Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề ôn tập GK2 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Lệ Thủy - Quảng Bình

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Trích dẫn Đề ôn tập GK2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lệ Thủy – Quảng Bình : + Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn trong mẻ nuôi cấy đó, tính số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn trong mỗi giờ. Khi đó số lượng vi khuẩn N t sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau: 0 4 500 t Nt e. Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80 000 con? + Ở một con dốc lên cầu, người ta đặt một khung khống chế chiều cao, hai cột của khung có phương thẳng đứng và có chiều dài bằng 2,28m. Đường thẳng nối hai chân cột vuông góc với hai đường mép dốc. Thanh ngang được đặt trên đỉnh hai cột. Biết dốc nghiêng 15o so với phương ngang Tính khoảng cách giữa thanh ngang của khung và mặt đường (theo đơn vị mét và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Hỏi cầu này có cho phép xe cao 2,21m đi qua không? + Mức cường độ âm L (đơn vị: dB) được tính bởi công thức 12 10log 10 I L trong đó I (đơn vị: 2 W m) là cường độ âm. Mức cường độ âm ở một khu dân cư được quy định là dưới 60dB. Hỏi cường độ âm của khu vực đó phải dưới bao nhiêu 2 W m?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề minh họa giữa học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán Cánh Diều năm 2023 2024 sở GD ĐT Bà Rịa Vũng Tàu
Nội dung Đề minh họa giữa học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán Cánh Diều năm 2023 2024 sở GD ĐT Bà Rịa Vũng Tàu Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 bộ sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. I. CHỦ ĐỀ CHÍNH A. Đại số Chương V: Một số yếu tố thống kê và xác suất. 1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm. 2. Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập, các quy tắc tính xác suất. Chương VI: Hàm số mũ, hàm số lôgarit. 1. Phép tính luỹ thừa với số mũ thực. 2. Phép tính lôgarit. 3. Hàm số mũ, hàm số lôgarit. B. Hình học Chương VIII: Quan hệ vuông góc. 1. Hai đường thẳng vuông góc. 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện. II. MA TRẬN III. CẤU TRÚC ĐỀ 1. Trắc nghiệm: 20 câu x 0,2 = 4,0 điểm. 2. Tự luận: 6,0 điểm. Bài 1. (2,0 điểm): Chủ đề 1. Bài 2. (1,5 điểm): Chủ đề 2. Bài 3. (2,0 điểm): Chủ đề 3. Bài 4. (0,5 điểm): Tổng hợp. IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA VÀ THỜI GIAN File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề tham khảo giữa học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán Cánh Diều năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình
Nội dung Đề tham khảo giữa học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán Cánh Diều năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 Cánh Diều (CD) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; các đề thi được biên tập theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Ma trận Đề tham khảo giữa kì 2 Toán lớp 11 Cánh Diều năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình : 1. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. + Lũy thừa với số mũ thực. + Logarit. + Hàm số mũ và hàm số logarit. + Phương trình, bất phương trình mũ và logarit. 2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC. + Hai đường thẳng vuông góc. + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Phép chiếu vuông góc, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. + Hai mặt phẳng vuông góc. + Khoảng cách. + Thể tích. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề tham khảo giữa học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình
Nội dung Đề tham khảo giữa học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; các đề thi được biên tập theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Ma trận Đề tham khảo giữa kì 2 Toán lớp 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình : 1. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT (08 TIẾT). + Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất (2 tiết). + Phép tính lôgarit (logarithm). Các tính chất (2 tiết). + Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (2 tiết). + Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (2 tiết). 2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN (17 TIẾT). + Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc (2 tiết). + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (3 tiết). + Hai mặt phẳng vuông góc (2 tiết). + Khoảng cách trong không gian (4 tiết). + Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (4 tiết). + Hình chóp cụt đều và thể tích (2 tiết). File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề tham khảo giữa học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Thanh Hóa
Nội dung Đề tham khảo giữa học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Thanh Hóa Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm (35 câu) + 30% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Ma trận Đề tham khảo giữa kì 2 Toán lớp 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thanh Hóa: 1. Hàm số mũ – hàm số logarit. + Phép tính luỹ thừa với số mũ thực (2 tiết). + Phép tính logarit (2 tiết). + Hàm số mũ – hàm số logarit (1 tiết). + Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (2 tiết). 2. Quan hệ vuông góc trong không gian phép chiếu vuông góc. + Hai đường thẳng vuông góc (2 tiết). + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (3 tiết). + Phép chiếu vuông góc (2 tiết). + Hai mặt phẳng vuông góc (4 tiết). + Khoảng cách (3 tiết). + Thể tích (2 tiết). Tổng. Tỉ lệ (%). Tỉ lệ chung (%). File WORD (dành cho quý thầy, cô):