Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu ôn tập học kì 1 Toán 10

Tài liệu gồm 216 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và ví dụ, câu hỏi trắc nghiệm khách quan các chủ đề thuộc chương trình Toán 10 giai đoạn học kì 1. PHẦN I ĐẠI SỐ 10. CHƯƠNG 1 MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP. 1 MỆNH ĐỀ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1.1. Xác định mệnh đề. Tính đúng sai của mệnh đề. Dạng 1.2. Xác định mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định của một mệnh đề. Dạng 1.3. Phát biểu định lí dạng điều kiện cần, điều kiện đủ. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 TẬP HỢP. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 2.1. Cách biểu diễn tập hợp. Dạng 2.2. Tập con – hai tập bằng nhau. Dạng 2.3. Các phép toán trên tập hợp. Dạng 2.4. Tập con của tập số thực. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. CHƯƠNG 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI. 1 HÀM SỐ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1.1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm. Dạng 1.2. Đồ thị hàm số. Dạng 1.3. Tìm tập xác định của hàm số. Dạng 1.4. Sự biến thiên của hàm số. Dạng 1.5. Hàm số chẵn – Hàm số lẻ. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 2.1. Xét tính đồng biến, nghịch biến. Dạng 2.2. Đồ thị hàm số y = ax + b. Dạng 2.3. Đồ thị hàm số y = |ax + b|. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 3 HÀM SỐ BẬC HAI. A Tóm tắt lý thuyết. B Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. CHƯƠNG 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. A Tóm tắt lý thuyết. B Phương pháp giải. C Bài tập tự luyện. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. A Các dạng toán thường gặp – Ví dụ – Bài tập rèn luyện. Dạng 2.1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 2.2. Giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn. Dạng 2.3. Định lí Vi-ét. Dạng 2.4. Phương trình vô tỷ. B Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH. A Các dạng toán và ví dụ. Dạng 3.1. Phương pháp thế. Dạng 3.2. Hệ phương trình đối xứng loại 1. Dạng 3.3. Hệ phương trình đối xứng loại 2. Dạng 3.4. Hệ phương trình tổng hợp. B Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Dạng 3.5. Hệ phương trình đối xứng loại 2. Dạng 3.6. Hệ phương trình tổng hợp. CHƯƠNG 4 BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH. 1 BẤT ĐẲNG THỨC. A Tóm tắt lý thuyết. B Bài tập tự luyện. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. PHẦN II HÌNH HỌC 10. CHƯƠNG 5 VEC-TƠ. 1 VEC-TƠ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các ví dụ. C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 2.1. Chứng minh đẳng thức vectơ. Dạng 2.2. Tính độ dài của vectơ tổng. C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 3 TÍCH CỦA VÉC-TƠ VỚI MỘT SỐ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 3.1. Chứng minh đẳng thức véc-tơ. Dạng 3.2. Xác định điểm thỏa điều kiện cho trước. Dạng 3.3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 191 C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. CHƯƠNG 6 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC-TƠ. 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. A Tóm tắt lý thuyết. B Ví dụ. 2 TÍCH VÔ HƯỚNG. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán. Dạng 2.1. Tính tích vô hướng và tính góc. Dạng 2.2. Chứng minh vuông góc. Dạng 2.3. Các điểm đặc biệt trong tam giác. C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương ôn tập cuối học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. MỤC LỤC : Chương I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP 3. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3. + Mệnh đề 3. + Tập hợp và các phép toán trên tập hợp 4. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 7. + Mệnh đề 7. + Tập hợp và các phép toán trên tập hợp 7. Chương II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 9. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 9. + Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 9. + Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 10. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 12. + Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 12. + Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 12. Chương III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 14. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 14. + Giá trị lượng giác của góc từ 0◦ đến 180◦ 14. + Hệ thức lượng trong tam giác 15. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 17. Chương IV. VÉC TƠ 20. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 20. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 24. Chương V. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM 28. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 28. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 31. ĐÁP ÁN CÁC TRẮC NGHIỆM 33. + Trắc nghiệm chương I 33. + Trắc nghiệm chương II 33. + Trắc nghiệm chương III 33. + Trắc nghiệm chương IV 33. + Trắc nghiệm chương V 33.
Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. CHƯƠNG 1 : MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP. 1. Kiến thức: + Trình bày được định nghĩa mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, khái niệm mệnh đề chứa biến và nêu được ý nghĩa kí hiệu. + Trình bày được khái niệm tập hợp, tập con, hai tập hợp bằng nhau, các tập con của tập số thực. 2. Kĩ năng: + Xác định được tính đúng sai của mệnh đề. Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. Phân biệt được giả thiết và kết luận. Biết sử dụng thuật ngữ: điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và điều kiện đủ. + Sử dụng đúng các kí hiệu. Biểu diễn được tập hợp bằng các cách: liệt kê hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. Thực hiện thành thạo các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập hợp trong tập hợp khác, hiệu giữa hai tập hợp. CHƯƠNG 2 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. 1. Kiến thức: + Trình bày được khái niệm bất phương trình, nghiệm của bất phương trình, hai bất phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương bất phương trình. + Trình bày được khái niệm bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và miền nghiệm của nó. 2. Kĩ năng: + Xác định được miền nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, giải các bài toán thực tế tối ưu. CHƯƠNG 3 : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ. 1. Kiến thức: + Trình bày được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, cách cho hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến. + Trình bày được bảng biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số trên từng khoảng. + Trình bày được sự biến thiên của hàm số bậc hai. + Vẽ đồ thị hàm số bậc hai. 2. Kĩ năng: + Tìm được tập xác định của hàm số. Xét được tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số trên một khoảng cho trước. + Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số cho bởi các hàm bậc nhất trên các khoảng khác nhau. + Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai. Vẽ được đồ thị hàm số bậc hai, xác định được: trục đối xứng của đồ thị, các giá trị của x để y. Xác định hàm số bậc hai khi biết tính chất đồ thị. + Trình bày được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất, cách giải bất phương trình, hệ BPT bậc nhất một ẩn, định lí về dấu của tam thức bậc hai, cách giải bất phương trình bậc hai và các dạng bất phương trình quy về bậc hai. + Vận dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai; các bất phương trình quy về bậc hai. Giải một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai như: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu. Giải một số phương trình, bất phương trình đưa về bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ thích hợp hoặc phương trình quy về dạng tích. CHƯƠNG 4 : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ. 1. Kiến thức: + Trình bày được định nghĩa tỉ số lượng giác của góc bất kì từ 0 đến 180 và nhớ được giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt. + Trình bày được định lý cosin, định lý sin, các công thức tính diện tích tam giác. + Trình bày được khái niệm vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. + Trình bày được cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không. + Trình bày được định nghĩa và các tính chất của tích vectơ với một số. Tính chất trung điểm, trọng tâm; điều kiện để hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. + Trình bày được khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất tích vô hướng. 2. Kĩ năng: + Áp dụng quy tắc tìm GTLG của các góc tù bằng cách đưa về GTLG của các góc nhọn. + Vận dụng định lý cosin, định lý sin, công thức tính diện tích tam giác để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác và các bài toán thực tiễn. + Chứng minh hai vectơ bằng nhau. Dựng vectơ. + Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng, hiệu hai vectơ cho trước và chứng minh các đẳng thức vectơ. + Xác định được a = k.b. Diễn đạt được bằng ngôn ngữ vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau. Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học. + Xác định được góc giữa hai vectơ. Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ trong tính toán, chứng minh đẳng thức, tìm tập hợp điểm thỏa mãn tính chất.