Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập HK2 Toán 12 - Huỳnh Phú Sĩ

Tài liệu gồm 61 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Huỳnh Phú Sĩ (giáo viên Toán trường THCS & THPT Mỹ Thuận, tỉnh Vĩnh Long), tổng hợp lý thuyết cần nắm và tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Toán 12 giai đoạn học kỳ 2 (HK2). PHẦN I . GIẢI TÍCH. Chương 3 . Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng. §1. Nguyên hàm. 1. Nguyên hàm và tính chất. 2. Phương pháp tìm nguyên hàm. 3. Thực hành. §2. Tích phân. 1. Khái niệm tích phân. 2. Tính chất của tích phân. 3. Phương pháp tính tích phân. 4. Thực hành. §3. Ứng dụng của tích phân trong hình học. 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành. 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong. 3. Tính thể tích. 4. Thể tích khối tròn xoay. 5. Thực hành. Chương 4 . Số phức. §1. Số phức. 1. Định nghĩa số phức. 2. Số phức bằng nhau. 3. Biểu diễn hình học và môđun của số phức. 4. Thực hành. §2. Cộng, trừ và nhân số phức. 1. Phép cộng và phép trừ. 2. Phép nhân. 3. Thực hành. §3. Phép chia số phức. 1. Tổng và tích của hai số phức liên hợp. 2. Phép chia hai số phức. 3. Thực hành. §4. Phương trình bậc hai với hệ số thực. 1. Căn bậc hai của số thực âm. 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực. 3. Thực hành. PHẦN II . HÌNH HỌC. Chương 3 . Phương pháp tọa độ trong không gian. §1. Hệ tọa độ trong không gian. 1. Tọa độ của điểm và của vectơ. 2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. 3. Tích vô hướng. 4. Phương trình mặt cầu. 5. Thực hành. §2. Phương trình mặt phẳng. 1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. 2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng. 3. Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc. 4. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. 5. Thực hành. §3. Phương trình đường thẳng. 1. Phương trình tham số của đường thẳng. 2. Hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau. 3. Thực hành.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường Phan Đình Phùng - Quảng Bình
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng, tỉnh Quảng Bình; nhằm giúp các em ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra – đánh giá chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 12 sắp tới.
Đề cương học kỳ 2 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; nhằm giúp các em rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi cuối HK2 Toán 12 sắp tới.
Tài liệu ôn thi học kỳ 2 lớp 12 môn Toán
Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Huỳnh Phú Sĩ (giáo viên Toán trường THCS – THPT Mỹ Thuận, tỉnh Vĩnh Long), tuyển chọn 140 bài tập trắc nghiệm các chủ đề: Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng, Số phức, Phương pháp tọa độ trong không gian … giúp học sinh lớp 12 ôn tập để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 12. Chủ đề 1 . Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 2. A. Lý thuyết 2. 1. Nguyên hàm 2. 2. Tích phân 2. 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học 3. B. Thực hành 4. 1. Bài tập trên lớp 4. 2. Bài tập về nhà 6. Chủ đề 2 . Số phức 8. A. Lý thuyết 8. 1. Số phức 8. 2. Phép cộng, trừ, nhân, chia số phức 8. B. Thực hành 9. 1. Bài tập trên lớp 9. 2. Bài tập về nhà 10. Chủ đề 3 . Phương pháp tọa độ trong không gian 11. A. Lý thuyết 11. 1. Hệ tọa độ Oxyz 11. 2. Phương trình mặt cầu 12. 3. Phương trình mặt phẳng 12. 4. Phương trình đường thẳng 13. B. Thực hành 14. 1. Bài tập trên lớp 14. 2. Bài tập về nhà 15.
Tài liệu học tập Hình học 12 học kỳ 2
Tài liệu gồm 128 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Chín Em, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập trắc nghiệm chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz, giúp học sinh tham khảo trong quá trình học tập chương trình Hình học 12 học kỳ 2. Phần II . HÌNH HỌC 12. Chương 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian 1. A Tóm tắt lí thuyết 1. B Các dạng toán 6. + Dạng 1. Các phép toán về tọa độ của vectơ và điểm 6. + Dạng 2. Xác định điểm trong không gian. Chứng minh tính chất hình học 9. + Dạng 3. Mặt cầu 10. C Bài tập trắc nghiệm 12. Bài 2. Phương trình mặt phẳng 30. A Tóm tắt lí thuyết 30. B Các dạng toán 33. + Dạng 1. Sự đồng phẳng của ba vec-tơ, bốn điểm đồng phẳng 33. + Dạng 2. Diện tích của tam giác 38. + Dạng 3. Thể tích khối chóp 39. + Dạng 4. Thể tích khối hộp 41. + Dạng 5. Tính khoảng cách 42. + Dạng 6. Góc giữa hai mặt phẳng 43. + Dạng 7. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng 44. + Dạng 8. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu 46. + Dạng 9. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có vectơ pháp tuyến cho trước 47. + Dạng 10. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng 47. + Dạng 11. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có cặp vectơ chỉ phương cho trước 48. + Dạng 12. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và song song mặt phẳng cho trước 49. + Dạng 13. Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng 51. + Dạng 14. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cho trước 51. + Dạng 15. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước 52. + Dạng 16. Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với một mặt phẳng cắt nhau cho trước 53. + Dạng 17. Lập phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm cho trước 54. + Dạng 18. Viết phương trình của mặt phẳng liên quan đến mặt cầu và khoảng cách 55. C Bài tập trắc nghiệm 59. Bài 3. Phương trình đường thẳng trong không gian 81. A Tóm tắt lí thuyết 81. B Các dạng toán 83. + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng khi biết một điểm thuộc nó và một véc-tơ chỉ phương 83. + Dạng 2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cho trước 85 . + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cho trước và vuông góc với mặt phẳng (α) cho trước 85. + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với một đường thẳng cho trước 87. + Dạng 5. Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) 88. + Dạng 6. Đường thẳng d qua M song song với mp(P) và vuông góc với d0 (d0 không vuông góc với ∆) 90. + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2 91. + Dạng 8. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 94. + Dạng 9. Vị trí tương đối giữa đường và mặt 95. + Dạng 10. Khoảng cách 96. + Dạng 11. Góc 97. + Dạng 12. Tọa độ hình chiếu của điểm lên đường-mặt phẳng 98. C Bài tập trắc nghiệm 100. Xem thêm : Tài liệu học tập Giải tích 12 học kỳ 2