Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp lớp 12 đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội. PHẦN A : GIẢI TÍCH. CHƯƠNG 1 : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 1. Kiến thức – Trình bày được mối quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu của đạo hàm. – Trình bày được khái niệm cực trị và các qui tắc tìm cực trị của hàm số. – Trình bày được khái niệm GTLN, GTNN của hàm số và cách tìm các giá trị đó. – Trình bày được định nghĩa và cách tìm các đường tiệm cận của ĐTHS. – Nêu được các dạng đồ thị hàm số bậc ba, hàm trùng phương, hàm bậc nhất trên bậc nhất. 2. Kỹ năng – Xét được chiều biến thiên của hàm số. – Tìm được cực trị của hàm số, GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp. – Tìm được các đường tiệm cận của ĐTHS. – Nhận dạng và đọc được đồ thị hàm số bậc ba, trùng phương, bậc nhất trên bậc nhất. Biết áp dụng đồ thị hàm số giải các bài toán tương giao. CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT. 1. Kiến thức – Giải thích được sự mở rộng định nghĩa lũy thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên và số mũ hữu tỷ. Nêu được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỷ, tính chất của căn thức. – Giải thích được định nghĩa lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn. Nêu được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. – Giải thích được định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa của chính cơ số đó. Trình bày được tính chất và công thức đổi cơ số của logarit. Liên hệ, ứng dụng của logarit thập phân trong tính toán. Chứng minh được phép toán nâng lũy thừa và lấy logarit theo cùng cơ số là ngược nhau. – Trình bày được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ và logarit; công thức tính đạo hàm của chúng. – Trình bày được khái niệm hàm số lũy thừa và công thức tính đạo hàm của nó trong mỗi trường hợp. Nhớ hình dáng đồ thị của hàm số lũy thừa trên (0;+∞). – Trình bày được cách giải các phương trình mũ cơ bản. Lựa chọn được các phương pháp phù hợp để giải phương trình mũ. 2. Kỹ năng – Biết vận dụng ĐN và các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỷ để thực hiện các phép tính. – Biết vận dụng các tính chất của lũy thừa để tính toán. Vận dụng được công thức lãi kép giải bài tập thực tế. – Biết vận dụng ĐN, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải bài tập. Vận dụng được ĐN, tính chất của logarit tự nhiên, phương pháp “logarit hóa” để tính toán và giải quyết một số bài toán thực tế. – Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Biết lập bảng biên thiên và vẽ được đồ thị hàm số mũ và hàm số logarit. Biết được cơ số của một hàm số mũ, hàm số logarit khi biết sự biến thiên, đồ thị của nó. – Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số lũy thừa và hàm số căn. Vẽ phác được ĐTHS của một hàm số lũy thừa và nêu được các tính chất. – Vận dụng thành thạo các phương pháp giải phương trình mũ, sử dụng các phép biến đổi lũy thừa vào giải phương trình. PHẦN B : HÌNH HỌC. CHƯƠNG 1 : KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG. 1. Kiến thức – Trình bày và mô tả được hình đa diện, khối đa diện. Kể tên và mô tả được 5 khối đa diện đều. – Trình bày được phép đối xứng qua mặt phẳng trong không gian và tính chất cơ bản của nó. Mô tả được mặt phẳng đối xứng của một hình. – Nêu được khái niệm thể tích của khối đa diện, các công thức tính thể tích khối chóp, lăng trụ. 2. Kỹ năng – Biết phân chia một khối đa diện thành các khối đa diện đơn giản. Nhận biết được các loại khối đa diện đều. – Dựng được ảnh của một hình qua phép đối xứng qua mặt phẳng. Xác định mặt phẳng đối xứng của một hình. – Biết vận dụng kiến thức về khối đa diện và các công thức tính thể tích để tính các khối đa diện phức tạp hơn và giải một số bài tập tính khoảng cách. CHƯƠNG 2 : MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN. 1. Kiến thức – Trình bày được định nghĩa mặt cầu và khối cầu. Mô tả được vị trí tương đối giữa mặt cầu với mặt phẳng, đường thẳng. Phát hiện được một hình đa diện có mặt cầu ngoại tiếp, xây dựng được các bước xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó. Nhớ được các công thức về diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. – Mô tả trực quan về các mặt tròn xoay và hình tròn xoay qua đó nhận ra những đồ vật trong thực tế có dạng tròn xoay. – Trình bày được định nghĩa của mặt trụ, phân biệt được ba khái niệm: mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Xác định được giao của mặt trụ với một mặt phẳng vuông góc hoặc song song với trục. Nhớ được công thức tính thể tích khối trụ, diện tích xung quanh của hình trụ. 2. Kỹ năng – Xác định được vị trí tương đối của mặt cầu với mặt phẳng và đương thẳng; tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp, lăng trụ. Biết vận dụng công thức tính diện tích và thể tích của khối cầu vào giải bài tập. – Phân biệt các khái niệm mặt, hình tròn xoay, nhận dạng các đồ trong thực tế dạng tròn xoay. – Nhận biết được các loại hình: mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Biết vận dụng công thức diện tích xung quanh của hình trụ, thể tích của khối trụ vào giải bài tập.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương Hình học 12 học kỳ 1 - Nguyễn Văn Hoàng
Tài liệu gồm 211 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Hoàng, trình bày kiến thức cần nhớ, các dạng bài tập và bài tập tự luyện chương trình Hình học 12 học kỳ 1. MỤC LỤC : Chuyên đề 1 : KHỐI ĐA DIỆN 1. §1 – KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN 1. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3. Bảng đáp án 7. §2 – THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 8. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 8. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 12. + Dạng 2.1: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy 12. + Dạng 2.2: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy 35. + Dạng 2.3: Thể tích khối chóp đều 40. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 54. Bảng đáp án 63. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 63. Bảng đáp án 66. §3 – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ 67. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 67. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 67. + Dạng 3.4: Thể tích khối lập phương – Hình hộp chữ nhật 67. + Dạng 3.5: Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác 75. + Dạng 3.6: Thể tích khối lăng trụ xiên 95. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 103. Bảng đáp án 108. §4 – TỈ SỐ VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 110. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 110. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 110. + Dạng 4.7: TỈ SỐ THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP 110. §5 – TỔNG ÔN HÌNH HỌC CHƯƠNG I 119. Chuyên đề 2 : NÓN – TRỤ – CẦU 137. §1 – MẶT NÓN – KHỐI NÓN 137. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 137. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 138. + Dạng 1.8: Xác định các yếu tố cơ bản của hình nón, khối nón 138. + Dạng 1.9: Xoay hình phẳng quanh trục tạo thành khối nón 141. + Dạng 1.10: Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng cho trước 144. + Dạng 1.11: Khối nón ngoại tiếp, nội tiếp 149. + Dạng 1.12: Gấp hình quạt để tạo thành mặt nón 151. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 152. §2 – MẶT TRỤ – KHỐI TRỤ 164. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 164. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 164. + Dạng 2.13: Xác định các yếu tố cơ bản của hình trụ, khối trụ 164. + Dạng 2.14: Xoay hình phẳng quanh trục tạo khối trụ 168. + Dạng 2.15: Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng cho trước 172. + Dạng 2.16: Khối trụ ngoại tiếp, nội tiếp 176. + Dạng 2.17: Gấp hình chữ nhật để tạo thành mặt trụ 179. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 181. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 185. §3 – MẶT CẦU – KHỐI CẦU 191. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 191. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 192. + Dạng 3.18: Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu, khối cầu 192. + Dạng 3.19: Vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt cầu 196. + Dạng 3.20: Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện 197. + Dạng 3.21: Tổng hợp nón, trụ, cầu 202. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 204. Bảng đáp án 208.
Đề cương Giải tích 12 học kỳ 1 - Nguyễn Văn Hoàng
Tài liệu gồm 274 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Hoàng, trình bày kiến thức cần nhớ, các dạng bài tập và bài tập tự luyện chương trình Giải tích 12 học kỳ 1. MỤC LỤC : Chuyên đề 1 : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1. §1 – SỰ ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 1. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 3. + Dạng 1.1: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số 3. + Dạng 1.2: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên miền xác định của nó 12. + Dạng 1.3: Tìm tham số m để hàm số y = (ax + b)/(cx + d) đơn điệu trên khoảng (α,β) 15. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 17. Bảng đáp án 27. §2 – CỰC TRỊ 28. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 28. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 29. + Dạng 2.4: Tìm điểm cực đại, điểm cực tiểu, giá trị cực đại, giá trị cực tiểu 29. + Dạng 2.5: Tìm tham số m để hàm số đạt cực trị tại điểm x = x0 cho trước 32. + Dạng 2.6: Biện luận hoành độ cực trị 34. + Dạng 2.7: Cực trị hàm trị tuyệt đối và hàm hợp 35. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 38. Bảng đáp án 50. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 51. Bảng đáp án 53. §3 – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 54. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 54. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 55. + Dạng 3.8: Tìm GTLN – GTNN của hàm số dựa vào đồ thị hoặc BBT 55. + Dạng 3.9: Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 56. + Dạng 3.10: Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên khoảng 60. + Dạng 3.11: Ứng dụng GTLN – GTNN vào bài toán thực tế 62. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 64. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 68. Bảng đáp án 70. §4 – TIỆM CẬN 71. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 71. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 71. + Dạng 4.12: Tìm TCĐ – TCN của hàm số cho bởi đồ thị hoặc BBT 71. + Dạng 4.13: Tìm TCĐ – TCN của hàm số cho bởi công thức 73. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 76. Bảng đáp án 82. §5 – ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 83. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 83. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 84. + Dạng 5.14: Nhận dạng đồ thị hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d 84. + Dạng 5.15: Nhận dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương y = ax4 + bx2 + c 89. + Dạng 5.16: Nhận dạng đồ thị hàm nhất biến y = (ax + b)/(cx + d) 92. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 95. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 100. E. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3 103. Bảng đáp án 107. §6 – BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH DỰA VÀO ĐỒ THỊ HOẶC BBT 108. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 108. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 108. + Dạng 6.17: Giải, biện luận nghiệm phương trình bằng phương pháp đồ thị 108. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 114. Bảng đáp án 123. + Dạng 6.18: Bài toán tương giao đồ thị thông qua hàm số cho trước 123. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 125. Bảng đáp án 128. Chuyên đề 2 : LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT 129. §1 – LŨY THỪA 129. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 129. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 130. + Dạng 1.19: Rút gọn biểu thức liên quan đến lũy thừa 130. + Dạng 1.20: So sánh hai lũy thừa 135. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 137. Bảng đáp án 140. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 141. Bảng đáp án 142. §2 – HÀM SỐ LŨY THỪA 143. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 143. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 143. + Dạng 2.21: Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa 143. + Dạng 2.22: Tìm đạo hàm của hàm số lũy thừa 146. + Dạng 2.23: Đồ thị của hàm số lũy thừa 150. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 152. Bảng đáp án 154. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 154. Bảng đáp án 156. §3 – LÔGARIT 157. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 157. B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 158. + Dạng 3.24: Câu hỏi lý thuyết 158. + Dạng 3.25: So sánh hai lôgarit 160. + Dạng 3.26: Tính – rút gọn biểu thức lôgarit 161. + Dạng 3.27: Phân tích biểu thức lôgarit theo các lo-ga-rit cho trước 168. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 169. Bảng đáp án 171. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 171. Bảng đáp án 176. §4 – HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT 178. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 178. B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 180. + Dạng 4.28: Tìm tập xác định 180. + Dạng 4.29: Tính đạo hàm 185. + Dạng 4.30: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 189. + Dạng 4.31: Các bài toán liên quan đến đồ thị 190. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 193. Bảng đáp án 196. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 197. Bảng đáp án 200. §5 – PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN 202. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 202. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 203. + Dạng 5.32: Giải phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 203. + Dạng 5.33: Giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ 208. + Dạng 5.34: Giải phương trình mũ bằng phương pháp lôgarít hóa 210. + Dạng 5.35: Giải phương trình lôgarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 211. + Dạng 5.36: Giải phương trình lôgarít bằng phương pháp đặt ẩn phụ 216. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 218. Bảng đáp án 224. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 224. Bảng đáp án 229. §6 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN 230. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 230. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 231. + Dạng 6.37: Giải bất phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 231. + Dạng 6.38: Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ 234. + Dạng 6.39: Giải bất phương trình logarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 236. + Dạng 6.40: Giải bất phương trình lôgarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ 241. + Dạng 6.41: Bài toán lãi kép 242. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 244. Bảng đáp án 247. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 247. Bảng đáp án 257. §7 – PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT CHỨA THAM SỐ 258. A. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 258. + Dạng 7.42: Phương trình có nghiệm đẹp – Định lý Viét 258. + Dạng 7.43: Phương trình không có nghiệm đẹp – Phương pháp hàm số 261. + Dạng 7.44: Bất phương trình – Phương pháp hàm số 264. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 266. Bảng đáp án 269.
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường Hai Bà Trưng - TT Huế
Tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hai Bà Trưng, tỉnh Thừa Thiên Huế gồm 10 trang. I – GIẢI TÍCH 1. Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 2. Cực trị của hàm số. 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4. Đường tiệm cận. 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 6. Luỹ thừa, hàm số lũy thừa. 7. Lôgarit, hàm số mũ và hàm số lôgarit 8. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. II – HÌNH HỌC 1. Khái niệm về khối đa diện, khối đa diện lồi và khối đa diện đều. 2. Thể tích của các khối đa diện 3. Mặt nón, hình nón, khối nón. 4. Mặt trụ, hình trụ, khối trụ. CHỦ ĐỀ 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. CHỦ ĐỀ 2. LŨY THỪA – MŨ – LÔGARIT. CHỦ ĐỀ 3. KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN. CHỦ ĐỀ 4. HÌNH NÓN – HÌNH TRỤ.
Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường THPT Nguyễn Du - TP HCM
Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Du, thành phố Hồ Chí Minh gồm 328 trang, tổng hợp lý thuyết và bài tập các chuyên đề Toán 12, giúp học sinh khối 12 tham khảo để chuẩn bị cho kì thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 12 sắp tới. GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. 1. Giới thiệu bộ môn. 2. Sự đồng biến – nghịch biến của hàm số. 3. Cực trị của hàm số. 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. 5. Đường tiệm cận. 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 7. Một số chuyên đề. CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT. 1. Lũy thừa. 2. Hàm lũy thừa. 3. Lôgarit. 4. Hàm số mũ, hàm số lôgarit. 5. Phương trình mũ. 6. Phương trình lôgarit. 7. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN. 1. Khái niệm về khối đa diện. 2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. 3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. CHƯƠNG II. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU. 1. Mặt tròn xoay – mặt nón tròn xoay – mặt trụ tròn xoay. 2. Mặt cầu.