Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11 CTST

Tài liệu gồm 356 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác trong chương trình SGK Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (viết tắt: Toán 11 CTST), có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 1 . GÓC LƯỢNG GIÁC. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng. Đổi đơn vị đo. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết. + Dạng 2. Mối liên hệ giữa radian và độ. + Dạng 3. Đường tròn lượng giác và các bài toán liên quan. BÀI 2 . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác hoặc một biểu thức. + Dạng 2. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức lượng giác. Đẳng thức lượng giác. + Dạng 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức lượng giác. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Xét dấu của các giá trị lượng giác. + Dạng 2. Tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác. + Dạng 3. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt. + Dạng 4. Rút gọn biểu thức lượng giác. Đẳng thức lượng giác. + Dạng 5. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức lượng giác. BÀI 3 . CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Áp dụng công thức cộng. + Dạng 2. Áp dụng công thức nhân đôi – hạ bậc. + Dạng 3. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích. + Dạng 4. Kết hợp các công thức lượng giác. + Dạng 5. Nhận dạng tam giác. BÀI 4 . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Tập xác định của hàm số. + Dạng 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số lượng giác cơ bản. + Dạng 3. Tính tuần hoàn của hàm số. + Dạng 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Tập xác định. + Dạng 2. Tính chẵn lẻ. + Dạng 3. Tập giá trị – giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. BÀI 5 . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Phương trình sin x = m. + Dạng 2. Phương trình cos x = m. + Dạng 3. Phương trình tan x = m và cot x = m. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Phương trình sin x = m. + Dạng 2. Phương trình cos x = m. + Dạng 3. Phương trình tan x = m. + Dạng 4. Phương trình cot x = m. + Dạng 5. Một số bài toán tổng hợp.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phương pháp giải phương trình lượng giác - Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn
Tài liệu gồm 27 trang, với nội dung gồm: + Vấn đề 1. Phương trình lượng giác: Tóm tắt cách giải 5 dạng toán và 53 bài toán chọn lọc có lời giải + Vấn đề 2. Giải phương trình lượng giác trên một miền + Vấn đề 3. Điều kiện có nghiệm của phương trình lượng giác + Vấn đề 4. Bài toán về tam giác
Trắc nghiệm lượng giác có lời giải chi tiết trong các đề thi thử Toán 2018
Tài liệu gồm 145 trang tổng hợp câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lượng giác có lời giải chi tiết trong các đề thi thử Toán 2018 của các trường THPT và sở Giáo dục – Đào tạo trên cả nước, các câu hỏi trong tài liệu được chia thành 4 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. Tài liệu rất hữu ích cho các em học sinh lớp 11 và 12 trong quá trình ôn tập hướng đến kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019.
Phân dạng và giải chi tiết 99 câu trắc nghiệm chuyên đề lượng giác - Nguyễn Nhanh Tiến
Tài liêu gồm 24 trang phân dạng và giải chi tiết 99 bài toán trắc nghiệm chọn lọc chủ đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác chương trình Đại số và Giải tích 11. Các dạng toán trong tài liệu gồm có: 1. Tập xác định của hàm số lượng giác • y = f(x)/g(x) có nghĩa khi và chỉ khi g(x) ≠ 0 • y = √f(x) có nghĩa khi và chỉ khi f(x) ≥ 0 • y = f(x)/√g(x) có nghĩa khi và chỉ khi g(x) > 0 2. GTLN và GTNN Của Hàm Số Lượng Giác • −1 ≤ sinx ≤ 1; 0 ≤ (sinx)^2 ≤ 1 • −1 ≤ cos x ≤ 1; 0 ≤ (cosx)^2 ≤ 1 • |tanx+cot x| ≥ 2 • Hàm số dạng y = a(sinx)^2 + bsinx + c (tương tự cosx, tanx …) tìm max min theo hàm bậc 2 (lập bảng biến thiên) • Dùng phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm x ∈ R khi và chỉ khi a^2 + b^2 ≥ c^2 • Với hàm số y = asinx + bcosx ta có kết quả: ymax = √(a^2 + b^2), ymin = −√(a^2 + b^2) • Hàm số có dạng: y = (a1.sinx + b1.cosx + c1)/(a2.sinx + b2.cos x + c2) ta tìm tập xác định. Đưa về phương trình dạng: asinx + bcosx = c [ads] 3. Tính chẵn lẻ Của Hàm Số Lượng Giác Để xác định tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác ta thực hiện theo sau: + Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó: • Nếu D là tập đối xứng (Tức ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D), ta thực hiện tiếp bước 2 • Nếu D không là tập đối xứng (Tức ∃x ∈ D mà −x ∈/ D), ta kết luận hàm số không chẵn không lẻ + Bước 2: Xác định f(−x) khi đó: • Nếu f(−x) = f(x) kết luận là hàm số chẵn • Nếu f(−x) = −f(x) kết luận là hàm số lẻ • Ngoài ra kết luận là hàm số không chẵn cũng không lẻ 4. Tính Tuần Hoàn Của Hàm Số Lượng Giác • Hàm số y = sin(ax + b) và y = cos(ax + b) với a ≠ 0 tuần hoàn với chu kì: 2π/|a| • Hàm số y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) với a 6= 0 tuần hoàn với chu kì: π/|a| • Hàm số f(x), g(x) tuần hoàn trên tập D có các chu kì lần lượt a và b với a, b ∈ Q. Khi đó F(x) = f(x) + g(x), G(x) = f(x)g(x) cũng tuần hoàn trên D • Hàm số F(x) = m. f(x) + n.g(x) tuần hoàn với chu kì T là BCNN của a,b 5. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản u, v là các biểu thức của x, x là số đo của góc lượng giác: • sinu = sinv ⇔ u = v + 2kπ hoặc x = π − v + k2π • cosu = cos v ⇔ u = ±v + k2π • tanu = tanv ⇔ u = v + kπ • cotu = cot v ⇔ u = v + kπ• Muốn tìm số điểm (vị trí) biểu diễn của x lên đường tròn lượng giác thì ta đưa về dạng x = α +k2π/n. Kết luận số điểm là n, với k, l ∈ Z
Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Nguyễn Đại Dương
Tài liệu gồm 24 với nội dung gồm: + Tóm tắt lý thuyết, công thức lượng giác và cách giải các phương trình lượng giác cơ bản + 129 bài tập trắc nghiệm hàm số và phương trình lượng giác + 5 bài tập tự luận phương trình lượng giác