Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit - Lê Quang Xe

Tài liệu gồm 144 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, tổng hợp lý thuyết cần nhớ, các dạng toán cơ bản và bài tập tự luyện chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit, giúp học sinh lớp 12 tham khảo, rèn luyện khi học chương trình Giải tích 12 chương 2. BÀI 1 . LŨY THỪA. 1.1. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ. 1.1.1. Lũy thừa với số mũ nguyên. 1.1.2. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 1.1.3. Lũy thừa với số mũ vô tỉ. 1.1.4. Công thức biến đổi lũy thừa cần nhớ. 1.2. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN. Dạng 1.1. Tính giá trị biểu thức. Dạng 1.2. Rút gọn biểu thức liên quan đến lũy thừa. Dạng 1.3. So sánh hai lũy thừa. 1.3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. BÀI 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA. 2.1. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ. 2.1.1. Khái niệm. 2.1.2. Đồ thị hàm lũy thừa. 2.2. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN. Dạng 2.1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa. Dạng 2.2. Tìm đạo hàm của hàm số lũy thừa. Dạng 2.3. Đồ thị của hàm số lũy thừa. 2.3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. BÀI 3 . LÔGARIT. 3.1. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ. 3.1.1. Định nghĩa. 3.1.2. Tính chất. 3.1.3. Các công thức lôgarit cần nhớ. 3.1.4. Lôgarít thập phân và lôgarit tự nhiên. 3.2. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN. Dạng 3.1. So sánh hai lôgarit. Dạng 3.2. Công thức, tính toán lôgarit. Dạng 3.3. Phân tích biểu thức lôgarit theo các lô-ga-rit cho trước. Dạng 3.4. Xác định một số nguyên dương có bao nhiêu chữ số. Dạng 3.5. Tổng hợp biến đổi lôgarit nâng cao. 3.3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. BÀI 4 . HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT. 4.1. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ. 4.1.1. Hàm số mũ. 4.1.2. Hàm số lôgarit. 4.1.3. Liên hệ đồ thị của hai hàm số. 4.2. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN. Dạng 4.1. Tìm tập xác định. Dạng 4.2. Tính đạo hàm. Dạng 4.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Dạng 4.4. Các bài toán liên quan đến đồ thị. 4.3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. BÀI 5 . PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN. 5.1. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ. 5.1.1. Công thức nghiệm của phương trình mũ. 5.1.2. Công thức nghiệm của phương trình lôgarit. 5.2. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN. Dạng 5.1. Giải phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng 5.2. Giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 5.3. Giải phương trình mũ bằng phương pháp lôgarít hóa. Dạng 5.4. Giải phương trình lôgarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng 5.5. Giải phương trình lôgarít bằng phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 5.6. Giải phương trình mũ và lôgarít bằng phương pháp hàm số. 5.3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. BÀI 6 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN. 6.1. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ. 6.1.1. Công thức nghiệm của bất phương trình mũ. 6.1.2. Công thức nghiệm của bất phương trình lôgarit. 6.2. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN. Dạng 6.1. Giải BPT mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng 6.2. Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 6.3. Giải BPT logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng 6.4. Giải bất phương trình lôgarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 6.5. Bài toán lãi kép. 6.3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. BÀI 7 . PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT CÓ CHỨA THAM SỐ. 7.1. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN. Dạng 7.1. Phương trình có nghiệm đẹp – Định lý Viét. Dạng 7.2. Phương trình không có nghiệm đẹp – Phương pháp hàm số. Dạng 7.3. Bất phương trình – Phương pháp hàm số. 7.2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tuyển tập các câu hỏi VD - VDC mũ - logarit hay và khó
Tài liệu gồm 60 trang, được biên soạn bởi nhóm tác giả Tạp Chí Và Tư Liệu Toán Học, tuyển chọn 600 câu hỏi và bài toán mức độ vận dụng – vận dụng cao chủ đề mũ và logarit từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán; giúp học sinh ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán, ôn thi học sinh giỏi Toán THPT. Trích dẫn tài liệu tuyển tập các câu hỏi VD – VDC mũ – logarit hay và khó: + Cho hàm số f(x) = (2 + √3)^x − (2 − √3)^x, có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2019; 2020] để bất phương trình f(2019^x + 2020x − m) + f(2020^x − 2019x − m) ≤ 0 có nghiệm trên đoạn [0; 2020]. + Cho hàm số f(x) là hàm đa thức hệ số thực, có đồ thị hàm số y = f(x) và y = f'(x) như hình vẽ dưới. Biết rằng phương trình f(x) = me^x có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;2] khi và chỉ khi m thuộc nửa khoảng [a;b). Giá trị của biểu thức a + b gần với giá trị nào dưới đây nhất? [ads] + Gọi A, B là các điểm lần lượt thuộc đồ thị các hàm số y = e^x và y = e^−x sao cho tam giác OAB nhận điểm M (1; 1) làm trọng tâm. Khi đó tổng các giá trị của hoành độ và tung độ điểm A gần với giá trị nào sau đây nhất? Xem thêm : Tuyển tập các bài toán mũ và logarit hay và đặc sắc – Nguyễn Xuân Nhật
Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán Phương trình - bất phương trình - GTLN - GTNN mũ và logarit
Tài liệu gồm 96 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm các chuyên đề: phương trình và bất phương trình mũ và logarit, GTLN – GTNN (max – min) mũ và logarit; có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tổng ôn kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán. Khái quát nội dung tài liệu tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Phương trình – bất phương trình – GTLN – GTNN mũ và logarit: A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số. + Phương trình và bất phương trình mũ cơ bản. + Phương trình logarit và bất phương trình logarit cơ bản. 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. + Đặt ẩn phụ cho phương trình mũ. + Đặt ẩn phụ cho phương trình logarit. 3. Phương pháp hàm số. + Cơ sở lý thuyết và vận dụng cơ sở lý thuyết để tìm hướng giải. + Một số loại toán cơ bản thường gặp khi sử dụng đơn điệu hàm số. [ads] B. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ + Dạng 1. Tìm m để f(t;m) = 0 có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D. + Dạng 2. Tìm m để bất phương trình f(t;m) ≥ 0 hoặc f(t;m) ≤ 0 có nghiệm trên miền D. C. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT MŨ VÀ LOGARIT
Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán Hàm số lũy thừa - hàm số mũ - hàm số logarit
Tài liệu gồm 60 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tổng ôn kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán. Khái quát nội dung tài liệu tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit: A. Biến đổi công thức B. Hàm số lũy thừa – mũ – logarit + Hàm lũy thừa. + Hàm số mũ. + Hàm số logarit. + Đồ thị hàm số mũ. + Đồ thị hàm số logarit. [ads] C. Bài toán thực tế 1. Lãi đơn. 2. Lãi kép. 3. Bài toán tăng trưởng dân số. 4. Vay vốn trả góp. 5. Tiền gửi hàng tháng. D. Phương trình – bất phương trình cơ bản 1. Đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit. 2. Phương trình mũ – lôgarit. 3. Bất phương trình mũ và lôgarit. 4. Các phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
Bài toán logarit qua nhiều góc nhìn
Tài liệu gồm có 90 trang được biên soạn bởi các tác giả: Minh Chung và Dương Đình Tuấn, tuyển chọn 60 bài toán trắc nghiệm logarit có đáp án và lời giải chi tiết. Đây không phải là tổng hợp những bài toán logarit hay nhất mà nó bao gồm những bài toán logarit mang đến những tư duy hay nhất. Lời giải trong tài liệu ít nhiều có đôi chỗ không đúng với thuần tự luận hay những lí thuyết SGK vì vậy các bạn chỉ nên đọc tham khảo là chính. Trích dẫn tài liệu bài toán logarit qua nhiều góc nhìn: + Trong các nghiệm (x;y) thỏa mãn bất phương trình log x^2 + 2y^2 (2x + y) ≥ 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2x + y bằng? + Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 5log22a + 16log22b + 27log22c = 1. Giá trị lớn nhất của S = ∑log2a.log2b bằng? [ads] + Cho phương trình √(1 – m + log2x) + √(4m + 2 – log2x) = m với m là tham số thực. Biết m = m0 là giá trị để phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng? + Lấy đạo hàm cấp 2019 của hàm số f(x) = x^2.e^x ta được hàm số g(x), tính tổng các nghiệm của phương trình g(x) = 0. + Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 2018 để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn log2(x + y) + logm(x – y) = 1 và x^2 – y^2 = m.