Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Mở đầu hình học giải tích không gian Oxyz

Ebook Mở đầu hình học giải tích không gian Oxyz gồm 411 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Huỳnh Kim Linh và nhóm tác giả Chinh phục Olympic Toán, mang tới cho bạn đọc cái nhìn khái quát và cơ bản nhất về chủ đề hình học Giải tích không gian Oxyz, thông qua các lý thuyết cơ bản và ví dụ minh họa kèm lời giải chi tiết. Tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 học tốt chương trình Hình học 12 chương 3: phương pháp tọa độ trong không gian và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Chương 1 . Mở đầu hình học tọa độ không gian. + Dạng 1. Tìm tọa độ của vectơ, của điểm. + Dạng 2. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng. + Dạng 3. Vận dụng công thức trung điểm và trọng tâm. + Dạng 4. Chứng minh hai vectơ cùng phương, không cùng phương. + Dạng 5. Tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng. Chương 2 . Lý thuyết về phương trình đường thẳng. + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. + Dạng 2. Đường thẳng Δ đi qua điểm M và song song với đường thẳng d. + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α). + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2 không cùng phương. + Dạng 5. Viết phương trình đường thẳng Δ  đi qua điểm M vuông góc với đường thẳng d và song song với mặt phẳng (α). + Dạng 6. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng cắt nhau (α), (β). + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) và (β). + Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A và cắt hai đường thẳng d1, d2 không chứa A. + Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (α) và cắt hai đường thẳng d1, d2. + Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A, vuông góc và cắt d. + Dạng 11. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A, vuông góc với d1 và cắt d2, với A không thuộc d2. + Dạng 12. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A, cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (α). + Dạng 13. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (α) cắt và vuông góc đường thẳng d. + Dạng 14. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (α), nằm trong (α) và vuông góc đường thẳng d (d không vuông góc với (α)). + Dạng 15. Viết phương trình đường thẳng Δ là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1, d2. + Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng Δ song song với đường thẳng d và cắt cả hai đường thẳng d1, d2. + Dạng 17. Viết phương trình đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (α) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2. + Dạng 18. Viết phương trình Δ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (α). + Dạng 19. Viết phương trình Δ là hình chiếu song song của d lên mặt phẳng (α) theo phương d’. [ads] Chương 3 . Các bài toán về phương trình mặt phẳng. + Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó. + Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và song song với một mặt phẳng. + Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. + Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d. + Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ, vuông góc với mặt phẳng (β). + Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng (α) qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (β). + Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ và song song với Δ’ (Δ và Δ’ chéo nhau). + Dạng 8. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ và điểm M. + Dạng 9. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau. + Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song. + Dạng 11. Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và song song với hai đường thẳng chéo nhau. + Dạng 12. Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với hai mặt phẳng cho trước. + Dạng 13. Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) và cách (β) một khoảng k. + Dạng 14. Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) và cách điểm M một khoảng k. + Dạng 15. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu. Chương 4 . Các bài toán về phương trình mặt cầu. + Dạng 1. Tìm tâm và bán kính mặt cầu. + Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu. + Dạng 3. Sự tương giao và tiếp xúc. Chương 5 . Các bài toán cực trị trong hình học không gian Oxyz. + Dạng 1. Cho hai điểm A, B, mặt phẳng (P) và đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. + Dạng 2. Cho hai điểm A, B và đường thẳng (d). Tìm trên (d) điểm M để: MA^2 + MB^2 đạt giá trị nhỏ nhất; |MA + MB| đạt giá trị nhỏ nhất; tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. + Dạng 3. Cho điểm A và đường thẳng (d). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) có d(A;(Q)) lớn nhất, nhỏ nhất. + Dạng 4. Cho hai đường thẳng d và d’. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và tạo với đường thẳng d’ một góc lớn nhất. + Dạng 5. Cho hai điểm A, B và đường thẳng d. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, cắt d và cách điểm B một khoảng lớn nhất. + Dạng 6. Cho hai điểm A, B và đường thẳng d. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, cắt d và cách điểm B một khoảng nhỏ nhất. + Dạng 7. Tìm M sao cho P = a1MA1^2 + . . . + anMAn^2 nhỏ nhất / lớn nhất. + Dạng 8. Cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (α). Tìm điểm M trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ nó đến mặt cầu đạt giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất. + Dạng 9. Cho mặt cầu (S) và đường thẳng (d). Tìm điểm M trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ nó đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất hoặc đạt giá trị nhỏ nhất? Chương 6 . Phương pháp tọa độ hóa hình cổ điển.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz trong các đề thi thử Toán 2018
Tài liệu gồm 442 trang tổng hợp câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz có lời giải chi tiết trong các đề thi thử Toán 2018. Trích dẫn tài liệu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz trong các đề thi thử Toán 2018 : + (THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh – lần 1 năm 2017 – 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): 2x – 3y + 4z + 5 = 0. Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). [ads] + (THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội năm 2017 – 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;1;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C thỏa mãn OA = 2OB. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC. + (THPT Kinh Môn – Hải Dương lần 1 năm 2017 – 2018) Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng (P): x – y + 2z + 1 = 0, (Q): 2x + y + z – 1 = 0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa yêu cầu.
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay chương tọa độ không gian - Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến
Tài liệu gồm 32 trang tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay và khó chương tọa độ không gian, các bài tập được trích trong đây chủ yếu là những bài được lấy trong các đề thi thử, bài giải được làm dưới cách chi tiết. Trích dẫn tài liệu : + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B (0; 1; 1), C (1; 0; 1). Tìm hợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho vtMA.vtMB + vtMC^2 = 2. A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đường elip D. Không xác định được [ads] + Trong không gian với hệ tọa độ xyz, cho điểm A(1;2; -3) và cắt mặt phẳng (P): 2x + 2y – z + 9 = 0. Đường thẳng đi qua A và có véctơ chỉ phương u (3;4; -4) cắt (P) tại B. Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 độ. Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. J (-3; 2; 7)   B. H(-2; -1;3) C. K (3; 0; 15)   D. I (-1; -2; 3) + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x^2 + (y – 4)^2 + z^2 = 5. Tìm tọa độ điểm A thuộc tia Oy. Biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A và đôi một vuông góc cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11π.
Chuyên đề trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian - Ngô Nguyên
Tài liệu gồm 100 trang phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian. Nội dung tài liệu gồm: + Chủ đề 1. Các phép toán về tọa độ véc tơ. Xác định điểm – một số tính chất hình học Dạng 1: Chứng minh A, B, C là ba đỉnh tam giác Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện + Chủ đề 2. Phương trình mặt cầu Dạng 1: Biết trước tâm I và bán kính R Dạng 2: Mặt cầu đường kính AB Dạng 3: Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng (α) Dạng 4: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD Dạng 5: Mặt cầu đi qua A, B, C và tâm I thuộc (α) Dạng 6: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A [ads] + Chủ đề 3. Phương trình mặt phẳng Dạng 1. Mặt phẳng (α) đi qua M và có vectơ pháp tuyến n Dạng 2. Mặt phẳng qua 3 điểm A, B, C Dạng 3. Mặt phẳng trung trực đoạn AB Dạng 4. Mặt phẳng (α) qua M và vuông góc đường thẳng d (hoặc AB) Dạng 5. Mp (α) qua M và song song (α): Ax + By + Cz + D = 0 Dạng 6. Mp(α) chứa (d) và song song (d’) Dạng 7. Mp(α) qua M, N và vuông góc (β) Dạng 8. Mp(α) chứa (d) và đi qua M Dạng 9. Mp(α) đi qua M và vuông góc với hai mặt phẳng (β), (γ) cho trước Dạng 10. Mặt Phẳng (α) chứa hai đường thẳng Δ1, Δ2 cắt nhau + Chủ đề 4. Phương trình đường thẳng Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và có vectơ chỉ phương u Dạng 2. Đường thẳng d qua A và song song (α) Dạng 3. Đường thẳng (d) qua A và vuông góc mp(α) Dạng 4. PT d’ hình chiếu của d lên (α) Dạng 5. Đường thẳng (d) qua A và vuông góc 2 đường thẳng d1 và d2 Dạng 6. Phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2 Dạng 7. PT d qua A và d cắt d1, d2 Dạng 8. PT d // Δ và cắt d1, d2 Dạng 9. PT d qua A và vuông góc với d1, cắt d2 Dạng 10: PT d ⊥ (P) cắt d1, d2
111 câu hỏi trắc nghiệm về mặt phẳng trong Oxyz - Hứa Lâm Phong
Tài liệu gồm 12 trang với 111 câu hỏi trắc nghiệm về mặt phẳng trong Oxyz do thầy Hứa Lâm Phong biên soạn. Trích dẫn tài liệu : + Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x^2 + y^2 + z^2 – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi là? + Cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 12 = 0 và mặt cầu (S): x^2 + y^2 + (z – 2)^2 = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (P) đi qua tâm của mặt cầu (S) B. (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) [ads] C. (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn và mặt phẳng (P) không qua tâm của (S) D. (P) không có điểm chung với mặt cầu (S) + Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng thì kn với k khác 0 cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đó. B. Mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là ax + by + cz + d = 0 với a, b, c không đồng thời bằng 0 thì nó có một vectơ pháp tuyến là n(a; b; c). C. Nếu a, b có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng thì tích có hướng của hai vectơ a, b gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến tương ứng của chúng vuông góc với nhau.