Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 11

Tài liệu gồm 202 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 11, giúp học sinh lớp 11 rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 11 sắp tới. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC + Dạng 01: Tập xác định của hàm số lượng giác. + Dạng 02: Tính đơn điệu của hàm số lượng giác. + Dạng 03: Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác. + Dạng 04: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác. + Dạng 05: Tập giá trị và GTLN – GTNN của hàm số lượng giác. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN + Dạng 01: PTLG cơ bản. + Dạng 02: PTLG cơ bản. + Dạng 03: PTLG cơ bản. + Dạng 04: PTLG cơ bản. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP + Dạng 01: PT đại số theo 1 HSLG. + Dạng 02: PT cổ điển. + Dạng 03: PT đẳng cấp đối với sinx và cosx. QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN + Dạng 01: Toán chọn. + Dạng 02: Chọn người / vật. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP + Dạng 01: Đếm số. + Dạng 02: Đếm số. + Dạng 03: Chọn người / vật. + Dạng 04: Chọn người / vật. + Dạng 05: Chọn người / vật. + Dạng 08: Tính toán, rút gọn biểu thức chứa P – A – C. + Dạng 09: PT – HPT đại số tổ hợp. NHỊ THỨC NEWTON + Dạng 01: Khai triển một nhị thức Newton cụ thể. + Dạng 02: Tìm hệ số và số hạng trong khai triển. + Dạng 03: Hệ số lớn nhất, nhỏ nhất trong khai triển. BIẾN CỐ – XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ + Dạng 01: Mô tả không gian mẫu, biến cố. + Dạng 03: Tính xác suất bằng định nghĩa. CẤP SỐ CỘNG + Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số cộng. + Dạng 03: Xác định Un, Sn. + Dạng 05: Điều kiện để dãy số thành CSC. CẤP SỐ NHÂN + Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số nhân. + Dạng 02: Xác định U1, q, n, Un, Sn. + Dạng 03: Xác định Un, Sn. + Dạng 05: Điều kiện để dãy số thành CSN. + Dạng 06: ĐK để nghiệm PT lập thành CSN. + Dạng 07: Toán tổng hợp cả CSC và CSN. HÌNH HỌC 11 : PHÉP TỊNH TIẾN + Dạng 01: Các tính chất của phép tịnh tiến. + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép tịnh tiến. + Dạng 03: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép tịnh tiến. + Dạng 04: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến. PHÉP QUAY + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép quay. + Dạng 03: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay. + Dạng 04: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay. PHÉP VỊ TỰ + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép vị tự. + Dạng 04: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép vị tự. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép vị tự. + Dạng 06: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép vị tự. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 05: Đọc hình vẽ. + Dạng 06: Mối liên hệ giữa điểm – đường – mặt. + Dạng 07: Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. + Dạng 08: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. + Dạng 09: Tìm thiết diện. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Đọc hình vẽ. + Dạng 05: Xác định, chứng minh d song song d’. + Dạng 06: Tìm giao tuyến. + Dạng 08: Tìm thiết diện. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Xác định, chứng minh quan hệ song song. + Dạng 05: Tìm giao tuyến. + Dạng 06: Tìm giao điểm. + Dạng 07: Tìm thiết diện. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Xác định, chứng minh quan hệ song song. + Dạng 05: Tìm giao tuyến, giao điểm. + Dạng 06: Tìm thiết diện song song với mặt phẳng.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 - 2021 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội gồm 09 trang, liệt kê các nội dung kiến thức Toán 11 trọng tâm học sinh cần ôn tập và tuyển chọn một số bài toán trắc nghiệm + tự luận tiêu biểu, giúp học sinh rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 11 năm học 2020 – 2021. I. Kiến thức ôn tập 1. Đại số & Giải tích 11: Đại số tổ hợp và xác suất. 2. Hình học 11: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. II. Luyện tập Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. 1. Đại số & Giải tích 11. 2. Hình học 11. Phần 2. Tự luận. 1. Đại số & Giải tích 11. 2. Hình học 11.
Đề cương ôn thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 - 2021 trường THPT Đống Đa - Hà Nội
Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi HK1 môn Toán 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề cương ôn thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Đống Đa – Hà Nội. Đề cương ôn thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Đống Đa – Hà Nội gồm 16 trang, hướng dẫn các nội dung kiến thức học sinh cần ôn tập, đồng thời tuyển chọn các câu trắc nghiệm phù hợp để các em rèn luyện. Phần 1 . NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP.ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11HÌNH HỌC 111. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.1. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.2. Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp. Xác suất của biến cố.3. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân. Phần 2 . BÀI TẬP RÈN LUYỆN. Đại số và Giải tích 11: + Vấn đề 1: Hàm số lượng giác. + Vấn đề 2: Phương trình lượng giác. + Vấn đề 3: Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp. + Vấn đề 4: Nhị thức Newton. + Vấn đề 5: Phép thử và không gian mẫu. + Vấn đề 6: Xác suất của biến cố. + Vấn đề 7: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân. Hình học 11: + Vấn đề 1: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. + Vấn đề 2: Quan hệ song song.
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 - 2021 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
Nhằm giúp các em học sinh khối 11 chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa HK1 Toán 11 và kiểm tra chất lượng cuối HK1 Toán 11, giới thiệu đến các em đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội. A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11. CHƯƠNG 1 . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. 1. Hàm số lượng giác. + Tập xác định của hàm số lượng giác. + Tính chất tuần hoàn, sự biến thiên, tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác. + Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất (GTNN – GTLN) của hàm số lượng giác. 2. Phương trình lượng giác. + Phương trình lượng giác cơ bản. + Một số phương trình lượng giác đơn giản. CHƯƠNG 2 . TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT. 1. Tổ hợp. + Quy tắc cộng và quy tắc nhân. + Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. + Nhị thức Niu-tơn. 2. Xác suất. + Khái niệm về biến cố. + Công thức tính xác suất. II. PHẦN HÌNH HỌC 11. CHƯƠNG 1 . HÌNH HỌC KHÔNG GIAN. 1. Giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, thiết diện của hình chóp cắt bởi một mặt phẳng. Ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui. 2. Hai đường thẳng song song. 3. Đường thẳng song song với mặt phẳng. 4. Hai mặt phẳng song song. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11. 1. TRẮC NGHIỆM + Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. + Chương II. Tổ hợp và xác suất. 2. TỰ LUẬN + Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. + Chương II. Tổ hợp và xác suất. II. PHẦN HÌNH HỌC 11. 1. TRẮC NGHIỆM Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. + Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. + Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song. + Đường thẳng song song với mặt phẳng. + Hai mặt phẳng song song. 2. TỰ LUẬN Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. + Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. + Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song. + Đường thẳng song song với mặt phẳng. + Hai mặt phẳng song song.
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 - 2020 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Việt Đức – Hà Nội gồm 23 trang, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận giúp học sinh rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 11 sắp tới. Trích dẫn đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Việt Đức – Hà Nội : + Trong hội nghị có dãy bàn dài gồm 20 chỗ ngồi, xếp chỗ ngồi cho 3 đoàn đại biểu các nước: Việt Nam 7 đại biểu, Lào 7 đại biểu, Cămpuchia 6 đại biểu. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các đại biểu với yêu cầu các đại biểu một nước luôn ngồi gần nhau? + Trong một khoang tàu có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, một dãy nhìn theo hướng tàu chạy, dãy kia nhìn ngược lại, mỗi dãy 4 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp cho 8 hành khách ngồi vào khoang tàu thoả mãn nguyện vọng của họ. Biết rằng trong số hành khách đó có 3 người muốn ngồi nhìn theo hướng tàu chạy và 2 người có nhu cầu ngược lại. + Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC. a) Xác định giao điểm I của AN và mp (SBD). b) Xác định giao tuyến của hai mp (SBD) và (SMN). c) Dựng thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(DAN)? Thiết diện là hình gì? Tính tỉ số giữa hai đoạn thẳng do thiết diện chia cạnh SB.