Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập Toán 12 học kì 1 phần Giải tích

Tài liệu gồm 208 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, bao gồm lý thuyết cần nhớ, các dạng toán thường gặp và bài tập tự luyện môn Toán 12 học kì 1 phần Giải tích. Chương 1 . KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 2. Bài 1 . SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 2. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 2. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 3. + Dạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của một hàm số cho trước 3. + Dạng 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số dựa vào bảng biến thiên 5. + Dạng 3. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số dựa vào đồ thị hàm số 6. + Dạng 4. Tìm m để hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đơn điệu trên R 8. + Dạng 5. Tìm m để hàm “nhất biến” đơn điệu trên từng khoảng xác định 9. + Dạng 6. Biện luận đơn điệu của hàm đa thức trên khoảng, đoạn cho trước 9. + Dạng 7. Biện luận đơn điệu của hàm “nhất biến” trên khoảng, đoạn cho trước 10. + Dạng 8. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp 11. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 13. Bài 2 . CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 19. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 19. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 19. + Dạng 1. Sử dụng quy tắc 1 để tìm cực trị cực hàm số cho bởi công thức 19. + Dạng 2. Xác định cực trị khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị 21. + Dạng 3. Sử dụng quy tắc 2 để tìm cực trị cực hàm số cho bởi công thức 23. + Dạng 4. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x0 cho trước 24. + Dạng 5. Biện luận cực trị hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d 25. + Dạng 6. Biện luận cực trị hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c 26. + Dạng 7. Tìm m để hàm số đồ thị bất kì có cực trị 27. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 29. Bài 3 . GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 34. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 34. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 34. + Dạng 1. Tìm max – min của hàm số cho trước trên đoạn [a; b] 34. + Dạng 2. Tìm max – min trên một khoảng (a; b) 36. + Dạng 3. Một số bài toán tìm max – min chứa tham số 37. + Dạng 4. Một số bài toán vận dụng 38. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 40. Bài 4 . ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 45. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 45. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 46. + Dạng 1. Cho hàm số y = f(x), tìm TCĐ và TCN của đồ thị tương ứng 46. + Dạng 2. Xác định TCN và TCĐ khi biết bảng biến thiên hàm số y = f(x) 48. + Dạng 3. Một số bài toán biện luận theo tham số m 50. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 53. Bài 5 . ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 59. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 59. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 60. + Dạng 1. Nhận dạng đồ thị hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d 60. + Dạng 2. Nhận dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương y = ax4 + bx2 + c 63. + Dạng 3. Nhận dạng đồ thị hàm nhất biến y = (ax + b)/(cx + d) 65. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 68. Bài 6 . ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 75. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 75. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 76. + Dạng 1. Giải, biện luận nghiệm phương trình bằng phương pháp đồ thị 76. + Dạng 2. Giải, biện luận nghiệm bất phương trình bằng phương pháp đồ thị 80. + Dạng 3. Một số bài toán liên quan đến hàm hợp 81. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 83. Bài 7 . SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ 90. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 90. B CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ 90. + Dạng 1. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm số bậc ba 90. + Dạng 2. Xác định (biện luận) giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương 93. + Dạng 3. Xác định (biện luận) giao của đường thẳng và đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d) 94. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 97. Bài 8 . TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 102. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 102. B CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ 102. + Dạng 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm (x0; y0) 102. + Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) khi biết hệ số góc 104. + Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(xA; yA) 105. + Dạng 4. Bài tập tổng hợp 106. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 108. Chương 2 . HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 113. Bài 1 . LŨY THỪA 113. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 113. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 114. + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức 114. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức liên quan đến lũy thừa 115. + Dạng 3. So sánh hai lũy thừa 116. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 117. Bài 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA 122. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 122. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 122. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa 122. + Dạng 2. Tìm đạo hàm của hàm số lũy thừa 124. + Dạng 3. Đồ thị của hàm số lũy thừa 125. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 127. Bài 3 . LÔGARIT 131. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 131. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 132. + Dạng 1. So sánh hai lôgarit 132. + Dạng 2. Công thức, tính toán lôgarit 132. + Dạng 3. Phân tích biểu thức lôgarit theo các lo-ga-rit cho trước 134. + Dạng 4. Xác định một số nguyên dương có bao nhiêu chữ số 135. + Dạng 5. Tổng hợp biến đổi lôgarit nâng cao 135. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 138. Bài 4 . HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT 142. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 142. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 143. + Dạng 1. Tìm tập xác định 143. + Dạng 2. Tính đạo hàm 145. + Dạng 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 147. + Dạng 4. Các bài toán liên quan đến đồ thị 148. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 151. Bài 5 . PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN 156. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 156. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 156. + Dạng 1. Giải phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 157. + Dạng 2. Giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ 158. + Dạng 3. Giải phương trình mũ bằng phương pháp lôgarít hóa 159. + Dạng 4. Giải phương trình lôgarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 160. + Dạng 5. Giải phương trình lôgarít bằng phương pháp đặt ẩn phụ 161. + Dạng 6. Giải phương trình mũ và lôgarít bằng phương pháp hàm số 162. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 164. Bài 6 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN 168. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 168. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 169. + Dạng 1. Giải bất phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 169. + Dạng 2. Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ 170. + Dạng 3. Giải bất phương trình logarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 172. + Dạng 4. Giải bất phương trình lôgarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ 173. + Dạng 5. Bài toán lãi kép 174. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 176. Bài 7 . PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT CÓ CHỨA THAM SỐ 180. A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 180. + Dạng 1. Phương trình có nghiệm đẹp – Định lý Viét 180. + Dạng 2. Phương trình không có nghiệm đẹp – Phương pháp hàm số 181. + Dạng 3. Bất phương trình – Phương pháp hàm số 182. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 184. Bài 8 . ĐỀ TỔNG ÔN 189. A ĐỀ SỐ 1 189. B ĐỀ SỐ 2 195.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội gồm 28 trang, hướng dẫn nội dung kiến thức Toán 12 học sinh cần ôn tập và tuyển chọn 05 đề thi thử học kì 1 Toán 12 năm học 2020 – 2021. I. Nội dung chương trình Giải tích: + Chương 1: Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc 3, bậc 4, hàm phân thức. Các bài toán thường gặp về đồ thị hàm số. + Chương 2: Lũy thừa, logarit; Hàm số mũ, hàm số lũy thừa, hàm số logarit; Phương trình mũ và logarit. Hình học: + Chương 1: Khối đa diện và thể tích khối đa diện. + Chương 2: Khối tròn xoay: Cầu – Trụ – Nón. II. Cấu trúc đề 50 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút. III. Các đề ôn tập
Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
Nhằm giúp các em học sinh khối 12 có sự chuẩn bị tốt nhất cho đợt kiểm tra cuối HK1 sắp tới, giới thiệu đến các em đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập học kì 1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội. Trích dẫn nội dung ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội: + Cho phương trình: 3.25^x – 2.5^(x + 1) + 7 = 0 và các phát biểu sau: (1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình. (2) Phương trình có nghiệm dương. (3) Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1. (4) Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng -log5(3/7). Số phát biểu đúng là? + Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD có AB, CD lần lượt là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng? + Một khúc gỗ có dạng hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là 40cm và chiều cao 1m. Mỗi mét khối gỗ này có trị giá 3 triệu đồng. Hỏi khúc gỗ có giá bao nhiêu tiền? A.1 triệu 600 nghìn đồng. B. 480 nghìn đồng. C. 48 triệu đồng. D. 4 triệu 800 nghìn.
Tài liệu học tập HK1 Toán 12 - Huỳnh Phú Sĩ
Tài liệu gồm 101 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Huỳnh Phú Sĩ (Giáo viên Toán trường THCS & THPT Mỹ Thuận, tỉnh Vĩnh Long), tổng hợp lý thuyết cần nắm và tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Toán 12 giai đoạn học kỳ 1 (HK1). PHẦN I . GIẢI TÍCH 12 Chương 1 . Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Bài 1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số. 1. Tính đơn điệu của hàm số. 2. Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số. 3. Thực hành. Bài 2. Cực trị của hàm số. 1. Khái niệm cực đại, cực tiểu. 2. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị. 3. Quy tắc tìm cực trị. 4. Thực hành. Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. 1. Định nghĩa. 2. Cách tìm GTLN & GTNN của hàm số trên một đoạn. 3. Thực hành. Bài 4. Đường tiệm cận. 1. Đường tiệm cận ngang. 2. Đường tiệm cận đứng. 3. Thực hành. Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 1. Sơ đồ khảo sát hàm số. 2. Khảo sát một số hàm thường gặp. 3. Sự tương giao của các đồ thị. 4. Thực hành. Chương 2 . Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit. Bài 1. Lũy thừa. 1. Khái niệm lũy thừa. 2. Tính chất của lũy thừa với số mũ thực. 3. Thực hành. Bài 2. Hàm số lũy thừa. 1. Khái niệm. 2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa. 3. Khảo sát hàm số lũy thừa. 4. Thực hành. Bài 3. Lôgarit. 1. Khái niệm lôgarit. 2. Quy tắc tính lôgarit. 3. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên. 4. Thực hành. Bài 4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. 1. Hàm số mũ. 2. Hàm số lôgarit. 3. Thực hành. Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit. 1. Phương trình mũ. 2. Phương trình lôgarit. 3. Thực hành. Bài 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. 1. Bất phương trình mũ. 2. Bất phương trình lôgarit. 3. Thực hành. [ads] PHẦN II . HÌNH HỌC 12 Chương 1 . Khối đa diện. Bài 1. Khái niệm về khối đa diện. 1. Khối lăng trụ và khối chóp. 2. Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện. 3. Hai đa diện bằng nhau. 4. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện. 5. Thực hành. Bài 2. Đa diện lồi và đa diện đều. 1. Khối đa diện lồi. 2. Khối đa diện đều. 3. Thực hành. Bài 3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. 1. Khái niệm về thể tích khối đa diện. 2. Thể tích khối lăng trụ. 3. Thể tích khối chóp. 4. Thực hành. Chương 2 . Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Bài 1. Khái niệm về khối tròn xoay. 1. Sự tạo thành mặt tròn xoay. 2. Mặt nón tròn xoay. 3. Mặt trụ tròn xoay. 4. Thực hành. Bài 2. Mặt cầu. 1. Mặt cầu và các khái niệm liên quan đến mặt cầu. 2. Giao của mặt cầu và mặt phẳng. 3. Giao của mặt cầu và đường thẳng. Tiếp tuyến. 4. Diện tích và thể tích. 5. Thực hành.
Đề cương học kì 1 Giải tích 12 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 206 trang, được biên soạn bởi nhóm Toán thầy Lê Văn Đoàn: Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Bùi Sỹ Khanh – Nguyễn Đức Nam – Đỗ Minh Tiến, phân dạng và tuyển chọn các bài toán thuộc chương trình Giải tích 12 giai đoạn học kì 1: ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. CHƯƠNG 1 . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. BÀI 1 . TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ. + Dạng toán 1: Tìm các khoảng đơn điệu (khảo sát chiều biến thiên). + Dạng toán 2. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên miền xác định của nó. + Dạng toán 3. Một số bài toán vận dụng và vận dụng cao thường gặp. BÀI 2 . CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ + Dạng toán 1: Tìm điểm cực đại, cực tiểu, giá trị cực đại, giá trị cực tiểu. + Dạng toán 2. Tìm tham số m để hàm số đạt cực trị tại điểm x = xo cho trước. + Dạng toán 3. Biện luận hoành độ cực trị hoặc tung độ cực trị. + Dạng toán 4. Một số bài toán vận dụng và vận dụng cao thường gặp. BÀI 3 . GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. + Dạng toán 1: Tìm GTNN và GTLN của hàm số khi đề cho đồ thị hoặc bảng biến thiên. + Dạng toán 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn. + Dạng toán 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng. + Dạng toán 4. Một số bài toán vận dụng và vận dụng cao thường gặp. BÀI 4 . ĐƯỜNG TIỆM CẬN. + Dạng toán 1: Tìm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. + Dạng toán 2. Bài toán tiệm cận liên quan đến tham số. BÀI 5 . KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. + Dạng toán 1: Nhận dạng đồ thị hàm số. + Dạng toán 2. Biến đổi đồ thị. + Dạng toán 3. Tương giao khi đề cho bảng biến thiên hoặc đồ thị. + Dạng toán 4. Tương giao của hai hàm cụ thể. [ads] CHƯƠNG 2 . HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT. BÀI 1 . CÔNG THỨC MŨ VÀ LOGARIT. + Dạng toán 1: Công thức mũ và các biến đổi. + Dạng toán 2. Công thức lôgarit và các biến đổi. BÀI 2 . HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. + Dạng toán 1: Tìm tập xác định của hàm lũy thừa, mũ, lôgarit. + Dạng toán 2. Tìm đạo hàm của hàm mũ – lôgarit. + Dạng toán 3. Đơn điệu và cực trị của hàm số mũ và lôgarit. + Dạng toán 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số mũ và lôgarit. + Dạng toán 5. Nhận dạng đồ thị hàm số mũ – lũy thừa và lôgarit. + Dạng toán 5. Bài toán lãi suất và một số bài toán thực tế khác. BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. + Dạng toán 1: Phương trình mũ và lôgarit cơ bản (hay đưa về cùng cơ số). + Dạng toán 2. Giải phương trình mũ – lôgarit bằng cách đặt ẩn phụ. + Dạng toán 3. Bài toán chứa tham số trong phương trình mũ và lôgarit (nâng cao). + Dạng toán 4. Phương pháp hàm số (nâng cao). BÀI 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. + Dạng toán 1: Bất phương trình mũ và lôgarit cơ bản hoặc đưa về cùng cơ số. + Dạng toán 2. Phương pháp đặt ẩn phụ hoặc phương pháp đánh giá. + Dạng toán 3. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng, có nghiệm (nâng cao).