Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

20 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết

Tài liệu gồm 273 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo nhóm Diễn Đàn Giáo Viên Toán, tuyển tập 20 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết; các đề được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 03 – 04 câu, thời gian làm bài 90 phút; nội dung đề thi phù hợp với chương trình SGK Toán 10 mới nhất: Cánh Diều, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, Chân Trời Sáng Tạo, Cùng Khám Phá. Trích dẫn 20 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết: + Số đôi giày bán ra trong quý III của năm 2022 của một của hàng được thống kê trong bảng tần số sau: Cỡ giày 37 38 39 40 41 42 43 44. Tần số (Số đôi giày bán được) 40 48 52 70 54 47 28 3. Mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? + Các câu sau đây, có bao nhiêu mệnh đề toán học? a) 16 có chia hết cho 3 không? b) Một năm có 365 ngày. c) Chiến tranh thế giới lần thứ hai kết thúc năm 1946. d) 16 chia 3 dư 1. e) 2022 không là số nguyên tố. f) 5 là số vô tỉ. g) Hai đường tròn phân biệt có nhiều nhất là hai điểm chung. + Tìm phát biểu đúng về phương sai của mẫu số liệu: A. Phương sai được sử dụng làm đại diện cho các số liệu của mẫu. B. Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê. C. Phương sai được tính bằng tổng số phần tử của một mẫu số liệu. D. Phương sai là số liệu xuất hiện nhiều nhất trong bảng các số liệu thống kê.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề thi học kì 1 (HK1) lớp 10 môn Toán năm học 2017 2018 trường THPT Nguyễn Trãi Hà Nội
Nội dung Đề thi học kì 1 (HK1) lớp 10 môn Toán năm học 2017 2018 trường THPT Nguyễn Trãi Hà Nội Bản PDF Đề thi HK1 Toán lớp 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội gồm 2 phần: + Phần trắc nghiệm: Gồm 8 mã đề, mỗi mã đề gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 30 phút, có đáp án . + Phần tự luận: Gồm 3 câu hỏi, đây là phần chung dành cho tất cả các thí sinh, thời gian làm bài 90 phút, phần tự luận có lời giải chi tiết . Trích dẫn đề thi HK1 Toán lớp 10 : + Cho hàm số y = x^2 – 4x + 3, khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) và đồng biến trên khoảng (-1; +∞) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -2) và đồng biến trên khoảng (-8; +∞) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞) + Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x^2 – 2x + 3. Tìm m để phương trình: x^2 – 2mx + m2 – 2m + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức T = x1x2 + 4(x1 + x2) nhỏ nhất. [ads] + Cho hàm số y = f(x) = 3x^4 – x^2 + 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y = f(x) là hàm số không chẵn và không lẻ B. y = f(x) là hàm số chẵn trên R C. y = f(x) là hàm số lẻ trên R D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ trên R Bạn đọc có thể tham khảo thêm các đề thi HK1 Toán lớp 10 của các trường THPT và sở GD&ĐT trên toàn quốc
Đề thi học kì 1 (HK1) lớp 10 môn Toán năm học 2017 2018 trường THPT Phước Thạnh Tiền Giang
Nội dung Đề thi học kì 1 (HK1) lớp 10 môn Toán năm học 2017 2018 trường THPT Phước Thạnh Tiền Giang Bản PDF Đề thi HK1 Toán lớp 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Thạnh – Tiền Giang gồm 28 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi diễn ra vào ngày 18/12/2017, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết . Trích dẫn đề thi HK1 Toán lớp 10 : + Cho hàm số y = -x^2 + 2x + 3. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị của hàm số có đỉnh I (1; 4) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) D. Đồ thị hàm số đi qua điểm M (2;2) [ads] + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2; -1), B(3; -4), C(-2; 5). 1. Chứng minh tam giác ABC vuông tại B.Tính diện tích tam giác ABC. 2. Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. + Vẽ đồ thị hàm số y = -x^2 + 4x – 3. Xác định hàm số bậc hai y = ax^2 + bx – 1 biết đồ thị của nó có trục đối xứng x = 2/3 và đi qua điểm A(-1; 3). File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề thi HKI lớp 10 môn Toán năm học 2017 2018 trường THPT Phan Bội Châu Đăk Lăk
Nội dung Đề thi HKI lớp 10 môn Toán năm học 2017 2018 trường THPT Phan Bội Châu Đăk Lăk Bản PDF Đề thi HKI Toán lớp 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Bội Châu – Đăk Lăk gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án . Trích dẫn đề thi HKI Toán lớp 10 : + Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn vtAB + vtAC = vtAM. Chọn khẳng định đúng. A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. M là trung điểm của BC. C. M trùng với B hoặc C. D. M trùng với A. + Một xe hơi khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe tăng vận tốc trung bình hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để đi và về là 6 giờ; vận tốc trung bình lúc đi là: A. 60 km/giờ. B. 45 km/giờ. C. 55 km/giờ. D. 50 km/giờ. [ads] + Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề thi học kì 1 (HK1) lớp 10 môn Toán năm học 2017 2018 trường THPT Lê Quý Đôn Hải Phòng
Nội dung Đề thi học kì 1 (HK1) lớp 10 môn Toán năm học 2017 2018 trường THPT Lê Quý Đôn Hải Phòng Bản PDF Đề thi học kỳ 1 Toán lớp 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lê Quý Đôn – Hải Phòng gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết . Trích dẫn đề thi học kỳ 1 Toán lớp 10 : + Cho tam giác ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn |vtMA + vtMB| = 2|vtAC| là: A. Đường trung trực của đoạn AC B. Đường tròn tâm I bán kính R = AC với I là trung điểm AB C. Đường trung trực của đoạn BC D. Đường tròn tâm I bán kính ܴR = AC với I là trung điểm BC [ads] + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc còn lại B. Phương trình x^2 + 1 = 0 vô nghiệm C. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc thì tứ giác đó là hình thoi D. 4 là số nguyên dương + Trong các phép biến đổi sau,phép nào không là phép biển đổi tương đương? A. Bình phương 2 vế của 1 phương trình B. Chuyển vế và đổi dấu 1 biểu thức trong phương trình C. Nhân hoặc chia 2 vế của 1 phương trình với 1 biểu thức luôn có giá trị khác 0 D. Cộng hay trừ 2 vế của 1 phương trình với cùng 1 số File WORD (dành cho quý thầy, cô):