Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương Giải tích 12 học kỳ 2 - Nguyễn Văn Hoàng

Tài liệu gồm 248 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Hoàng, trình bày kiến thức cần nhớ, các dạng bài tập và bài tập tự luyện các chuyên đề: Nguyên Hàm, Tích Phân Và Ứng Dụng, Số Phức, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân, Đại Số Tổ Hợp; giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Giải tích 12 học kỳ 2. MỤC LỤC : Chuyên đề 1 : NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG 1. §1 – NGUYÊN HÀM 1. A. Khái niệm nguyên hàm 1. B. Tính chất 1. C. CÁC DẠNG BÀI TẬP 2. + Dạng 1.1: Sử dụng nguyên hàm cơ bản 2. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 10. + Dạng 1.2: Nguyên hàm cơ bản có điều kiện 19. E. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 26. + Dạng 1.3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số 28. F. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3 39. + Dạng 1.4: Nguyên hàm của hàm số hữu tỉ 43. G. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 4 45. + Dạng 1.5: Nguyên hàm từng phần 46. H. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5 52. §2 – TÍCH PHÂN 57. A. Khái niệm tích phân 57. B. Tính chất của tích phân 57. C. CÁC DẠNG BÀI TẬP 58. + Dạng 2.6: Tích phân cơ bản & tính chất tích phân 58. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 73. + Dạng 2.7: Tích phân cơ bản có điều kiện 79. E. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 83. + Dạng 2.8: Tích phân hàm số hữu tỷ 85. F. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3 88. + Dạng 2.9: Tích phân đổi biến 91. G. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 4 95. + Dạng 2.10: Tích phân từng phần 103. H. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5 106. §3 – ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 110. + Dạng 3.11: Ứng dụng tích phân để tìm diện tích 110. + Dạng 3.12: Ứng dụng tích phân để tìm thể tích 125. A. CÁC VÍ DỤ MẪU 126. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN – VẬN DỤNG 133. Chuyên đề 2 : SỐ PHỨC 145. §1 – SỐ PHỨC 145. A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN 145. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN 146. + Dạng 1.13: Xác định các yếu tố cơ bản của số phức 146. + Dạng 1.14: Biểu diễn hình học cơ bản của số phức 154. + Dạng 1.15: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia cơ bản của số phức 162. + Dạng 1.16: Phương trình bậc hai trên tập số phức 178. C. CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬN DỤNG 187. + Dạng 1.17: Phương trình bậc hai trên tập số phức 187. + Dạng 1.18: Tìm số phức và các thuộc tính của nó thỏa điều kiện K 189. + Dạng 1.19: Tập hợp điểm biểu diễn số phức 192. Chuyên đề 3 : CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 207. §1 – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 207. A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN 207. B. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA 207. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 219. Chuyên đề 4: ĐẠI SỐ TỔ HỢP 221. §1 – QUY TẮC ĐẾM – HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP 221. A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN 221. B. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA 221. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 233. §2 – XÁC SUẤT 235. A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN 235. B. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA 235. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 239. Bảng đáp án 245. Xem thêm : Đề cương Giải tích 12 học kỳ 1 – Nguyễn Văn Hoàng

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương HK2 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên.
Đề cương HK2 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường chuyên Bảo Lộc - Lâm Đồng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương HK2 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT chuyên Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. PHẦN 1 : LÝ THUYẾT. A – GIẢI TÍCH 1. Nguyên hàm + Biết khái niệm nguyên hàm, biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm, biết bảng các nguyên hàm cơ bản. + Hiểu phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản. + Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, đổi biến. 2. Tích phân + Biết khái niệm tích phân, biết các tính chất cơ bản của tích phân. + Biết ý nghĩa hình học của tích phân. + Hiểu phương pháp tính tích phân của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản. + Tính được tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần, đổi biến. 3. Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích – thể tích + Biết công thức tính diện tích hình phẳng. + Biết công thức tính thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. + Tính được diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân ở mức độ đơn giản. + Vận dụng được công thức và tính được diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. 4. Số phức + Biết được các khái niệm về số phức: Dạng đại số; phần thực; phần ảo; mô đun; số phức liên hợp. + Biết biểu diễn hình học của một số phức. + Vận dụng các khái niệm, tính chất về số phức vào các bài toán liên quan. + Vận dụng linh hoạt các khái niệm về số phức vào các bài toán khác: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm min, max liên quan số phức. + Biết được phép cộng, trừ, nhân hai số phức. + Vận dụng linh hoạt các phép toán cộng, trừ, nhân số phức vào các bài toán khác: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm min – max liên quan số phức. + Tính được phép chia số phức. + Vận dụng được chia số phức trong các bài toán liên quan số phức. + Biết khái niệm căn bậc hai của số phức. + Biết được dạng phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực. +Vận dụng phương pháp giải phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực vào giải phương trình. B – HÌNH HỌC 1. Hệ tọa độ trong không gian + Biết các khái niệm về hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của một véc tơ, tọa độ của một điểm, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm. + Biết khái niệm và một số ứng dụng của tích véc tơ (tích véc tơ với một số thực, tích vô hướng của hai véc tơ). + Tính được tọa độ của véc tơ tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của véc tơ với một số thực, tính được tích vô hướng của hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc tơ, tính được khoảng cách giữa hai điểm. 2. Phương trình mặt phẳng + Biết khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, biết dạng phương trình mặt phẳng, nhận biết được điểm thuộc mặt phẳng. + Biết điều kiện hai mặt phẳng song song, cắt nhau, vuông góc. + Biết công thức khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. + Hiểu véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, xác định được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng có phương trình cho trước. + Tìm được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khi biết hai véc tơ không cùng phương có giá song song hoặc trùng với mặt phẳng đó. 3. Phương trình đường thẳng + Hiểu véc tơ chỉ phương của đường thẳng, xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình cho trước. + Tìm được véc tơ chỉ phương của đường thẳng biết đường thẳng vuông góc với giá của hai véc tơ không cùng phương. + Vận dụng phương pháp viết phương trình đường thẳng, xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng khi biết phương trình. PHẦN 2 : BÀI TẬP MINH HỌA.
Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Kim Liên - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. I. Kiến thức trọng tâm 1. Giải tích: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng; Số phức. 2. Hình học: Hệ tọa độ trong không gian, phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng, khoảng cách và góc. II. Đề tham khảo
Nội dung ôn tập HK2 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 nội dung ôn tập HK2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.