Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập cuối kỳ 1 Toán 7 năm 2022 - 2023 trường THCS Ngọc Lâm - Hà Nội

THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. I. PHẦN 1 : NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP. 1. Các đơn vị kiến thức đã học từ tuần 01 đến hết tuần 14. 2. Một số câu hỏi trọng tâm. Câu 1: Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát của 5 phép toán về lũy thừa. Câu 2: Tập hợp R các số thực. Nêu định nghĩa, tính chất giá trị tuyệt đối của một số thực. Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm? Cho ví dụ. Câu 5: Phân biệt làm tròn số và số làm tròn. Thế nào là làm tròn số a đến số b với độ chính xác d? Câu 6: Thế nào là đại lượng tỉ lệ thuận? Nêu công thức liên hệ? Đại lượng tỉ lệ thuận có tính chất gì? Câu 7: Đặc điểm nhận biết khối lăng trụ đứng tam giác, tứ giác, hình hộp chữ nhật, hình lập phương và các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích. Câu 8: Nêu khái niệm, tính chất hai góc đối đỉnh. Thế nào là hai góc kề nhau, kề bù? Câu 9: Định nghĩa tia phân giác của một góc. Nêu cách vẽ tia phân giác của một góc bằng compa và thước hai lề. Câu 10: Phát biểu dấu hiệu nhận biết, tính chất hai đường thẳng song song. Câu 11: Phát biểu nội dung tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song. Câu 12: Định lý tổng ba góc trong một tam giác. Định lý tổng ba góc trong một tam giác khi áp dụng vào tam giác vuông. II. PHẦN 2 : MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 trường Vinschool - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 7 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội. A/ NỘI DUNG ÔN TẬP Đại số : 1. Số hữu tỉ. Số thực: – Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. – Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. – Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai, số thực. 2. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch: – Định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. – Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Hình học : 1. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song: – Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. – Các định lý về mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. – Tiên đề Ơ-clit. – Định lí. 2. Tam giác: – Định lý tổng ba góc của tam giác, góc ngoài của tam giác. – Các trường hợp bằng nhau của tam giác (c.c.c; c.g.c). B/ BÀI TẬP I. BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Thực hiện phép tính. Dạng 2: Tìm số chưa biết. Dạng 3: Bài toán có lời văn. Dạng 4: Hình học. Dạng 5: Một số bài toán nâng cao. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ: CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ VÀ SỐ THỰC. CHƯƠNG II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ. HÌNH HỌC: CHƯƠNG I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. CHƯƠNG II. TAM GIÁC.
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 năm 2020 - 2021 trường Lương Thế Vinh - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội. I. Trọng tâm kiến thức + Đại số: Chương 1 và Chương 2. + Hình học: Chương 1 và hết Bài 5 Chương 2. II. Bài tập tham khảo
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7, đề cương gồm có 33 trang được sưu tầm và tổng hợp bởi tác giả Toán Họa, tóm tắt lý thuyết, phân dạng toán và chọn lọc các bài tập Toán 7 giúp học sinh tự rèn luyện, để chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 7 sắp tới. Khái quát nội dung đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7: I. LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ Chương 1 . Số hữu tỷ – số thực. + Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ. + Các công thức lũy thừa của một số hữu tỷ. + Tính chất của tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. + Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. + Khái niệm số vô tỷ, căn bậc hai. Chương 2 . Hàm số và đồ thị. + Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận. + Các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận. + Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch. + Các bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch. + Khái niệm hàm số, giá trị của hàm số. + Đồ thị hàm số y = ax. [ads] II. LÝ THUYẾT HÌNH HỌC + Hai góc đối đỉnh, đường trung trực của đoạn thẳng. + Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. + Hai tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. + Viết giả thiết, kết luận của bài toán. III. CÁC DẠNG TOÁN + Dạng toán 1. Thực hiện phép tính. + Dạng toán 2. Dạng toán tìm x. + Dạng toán 3. Dạng toán dãy tỉ số bằng nhau – toán tỉ lệ thức. + Dạng toán 4. Dạng toán hàm số – đồ thị hàm số. + Dạng toán 5. Các bài toán hình học: Chứng minh hai tam giác bằng nhau, Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau, Chứng minh song song, Chứng minh tia phân giác, Chứng minh vuông góc. IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN V. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO VI. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7 THAM KHẢO
Đề cương ôn tập HK1 Toán 7
Đề cương ôn tập HK1 Toán 7 gồm 6 trang với nội dung cần ôn tập, các dạng toán kèm bài tập trắc nghiệm, tự luận ôn luyện. Nội dung tài liệu : A. LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ 1) Định nghĩa số hữu tỷ, đối số của một số hữu tỷ, số hữu tỷ âm, dương, giá trị tuyệt đối, nghịch đảo của số hữu tỷ 2) Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ 3) Viết dạng tổng quát của 5 phép toán về lũy thừa của số hữu tỷ 4) Định nghĩa tỷ số, tỷ lệ thức và tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau 5) Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch II. HÌNH HỌC 1) Nêu định lý về dấu hiệu hai đường thẳng song song 2) Nêu tiên đề Ơclit và hai hệ quả của nó (vẽ hình ghi giả thiết, kết luận) 3) Nêu định lý và hệ quả của hai đường thẳng song song. 4) Nêu định lý về tổng hai góc, ba góc trong tam giác, góc ngoài tam giác 5) Nêu định lý về góc có cạnh tương ứng song song, vuông góc 6) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 7) Định nghĩa tính chất của tam giác cân 8) Định lý Pytago – Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông [ads] B. PHẦN TRẮC NGHIỆM C. BÀI TẬP + Dạng 1. Thực hiện phép tính với số thực: + Dạng 2. Tỉ lệ thức – Toán chia tỉ lệ + Dạng 3. Toán tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch + Dạng 4. Hàm số – Mặt phẳng tọa độ – đồ thị y = ax + b (a ≠ 0) + Dạng 5. Hình học