hoạ BGD 2022 46. + Dạng 39. Bất phương trình mũ – Logarit- BPT tích 47. Câu 40. Đề minh hoạ BGD 2022 47. + Dạng 40. Sự tương giao của hai đồ thị hàm số 48. Câu 41. Đề minh hoạ BGD 2022 49. + Dạng 41. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện cho trước 49. Câu 42. Đề minh hoạ BGD 2022 49. + Dạng 42. Thể tích khối chóp-khối lăng trụ liên quan đến khoảng cách, góc.50. Câu 43. Đề minh hoạ BGD 2022 51. + Dạng 43. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán hay bài toán qui về phương trình, hệ phương trình nghiệm thực – PT bậc 2 52. Câu 44. Đề minh hoạ BGD 2022 52. + Dạng 44. Min- Max của số phức 54. + Dạng 45. Sử dụng biến đổi đại số kết hợp với các bất đẳng thức quen thuộc để đánh giá 55. + Dạng 46. Sử dụng biểu diễn hình học của số phức đưa về các bài toán cực trị quen thuộc 56. Câu 45. Đề minh hoạ BGD 2022 57. + Dạng 47. Tính diện tích hình phẳng 59. Câu 46. Đề minh hoạ BGD 2022 59. + Dạng 48. Viết phương trình đường thẳng 60. Câu 47. Đề minh hoạ BGD 2022 61. + Dạng 49. Tính thể tích của khối nón, khối trụ liên quan đến thiết diện của nón hay trụ 62. Câu 48. Đề minh hoạ BGD 2022 64. + Dạng 50. Bất phương trình mũ-loagrit- Phương pháp đặt ẩn phụ- phương pháp hàm số 65. Câu 49. Đề minh hoạ BGD 2022 65. + Dạng 51. Bài toán liên quan đến mặt cầu-mặt phẳng-đường thẳng 66. Câu 50. Đề minh hoạ BGD 2022 67. + Dạng 52 68. Phần I Tổng ôn các câu hỏi mức độ TB – Khá. Chương 2. Hình không gian Oxyz 71. Bài 1. Hệ trục tọa độ, góc, khoảng cách & vị trí tương đối 71. A Kiến thức cần nhớ 71. Bài 2. Mặt cầu và phương trình mặt cầu 82. A Phương trình mặt cầu 83. B Các dạng viết phương trình mặt cầu thường gặp 83. Bài 3. Mặt phẳng và phương trình mặt phẳng 90. A Mặt phẳng 90. B Phương trình mặt phẳng 90. Bài 4. Đường thẳng và phương trình đường thẳng 99. A Đường thẳng 99. B Phương trình đường thẳng 99. Bảng đáp án 110. Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 112. Bài 1. Tính chất nguyên hàm và tích phân, bảng nguyên hàm 112. Bài 2. Diện tích & thể tích tròn xoay 127. Bài 3. Thể tích theo mặt cắt S(x) ⇒ V = Z b a S(x) dx 132. Bảng đáp án 137. Chương 4. Số phức 138. Bảng đáp án 145. Chương 5. Cấp số cộng – Cấp số nhân – Tổ hợp – Xác suất 146. Bài 1. Cấp số cộng và cấp số nhân 146. Bài 2. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp 149. Bài 3. Xác suất 151. Bảng đáp án 155. Chương 6. Góc & khoảng cách 157. Bài 1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 157. Bài 2. Góc giữa hai mặt phẳng 159. Bài 3. Góc giữa hai đường thẳng 161. Bài 4. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 162. Bài 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 164. Bảng đáp án 168. Chương 7. Hàm số và các vấn đề liên quan đến hàm số 169. Bài 1. Đơn điệu và cực trị 169. Bài 2. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 177. Bài 3. Tiệm cận 188. Bài 4. Nhận dạng đồ thị hàm số 191. Bài 5. Sự tương giao 194. Bài 6. Phương trình tiếp tuyến 195. Bảng đáp án 196. Chương 8. Mũ & Lôgarit 198. Bài 1. Công thức mũ & lôgarit và bài toán biến đổi 198. Bài 2. Tập xác định và đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit 203. Bài 3. Tập xác định và đạo hàm 208. Bài 4. Phương trình và bất phương trình mũ, lôgarit 210. A Kiến thức cần nhớ 210. B Bài tập luyện tập 210. Bảng đáp án 217. Chương 9. Thể tích khối đa diện 218. Bài 1. Thể tích khối chóp 218. Bài 2. Thể tích lăng trụ, lập phương, hộp chữu nhật 221. Bảng đáp án 225. Chương 10. Nón – trụ – cầu 226. Bài 1. Khối nón 226. Bài 2. Khối trụ 228. Bài 3. Khối cầu 232. Bảng đáp án 233. Phần II Tổng ôn mức vận dụng – vận dụng cao. Chương 39. Bất phương trình mũ – Logarit 236. A Bài tập mẫu 236. B Bài tập tương tự và phát triển 236. Bảng đáp án 239. Chương 40. Hàm số 240. A Bài tập mẫu 240. B Bài tập tương tự và phát triển 241. Bảng đáp án 249. Chương 41. Nguyên hàm – Tích phân hàm ẩn 250. A Bài tập mẫu 250. B Bài tập tương tự và phát triển 250. Bảng đáp án 253. Chương 42. Thể tích khối đa diện 254. A Bài tập mẫu 254. B Bài tập tương tự và phát triển 254. Bảng đáp án 260. Chương 43. Số phức 261. A Bài tập mẫu 261. B Bài tập tương tự và phát triển 261. Bảng đáp án 264. Chương 44. Cực trị số phức 265. A Bài tập mẫu 265. B Bài tập tương tự và phát triển 266. Bảng đáp án 268. Chương 45. Ứng dụng tích phân 269. A Bài tập mẫu 269. B Bài tập tương tự và phát triển 270. Bảng đáp án 275. Chương 46. Toạ độ không gian Oxyz 276. A Bài tập mẫu 276. B Bài tập tương tự và phát triển 276. Bảng đáp án 282. Chương 47. Khối tròn xoay 283. A Bài tập mẫu 283. B Bài tập tương tự và phát triển 283. Bảng đáp án 287. Chương 48. Mũ – Logarit 288. A Bài tập mẫu 288. B Bài tập tương tự và phát triển 288. Bảng đáp án 291. Chương 49. Toạ độ không gian Oxyz 292. A Bài tập mẫu 292. B Bài tập tương tự và phát triển 292. Bảng đáp án 297. Chương 50. Max – min hàm số 298. A Bài tập mẫu 298. B Bài tập tương tự và phát triển 299. Bảng đáp án 302.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

50 dạng toán phát triển đề minh họa THPT QG 2020 môn Toán lần 1
Tài liệu gồm 778 trang, được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo nhóm GeoGebra Pro, tuyển tập 50 dạng toán phát triển đề minh họa THPT QG 2020 môn Toán lần 1, giúp học sinh ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2019 – 2020. Dạng toán 1. Phép đếm. Dạng toán 2. Cấp số cộng – cấp số nhân. Dạng toán 3. Sử dụng các công thức liên quan đến hình nón. Dạng toán 4. Xét sự đơn điệu dựa vào bảng biến thiên. Dạng toán 5. Thể tích khối lăng trụ đều. Dạng toán 6. Giải phương trình – bất phương trình logarit. Dạng toán 7. Sử dụng tính chất của tích phân. Dạng toán 8. Cực trị hàm số. Dạng toán 9. Khảo sát hàm số – nhận dạng hàm số, đồ thị. Dạng toán 10. Sử dụng tính chất của logarit. Dạng toán 11. Tính nguyên hàm bằng cách sử dụng tính chất của nguyên hàm. Dạng toán 12. Khái niệm số phức. Dạng toán 13. Bài toán tìm hình chiếu của điểm trên mặt phẳng tọa độ. Dạng toán 14. Xác định tâm, bán kính, diện tích, thể tích của mặt cầu. Dạng toán 15. Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. Dạng toán 16. Phương trình đường thẳng. Dạng toán 17. Xác định góc giữa hai đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, hai mặt phẳng. Dạng toán 18. Đếm số điểm cực trị dựa vào bảng biến thiên. Dạng toán 19. Tìm giá trị lớn nhất- giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn. Dạng toán 20. Biến đổi biểu thức lôgarit. Dạng toán 21. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit. Dạng toán 22. Khối trụ. Dạng toán 23. Liên quan giao điểm từ hai đồ thị. Dạng toán 24. Nguyên hàm cơ bản. Dạng toán 25. Toán thực tế sử dụng hàm mũ và lôgarit. [ads] Dạng toán 26. Tính thể tích khối lăng trụ đứng. Dạng toán 27. Tiệm cận của đồ thị hàm số. Dạng toán 28. Tính chất đồ thị – hàm số – đạo hàm. Dạng toán 29. Ứng dụng tích phân. Dạng toán 30. Các phép toán số phức. Dạng toán 31. Biểu diễn hình học của số phức. Dạng toán 32. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian. Dạng toán 33. Viết phương trình mặt cầu. Dạng toán 34. Phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng. Dạng toán 35. Tìm véc-tơ chỉ phương của đường thẳng. Dạng toán 36. Tính xác suất của biến cố bằng định nghĩa. Dạng toán 37. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Dạng toán 38. Tích phân cơ bản (a), kết hợp (b). Dạng toán 39. Tìm tham số để hàm số bậc 1 trên bậc 1 đơn điệu. Dạng toán 40. Khối nón. Dạng toán 41. Lôgarit. Dạng toán 42. Max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số. Dạng toán 43. Phương trình logarit có chứa tham số. Dạng toán 44. Nguyên hàm từng phần. Dạng toán 45. Liên quan đến giao điểm của hai đồ thị. Dạng toán 46. Tìm cực trị của hàm số hợp f(u(x)) khi biết đồ thị hàm số. Dạng toán 47. Ứng dụng phương pháp hàm số giải phương trình mũ và logarit. Dạng toán 48. Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn. Dạng toán 49. Tính thể tích khối chóp biết góc giữa hai mặt phẳng. Dạng toán 50. Tính đơn điệu của hàm số liên kết. Mỗi dạng toán gồm ba phần: Kiến thức cần nhớ; Bài tập mẫu; Bài tập tương tự và phát triển, có đáp án và lời giải chi tiết.
Bộ đề phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán
Tài liệu gồm 144 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tuyển tập câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tương tự với đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh khối 12 ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2019 – 2020. Trích dẫn tài liệu bộ đề phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán: + Định hướng xây dựng bài toán: Tương tự như câu 43 giữ nguyên dạng phương trình và cách đặt vấn đề cũng như yêu cầu của bài toán: Cho phương trình (log 3 3x)^2 + log 3 x + m – 1 = 0 (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1). [ads] + Ý tưởng: Ta biết rằng với hình nón, ta có công thức: R^2 + h^2 = l^2. Trong ba đại lượng R, l, h nếu biết hai đại lượng thì tính được đại lượng còn lại. Nếu cho một trong ba đại lượng và ẩn giấu đại lượng thứ hai trong một giả thiết nào đó thì bài toán sẽ khó hơn cho luôn hai đại lượng. Cho hình nón có chiều cao bằng 3. Một mặt phẳng (a) đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều. Biết góc giữa đường thẳng chứa trục của hình nón và mặt phẳng (a) là 45 độ. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng? + Nhận xét. Dạng toán ở mức độ thông hiểu. Học sinh cần kĩ năng quan sát và đọc bảng biến thiên, từ đó biện luận được số nghiệm phương trình thông qua sự tương giao giữa hai đồ thị. Cho hàm số f(x) = m xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt.
Phát triển bài toán vận dụng cao đề minh họa THPT 2020 môn Toán lần 2
Tài liệu gồm có 51 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, hướng dẫn giải và phát triển các bài toán vận dụng cao (VDC) trong đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán lần 2 (câu 46, 47, 48, 49 và 50); các câu hỏi và bài toán tương tự và mở rộng có đáp án và lời giải chi tiết. Các dạng toán phát triển bài toán vận dụng cao đề minh họa THPT 2020 môn Toán lần 2: Phát triển câu 46: + Tìm số nghiệm của phương trình liên quan đến sinx khi biết bảng biến thiên. + Biện luận nghiệm dựa vào bảng biến thiên hoặc đồ thị hàm f(x). + Bài toán kết hợp giữa hàm số và tích phân. + Bài toán chứa tham số m trong bài toán chứa hàm cụ thể. Phát triển câu 47: + Tìm GTLN – GTNN của biểu thức hai ẩn phụ thuộc vào biểu thức mũ – logarit. + Bài toán dồn biến, rồi sử dụng bất đẳng thức Cauchy hoặc khảo sát hàm một biến. + Sử dụng f(u) = f(v) hoặc f(u) > f(v) hoặc f(u) < f(v) khi hai gặp hai hàm khác loại. Phát triển câu 48: + Tìm GTLN – GTNN của hàm phụ thuộc tham số trên đoạn. + Bài toán chứa tham số trong hàm cụ thể. + Bài toán max – min khi đề cho đồ thị hoặc bảng biến thiên. + Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm trị tuyệt đối. Phát triển câu 49: Thể tích khối đa diện cắt ra từ một khối khác. Phát triển câu 50: Tìm số ẩn hoặc mối liên hệ giữa các ẩn trong phương trình logarit chứa hai ẩn.
Phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2
Tài liệu gồm 213 trang được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Ths. Nguyễn Chín Em, phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2. Với mỗi câu hỏi và bài toán trong đề thi, tài liệu bổ sung thêm nhiều câu hỏi và bài toán tương tự, có đáp án và lời giải chi tiết. 50 dạng toán phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2: + Dạng toán 1. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp. + Dạng toán 2. Cấp số cộng. + Dạng toán 3. Phương trình Mũ – Logarits (phương trình mũ). + Dạng toán 4. Thể tích khối đa diện (Khối lập phương). + Dạng toán 5. Hàm số Mũ – Hàm số Logarits (hàm số Logarits). + Dạng toán 6. Nguyên hàm – Tích phân(Nguyên hàm). + Dạng toán 7. Thể tích khối đa diện (Khối chóp). + Dạng toán 8. Khối Nón – Trụ – Cầu (Công thức thể tích khối Nón). + Dạng toán 9. Khối Nón – Trụ – Cầu (Diện tích mặt cầu). + Dạng toán 10. Tính đơn điệu hàm số (Tìm khoảng đơn điệu khi biết bảng biến thiên). + Dạng toán 11. Logarits (Rút gọn biểu thức Logarits đơn giản). + Dạng toán 12. Khối Nón – Trụ – Cầu (Công thức diện tích xung quanh của trụ). + Dạng toán 13. Cực trị của hàm số (Tìm điểm cực trị khi biết bảng biến thiên). + Dạng toán 14. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Tìm hàm số khi biết đồ thị). + Dạng toán 15. Tiệm cận (Tìm tiệm cận ngang của hàm số). + Dạng toán 16. Bất phương trình Mũ – Logarits (Giải bất phương trình Logarit). + Dạng toán 17. Sự tương giao đồ thị (Đếm số nghiệm của phương trình khi biết đồ thị). + Dạng toán 18. Nguyên hàm – Tích phân (Tính tích phân dựa vào tính chất tích phân). + Dạng toán 19. Số phức (Tìm số phức liên hợp). + Dạng toán 20. Số phức (Tìm phần thực của tổng của hai số phức). + Dạng toán 21. Số phức (Tìm điểm biểu diễn của số phức). + Dạng toán 22. Hệ Oxyz (Tìm tọa độ hình chiếu của điểm lên mặt phẳng tọa độ). + Dạng toán 23. Hệ Oxyz (Tìm tọa độ tâm mặt cầu). + Dạng toán 24. Phương trình mặt phẳng (Tìm tọa đọ véc tơ pháp tuyến). + Dạng toán 25. Phương trình đường thẳng (Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng đã cho). [ads] + Dạng toán 26. Quan hệ vuông góc trong không gian (Tìm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng). + Dạng toán 27. Cực trị của hàm số (Tìm số điểm cực trị khi biết bảng biến thiên). + Dạng toán 28. GTLN và GTNN (Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn). + Dạng toán 29. Logarits (Biểu diễn các tham số trong biểu thức Logarits đơn giản). + Dạng toán 30. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành). + Dạng toán 31. Bất phương trình Mũ – Logarits (Giải Bphương trình Mũ). + Dạng toán 32. Mặt Nón – Trụ – Cầu (Tính diện tích xung quanh hình nón ). + Dạng toán 33. Nguyên hàm – Tích phân (Nhận dạng tích phân khi đổi biến). + Dạng toán 34. Ứng dụng tích phân (Tính diện tích hình phẳng). + Dạng toán 35. Số phức (Tìm phần ảo của tích hai số phức). + Dạng toán 36. Số phức (Phương trình bậc hai với hệ số thực). + Dạng toán 37. Phương trình đường thẳng trong Oxyz (Tổng hợp liên quan đường thẳng và mặt phẳng). + Dạng toán 38. Phương trình đường thẳng trong Oxyz (Lập phương trình đồ thị qua hai điểm). + Dạng toán 39. Tổ hợp – Xác suất (Tính xác suất biến cố). + Dạng toán 40. Khoảng cách (Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau). + Dạng toán 41. Tính đơn điệu của hàm số (Tìm m để hàm số đồng biến trên R). + Dạng toán 42. Hàm số Mũ – Hàm số Logarits (Bài toán thực tế). + Dạng toán 43. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Nhận dạng các hệ số của hàm phân thức khi biết bảng biến thiên). + Dạng toán 44. Khối Nón – Trụ – Cầu (Bài toán thực tế tính thể tích của khối trụ). + Dạng toán 45. Nguyên hàm – Tích Phân (Tính tích phân hàm ẩn). + Dạng toán 46. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Tìm số nghiệm của phương trình liên quan đến sinx khi biết bảng biến thiên). + Dạng toán 47. Hàm số Mũ – Logarits (Tìm GTLN – GTNN của biểu thức hai ẩn phụ thuộc vào biểu thức mũ – logarits). + Dạng toán 48. GTLN – GTNN (Tìm GTLN – GTNN của hàm phụ thuộc tham số trên đoạn). + Dạng toán 49. Thể tích khối đa diện (Thể tích khối đa diện cắt ra từ một khối khác). + Dạng toán 50. Phương trình Mũ – Logarits (Tìm số ẩn hoặc mối liên hệ giữa các ẩn trong phương trình Logarits chứa hai ẩn).