Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Ngô Quyền - Đà Nẵng

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. A. TRẮC NGHIỆM. 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN. 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP. 4. QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN. 5. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. 6. NHỊ THỨC NEWTON. 7. BIẾN CỐ – XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ. 8. DÃY SỐ. 9. CẤP SỐ CỘNG. 10. PHÉP TỊNH TIẾN. 11. PHÉP QUAY. 12. PHÉP VỊ TỰ. 13. PHÉP ĐỒNG DẠNG. B. TỰ LUẬN. 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP. 3. TỔ HỢP – XÁC SUẤT. 4. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Yên Hòa, thành phố Hà Nội. 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. 1. Góc lượng giác. 2. Giá trị lượng giác của góc lượng giác. 3. Áp dụng tính chất của GTLG. 4. GTLG của các góc có liên quan đặc biệt. 5. Tính giá trị biểu thức sử dụng các phép biến đổi lượng giác. 6. TXĐ; tính chẵn lẻ, tính đồng biến nghịch biến của hàm số. GTLN, GTNN của hàm số. 7. Giải phương trình lượng giác. 2. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân. 1. Xác định số hạng dãy số. 2. Xét tính tăng giảm, bị chặn của dãy số. 3. Xác định số hạng, công sai của CSC. 4. Tính tổng n số hạng đầu tiên của CSC. 5. Xác định số hạng, công bội của CSN. 6. Tính tổng n số hạng đầu tiên của CSN. 3. Giới hạn. Hàm số liên tục. 1. Tính giới hạn của dãy số và ứng dụng. 2. Tính giới hạn của hàm số và ứng dụng. 3. Xét tính liên tục tại một điểm, trên một khoảng, đoạn. 4. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. 2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui. 4. Chứng minh hai đường thẳng song song. 5. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. 6. Chứng minh hai mặt phẳng song song.
Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Xuân Đỉnh, thành phố Hà Nội. I. KIẾN THỨC ÔN TẬP. 1. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH: Từ Mẫu Số Liệu Ghép Nhóm Đến Hết Hàm Số Liên Tục. 2. HÌNH HỌC: Hai Mặt Phẳng Song Song. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Nguyễn Du - TP HCM
Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Du, thành phố Hồ Chí Minh gồm 149 trang, tổng hợp lý thuyết và bài tập các chuyên đề Toán 11, giúp học sinh khối 11 tham khảo để chuẩn bị cho kì thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 11 sắp tới. GIỚI THIỆU MÔN HỌC 2. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 1 4. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 4. § 0. Ôn tập các công thức lượng giác 4. § 1. Hàm số lượng giác 5. § 2. Phương trình lượng giác cơ bản 24. § 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp 31. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 2 48. TỔ HỢP – XÁC SUẤT 48. § 1. Quy tắc đếm 48. § 2. Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp 51. § 3. Nhị thức niu-tơn 61. § 4. Phép thử và biến cố 66. § 5. Xác suất của biến cố 69. HÌNH HỌC 11 – CHƯƠNG 1 78. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 78. § 1. Phép biến hình 78. § 2. Phép tịnh tiến 79. § 2. Phép quay 83. § 4. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau 89. § 5. Phép vị tự 92. § 6. Phép đồng dạng 98. HÌNH HỌC 11 – CHƯƠNG 2 101. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG 101. § 1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 101. § 2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 113. § 3. Đường thẳng và mặt phẳngsong song 119. § 4. Hai mặt phẳng song song 124. § 5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian 133. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 136. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 141.
Phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 11
Tài liệu gồm 202 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 11, giúp học sinh lớp 11 rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 11 sắp tới. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC + Dạng 01: Tập xác định của hàm số lượng giác. + Dạng 02: Tính đơn điệu của hàm số lượng giác. + Dạng 03: Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác. + Dạng 04: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác. + Dạng 05: Tập giá trị và GTLN – GTNN của hàm số lượng giác. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN + Dạng 01: PTLG cơ bản. + Dạng 02: PTLG cơ bản. + Dạng 03: PTLG cơ bản. + Dạng 04: PTLG cơ bản. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP + Dạng 01: PT đại số theo 1 HSLG. + Dạng 02: PT cổ điển. + Dạng 03: PT đẳng cấp đối với sinx và cosx. QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN + Dạng 01: Toán chọn. + Dạng 02: Chọn người / vật. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP + Dạng 01: Đếm số. + Dạng 02: Đếm số. + Dạng 03: Chọn người / vật. + Dạng 04: Chọn người / vật. + Dạng 05: Chọn người / vật. + Dạng 08: Tính toán, rút gọn biểu thức chứa P – A – C. + Dạng 09: PT – HPT đại số tổ hợp. NHỊ THỨC NEWTON + Dạng 01: Khai triển một nhị thức Newton cụ thể. + Dạng 02: Tìm hệ số và số hạng trong khai triển. + Dạng 03: Hệ số lớn nhất, nhỏ nhất trong khai triển. BIẾN CỐ – XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ + Dạng 01: Mô tả không gian mẫu, biến cố. + Dạng 03: Tính xác suất bằng định nghĩa. CẤP SỐ CỘNG + Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số cộng. + Dạng 03: Xác định Un, Sn. + Dạng 05: Điều kiện để dãy số thành CSC. CẤP SỐ NHÂN + Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số nhân. + Dạng 02: Xác định U1, q, n, Un, Sn. + Dạng 03: Xác định Un, Sn. + Dạng 05: Điều kiện để dãy số thành CSN. + Dạng 06: ĐK để nghiệm PT lập thành CSN. + Dạng 07: Toán tổng hợp cả CSC và CSN. HÌNH HỌC 11 : PHÉP TỊNH TIẾN + Dạng 01: Các tính chất của phép tịnh tiến. + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép tịnh tiến. + Dạng 03: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép tịnh tiến. + Dạng 04: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến. PHÉP QUAY + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép quay. + Dạng 03: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay. + Dạng 04: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay. PHÉP VỊ TỰ + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép vị tự. + Dạng 04: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép vị tự. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép vị tự. + Dạng 06: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép vị tự. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 05: Đọc hình vẽ. + Dạng 06: Mối liên hệ giữa điểm – đường – mặt. + Dạng 07: Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. + Dạng 08: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. + Dạng 09: Tìm thiết diện. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Đọc hình vẽ. + Dạng 05: Xác định, chứng minh d song song d’. + Dạng 06: Tìm giao tuyến. + Dạng 08: Tìm thiết diện. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Xác định, chứng minh quan hệ song song. + Dạng 05: Tìm giao tuyến. + Dạng 06: Tìm giao điểm. + Dạng 07: Tìm thiết diện. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Xác định, chứng minh quan hệ song song. + Dạng 05: Tìm giao tuyến, giao điểm. + Dạng 06: Tìm thiết diện song song với mặt phẳng.