Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề học kì 1 (HK1) lớp 9 môn Toán năm 2022 2023 trường Thực hành Sài Gòn TP HCM

Nội dung Đề học kì 1 (HK1) lớp 9 môn Toán năm 2022 2023 trường Thực hành Sài Gòn TP HCM Bản PDF - Nội dung bài viết Đề học kì 1 (HK1) lớp 9 môn Toán năm 2022-2023 trường Thực hành Sài Gòn TP HCM Đề học kì 1 (HK1) lớp 9 môn Toán năm 2022-2023 trường Thực hành Sài Gòn TP HCM Bạn đã nhận được thông báo về Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 9 năm học 2022-2023 tại trường Trung học Thực hành Sài Gòn, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi này không chỉ cung cấp đáp án mà còn đi sâu vào lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trong đề thi, có một câu hỏi thú vị kể về hoạt động sôi động của ngày Hội Xuân tại trường. Lớp 9A quyết định tổ chức gian hàng bán quà lưu niệm và bạn cần tính toán số phiếu thu được và tổng số tiền nhận sau khi trừ vốn. Bạn cần viết công thức tính số tiền nhận được dựa trên số phiếu, và tìm số phiếu tối thiểu để không bị lỗ vốn. Ngoài ra, đề cũng đưa ra một bài toán về việc tính thời gian mà Khánh đã dành cho hoạt động bơi và chạy bộ, dựa trên lượng calo tiêu thụ và tổng số calo đã tiêu hao. Câu cuối của đề thi đưa ra một bài toán hình học với hai người ở hai vị trí A và B, nhìn nóc một tòa nhà ở vị trí C. Bạn cần tính chiều cao CH của tòa nhà dựa trên khoảng cách AB và góc nhìn từ hai vị trí A và B. Với những bài toán đa dạng và phong phú như vậy, Đề học kì 1 Toán lớp 9 năm 2022-2023 trường Thực hành Sài Gòn sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, tư duy logic và tính toán một cách linh hoạt và chính xác. Hãy cố gắng giải quyết từng câu hỏi một để nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Thạch Thán - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội : + Cho đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b. a) Tìm a, b biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 2) và điểm B (-2; -4). b) Tìm phương trình đường thẳng (d’) song song với (d), cắt trục hoành tại điểm 3, cắt trục tung tại C. Tính độ dài AC. + Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 8cm, AC = 15cm. a) Tính BC, AH, HC. b) Chứng minh SinB = CosC c) Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Kẻ tiếp tuyến CM với đường tròn ngoại tiếp tứ giác APHQ (M thuộc cung nhỏ AQ). Chứng minh CM2 = CQ.CA. d) Tính PA.PB + AQ.QC. + Thực hiện các phép tính sau.
Đề thi HK1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi HK1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS & THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội.
Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Bế Văn Đàn - Hà Nội
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Bế Văn Đàn, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút; kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Năm ngày 06 tháng 01 năm 2022.
Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Cao Bá Quát - Hà Nội
Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Cao Bá Quát – Hà Nội gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có hướng dẫn giải chi tiết và thang chấm điểm. Trích dẫn đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Cao Bá Quát – Hà Nội : + Cho (O;R), từ điểm S ở ngoài đường tròn (O;R) sao cho OS = 2R, kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (A, B là tiếp điểm), gọi H là giao điểm của SO và AB. a) Chứng minh: SO ⊥ AB. b) Chứng minh: OH.OS = R2. c) Chứng minh: ∆SBA đều. d) Vẽ cát tuyến SMN của (O;R), xác định vị trí của cát tuyến SMN để SM + SN đạt giá trị nhỏ nhất. + Cho hàm số bậc nhất : y = (m – 2)x + 3 với m là tham số. a) Tìm m đề hàm số đồng biến. b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 3. c) Tính diện tích của tam giác giới hạn bởi đồ thị vừa vẽ ở câu b và hai trục tọa độ. + Cho hai biểu thức 4 x A x 2 và 2 2 B x 2 x 2 với x 0 x 4. a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16. b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm các giá trị nguyên của x để khi 1 B A 4.