Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

57 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 - 2022

Tài liệu gồm 187 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Th.S Phạm Hùng Hải, tuyển chọn 57 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 (có đáp án). MỤC LỤC: Đề Số 1: Đề Thi HK2 THPT Yên Hòa – Hà Nội 1. Bảng đáp án 2. Đề Số 2: Đề Thi HK2 THPT Võ Văn Kiệt – Bến Tre 3. Bảng đáp án 5. Đề Số 3: Đề Thi HK2 THPT Tây Hồ – Hà Nội 6. Bảng đáp án 8. Đề Số 4: Đề Thi HK2 THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội 9. Bảng đáp án 10. Đề Số 5: Đề Thi HK2 THPT Tam Quan – Bình Định 11. Bảng đáp án 13. Đề Số 6: Đề Thi HK2 Sở GD & ĐT Bắc Ninh 14. Bảng đáp án 15. Đề Số 7: Đề Thi HK2 Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 16. Bảng đáp án 19. Đề Số 8: Đề Thi HK2 SGD Công Nghệ Bạc Liêu 20. Bảng đáp án 22. Đề Số 9: Đề Thi HK2 SGD Bình Phước 23. Bảng đáp án 25. Đề Số 10: Đề Thi HK2 Sở GĐ – ĐT Quảng Nam 26. Bảng đáp án 28. Đề Số 11: Đề Thi HK2 THPT Chu Văn An – Hà Nội 29. Bảng đáp án 31. Đề Số 12: Đề Thi HK2 THPT Lê Lợi – Quảng Trị 32. Bảng đáp án 36. Đề Số 13: Đề Thi HK2 Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk 37. Bảng đáp án 38. Đề Số 14: Đề Thi HK2 Trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 40. Bảng đáp án 42. Đề Số 15: Đề Thi HK2 Chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa 43. Bảng đáp án 45. Đề Số 16: Đề Thi HK2 Trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre 46. Bảng đáp án 47. Đề Số 17: Đề Thi HK2 Trường THPT Phan Ngọc Hiển- Cà Mau 48. Bảng đáp án 50. Đề Số 18: Đề Thi HK2 THPT Nhân Chính – Hà Nội 51. Bảng đáp án 53. Đề Số 19: Đề Thi HK2 SGD – Nam Định 54. Bảng đáp án 56. Đề Số 20: Đề Thi HK2 Trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên 57. Bảng đáp án 60. Đề Số 21: Đề Thi HK2 Đề minh họa Bộ Giáo dục 61. Bảng đáp án 64. Đề Số 22: Đề Thi HK2 Trường THPT Kim Liên – Hà Nội 65. Bảng đáp án 66. Đề Số 23: Đề Thi HK2 Trường THPT Thông Huề – Cao Bằng 68. Bảng đáp án 71. Đề Số 24: Đề Thi HK2 Trường THPT Thạch An 72. Bảng đáp án 75. Đề Số 25: Đề Thi HK2 Lê Hồng Phong – Thái Nguyên 76. Bảng đáp án 79. Đề Số 26: Đề Thi HK2 Lương Thế Vinh – Hà Nội 80. Bảng đáp án 84. Đề Số 27: Đề Thi HK2 Trường PTDT nội trú Thái Nguyên 85. Bảng đáp án 87. Đề Số 28: Đề Thi HK2 Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang 88. Bảng đáp án 91. Đề Số 29: Đề Thi HK2 Sở Giáo dục và Đào tạo – Vĩnh Phúc 93. Bảng đáp án 94. Đề Số 30: Đề Thi HK2 Sở GD Quảng Nam 95. Bảng đáp án 96. Đề Số 31: Đề Thi HK2 SGD Nam Định 97. Bảng đáp án 99. Đề Số 32: Đề Thi HK2 Sở GD & ĐT Bắc Giang 100. Bảng đáp án 102. Đề Số 33: Đề Thi HK2 Trường THPT Quốc Thái – An Giang 103. Bảng đáp án 105. Đề Số 34: Đề Thi HK2 THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng 106. Bảng đáp án 108. Đề Số 35: Đề Thi HK2 THPT Nguyễn Du – Lâm Đồng 109. Bảng đáp án 111. Đề Số 36: Đề Thi HK2 Trường THPT Lương Văn Cù – An Giang 112. Bảng đáp án 113. Đề Số 37: Đề Thi HK2 THPT Lạc Long Quân – Bến Tre 114. Bảng đáp án 115. Đề Số 38: Đề Thi HK2 THPT Hưng Nhân – Thái Bình 116. Bảng đáp án 119. Đề Số 39: Đề Thi HK2 THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh 121. Bảng đáp án 125. Đề Số 40: Đề Thi HK2 THPT Yên Mỹ – Hưng Yên 126. Bảng đáp án 129. Đề Số 41: Đề Thi HK2 THPT Tân Châu – Tây Ninh 130. Bảng đáp án 131. Đề Số 42: Đề Thi HK2 THPT Thủ Khoa Huân – TP.HCM 132. Bảng đáp án 133. Đề Số 43: Đề Thi HK2 THPT Phú Lương – Thái Nguyên 134. Bảng đáp án 136. Đề Số 44: Đề Thi HK2 THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội 137. Bảng đáp án 138. Đề Số 45: Đề Thi HK2 THPT Phan Chu Trinh – Đắk Lắk 139. Bảng đáp án 142. Đề Số 46: Đề Thi HK2 THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên 143. Bảng đáp án 146. Đề Số 47: Đề Thi HK2 THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 147. Bảng đáp án 149. Đề Số 48: Đề Thi HK2 THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk 150. Bảng đáp án 152. Đề Số 49: Đề Thi HK2 THPT Lương Sơn – Hòa Bình 153. Bảng đáp án 155. Đề Số 50: Đề Thi HK2 Trường THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội 156. Bảng đáp án 159. Đề Số 51: Đề Thi HK2 Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau 160. Bảng đáp án 161. Đề Số 52: Đề Thi HK2 THPT Nam Duyên Hà – Thái Bình 162. Bảng đáp án 165. Đề Số 53: Đề Thi HK2 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An 166. Bảng đáp án 168. Đề Số 54: Đề Thi HK2 THPT Quang Trung – Hà Nội 169. Bảng đáp án 172. Đề Số 55: Đề Thi HK2 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu 174. Bảng đáp án 176. Đề Số 56: Đề Thi HK2 Trương Vĩnh Ký – Bến Tre 177. Bảng đáp án 179. Đề Số 57: Đề Thi HK2 Đề minh hoạ – SGD Đà Nẵng 180. Bảng đáp án 182.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề thi cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2020 - 2021 trường Đoàn Thượng - Hải Dương
Đề thi cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Đoàn Thượng – Hải Dương được biên soạn theo hình thức đề trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 35 câu, chiếm 07 điểm, phần tự luận gồm 04 câu, chiếm 03 điểm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận mã đề 132, 209, 357, 485. Trích dẫn đề thi cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Đoàn Thượng – Hải Dương : + Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm A B trên đường tròn định hướng ta có: A. Vô số cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B. B. Đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B. C. Đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B. D. Chỉ một cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B. + Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây? + Một đường tròn có tâm là điểm O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ 42 0 x y. Hỏi khoảng cách từ điểm O(0;0) đến ∆ 42 0 x y bằng bao nhiêu?
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2020 - 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị gồm hai mã đề: mã đề 01 và mã đề 02, đề được biên soạn theo hình thức 100% tự luận với 05 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị : + Tìm m để bất phương trình 2 1 2 1 2 0 m x m x có tập nghiệm R. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(5;-4), C(-3;2). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và nhận BC làm vectơ pháp tuyến. b) Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm A, B, C. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y x y 2 4 5 0 và hai điểm A(0;-1), M(3;2). a) Tìm tọa độ hai điểm B và C thuộc (C) sao cho tam giác ABC đều. b) Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt Ox, Oy lần lượt tại P, Q sao cho 2 2 1 1 OP OQ đạt giá trị nhỏ nhất.
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2020 - 2021 sở GDĐT Nam Định
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định được biên soạn theo hình thức đề 40% trắc nghiệm + 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 202, 204, 206, 208. Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định : + Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2;-1) và B(3;-2). 1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. 2) Viết phương trình đường trung trực của AB. 3) Viết phương trình đường tròn tâm O(0;0) cắt đường thẳng AB tại hai điểm phân biệt M N sao cho MN 2. + Cho bảng phân bố tần số: Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty. Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng. Tần số 5 15 10 6 7 43. Mức bình quân tiền thưởng của các cán bộ trong công ty được quy tròn đến hàng phần chục là: A. 4,0 (triệu đồng). B. 3,8 (triệu đồng). C. 3,88 (triệu đồng). D. 3,9 (triệu đồng). + Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, cung có số đo nào dưới đây có chung điểm cuối với cung có số đo pi/3?
Đề thi HK2 Toán 10 năm 2020 - 2021 trường chuyên Lê Quý Đôn - Khánh Hòa
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi HK2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa, đề thi được dành cho học sinh các lớp 10 không chuyên Toán, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận mã đề 132, 209, 357, 485. Trích dẫn đề thi HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa : + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B, đáy lớn AD. Biết chu vi hình thang là 16 4 2, diện tích hình thang là 24. Biết A(1;2), B(1;6). Tìm tọa độ đỉnh D biết hoành độ điểm D lớn hơn 2. + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho M (1;-1), N(5;1). a) Viết phương trình đường tròn đường kính MN. b) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm A(0;1) trên đường thẳng MN. + Trên đường tròn lượng giác góc A(1;0), cho góc lượng giác (OA;OM) có số đo là 8 3. Tìm tọa độ của điểm M.