Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập Giải tích 12 học kỳ 2

Tài liệu gồm 173 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Chín Em, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập trắc nghiệm các chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng và Số phức giúp học sinh tham khảo trong quá trình học tập chương trình Giải tích 12 học kỳ 2. Chương 3 . NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 1. Bài 1. Nguyên hàm 1. A Tóm tắt lí thuyết 1. B Các dạng toán 3. + Dạng 1. Tính nguyên hàm bằng bảng nguyên hàm 3. + Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số 9. + Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần 14. C Bài tập trắc nghiệm 18. Bài 2. Tích phân 28. A Tóm tắt lí thuyết 28. B Các dạng toán 29. + Dạng 1. Dùng định nghĩa tính tích phân 29. + Dạng 2. Tính tích phân bằng bảng nguyên hàm 32. + Dạng 3. Tích phân hàm số chứa trị tuyệt đối |f(x)|dx 37. + Dạng 4. Phương pháp đổi biến số 39. + Dạng 5. Phương pháp từng phần 47. C Bài tập trắc nghiệm 52. Bài 3. Ứng dụng tích phân 69. A Tóm tắt lí thuyết 69. B Các dạng toán 70. + Dạng 1. Diện tích hình giới hạn bởi: đồ thị hàm số – trục hoành và hai cận 70. + Dạng 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 73. + Dạng 3. Thể tích khối tròn xoay 77. + Dạng 4. Thể tích của vật thể 79. + Dạng 5. Bài toán thực tế: Tìm vận tốc, quãng đường 81. C Bài tập trắc nghiệm 84. Chương 4 . SỐ PHỨC 108. Bài 1. Số phức 108. A Tóm tắt lí thuyết 108. B Các dạng toán 110. + Dạng 1. Xác định phần thực – phần ảo của số phức 110. + Dạng 2. Xác định mô-đun của số phức 110. + Dạng 3. Hai số phức bằng nhau 111. + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm biểu diễn 112. + Dạng 5. Số phức liên hợp 113. C Bài tập trắc nghiệm 114. Bài 2. Cộng, trừ và nhân số phức 126. A Tóm tắt lí thuyết 126. B Các dạng toán 127. + Dạng 1. Cộng trừ hai số phức 127. + Dạng 2. Phép nhân hai số phức 128. C Bài tập trắc nghiệm 131. Bài 3. Phép chia số phức 140. A Tóm tắt lí thuyết 140. B Các dạng bài tập 140. + Dạng 1. Phép chia số phức đơn giản 140. + Dạng 2. Các bài toán tìm phần thực và phần ảo của số phức 141. + Dạng 3. Một số bài toán xác định môđun của số phức 143. + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm-GTNN-GTLN 145. C Bài tập trắc nghiệm 148. Bài 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực 157. A Tóm tắt lí thuyết 157. B Các dạng toán 157. + Dạng 1. Giải phương trình bậc hai hệ số thực 157. + Dạng 2. Phương trình bậc cao với hệ số thực 159. C Bài tập trắc nghiệm 162.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tài liệu học tập HK2 Toán 12 - Huỳnh Phú Sĩ
Tài liệu gồm 61 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Huỳnh Phú Sĩ (giáo viên Toán trường THCS & THPT Mỹ Thuận, tỉnh Vĩnh Long), tổng hợp lý thuyết cần nắm và tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Toán 12 giai đoạn học kỳ 2 (HK2). PHẦN I . GIẢI TÍCH. Chương 3 . Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng. §1. Nguyên hàm. 1. Nguyên hàm và tính chất. 2. Phương pháp tìm nguyên hàm. 3. Thực hành. §2. Tích phân. 1. Khái niệm tích phân. 2. Tính chất của tích phân. 3. Phương pháp tính tích phân. 4. Thực hành. §3. Ứng dụng của tích phân trong hình học. 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành. 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong. 3. Tính thể tích. 4. Thể tích khối tròn xoay. 5. Thực hành. Chương 4 . Số phức. §1. Số phức. 1. Định nghĩa số phức. 2. Số phức bằng nhau. 3. Biểu diễn hình học và môđun của số phức. 4. Thực hành. §2. Cộng, trừ và nhân số phức. 1. Phép cộng và phép trừ. 2. Phép nhân. 3. Thực hành. §3. Phép chia số phức. 1. Tổng và tích của hai số phức liên hợp. 2. Phép chia hai số phức. 3. Thực hành. §4. Phương trình bậc hai với hệ số thực. 1. Căn bậc hai của số thực âm. 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực. 3. Thực hành. PHẦN II . HÌNH HỌC. Chương 3 . Phương pháp tọa độ trong không gian. §1. Hệ tọa độ trong không gian. 1. Tọa độ của điểm và của vectơ. 2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. 3. Tích vô hướng. 4. Phương trình mặt cầu. 5. Thực hành. §2. Phương trình mặt phẳng. 1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. 2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng. 3. Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc. 4. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. 5. Thực hành. §3. Phương trình đường thẳng. 1. Phương trình tham số của đường thẳng. 2. Hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau. 3. Thực hành.
Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2019 - 2020 trường Chu Văn An - Hà Nội
Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội gồm 17 trang, bao gồm 03 đề tham khảo thi học kì 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020, giúp học sinh tự rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi HK2 Toán 12 sắp tới. Trích dẫn đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Chu Văn An – Hà Nội : + Cho hình nón có đường sinh và đường kính đáy cùng bằng 4cm. Một con kiến xuất phát từ một điểm trên đường tròn đáy, bò quanh nón tạo thành đường đi delta (không nhất thiết khép kín) cắt tất cả các đường sinh của hình nón. Độ dài ngắn nhất của delta bằng? + Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh AA’, BB’ sao cho M là trung điểm của AA’ và BN = 1/2.NB’. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A’ tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B’ tại Q. Thể tích V của khối đa diện A’MPB’NQ bằng? + Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình (log2 x)^2 + mlog2 x – m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc (0;+vc)? A. Có 5 giá trị nguyên. B. Có 6 giá trị nguyên. C. Có 7 giá trị nguyên. D. Có 4 giá trị nguyên.
Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Kim Liên - Hà Nội
Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội gồm có 18 trang, bao gồm 03 đề thi ôn tập giúp học sinh khối 12 chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 Toán 12 sắp tới. Trích dẫn đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội : + Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? A.Với mọi số phức z, phần thực của z không lớn hơn môđun của z. B. Với mọi số phức z, phần ảo của z không lớn hơn môđun của z. C.Với mọi số phức z, môđun của z và môđun z luôn bằng nhau. D.Với mọi số phức z, z luôn khác số phức liên hợp của z. + Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn của số phức z = x + yi (x và y thuộc R) thỏa mãn |z – 1 + 3i| = |z – 2 – i| là: A. Đường tròn đường kính AB với A(1;-3); B(2;1). B. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;-3); B(2;1). C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(-1;3); B(-2;-1). D. Trung điểm của đoạn thẳng AB với A(1;-3); B(2;1). [ads] + Lễ hội hoa hồng được tổ chức tại Hà Nội có dựng một chiếc cổng đón khách có hình dạng là một parabol. Khoảng cách giữa hai chân cổng là 16m. Phần tô đen là phần trang trí hoa với chi phí 1m2 cần số tiền mua hoa là 200.000 đồng. Biết rằng phần không gian dành cho lối đi là hình chữ nhật MNPQ có MN = 8m, MQ = 10m. Hỏi số tiền mua hoa trang trí cổng gần với số tiền nào dưới đây?
Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
Nhằm hỗ trợ các em học sinh khối 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 sắp tới, trường THPT Yên Hòa, Hà Nội đã biên soạn đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019. Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội gồm 48 trang tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm và tự luận tiêu biểu có khả năng xuất hiện trong đề thi HK2 Toán 12 của trường, đề cương yêu cầu học sinh tự giải, thông qua đó các em sẽ tự ôn tập lại các kiến thức Toán 12 như: nguyên hàm, tích phân và ứng dụng, số phức, hình giải tích trong không gian Oxyz (phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz) … đồng thời rèn luyện nâng cao kỹ năng giải Toán 12 để bước vào kỳ thi kết thúc học kỳ 2 Toán 12 với tâm thế tốt nhất. [ads] Trích dẫn đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội : + Cho mặt cầu (S): x^2 + y^2 + z^2 – 2x + 6y – 8z + 1 = 0. Xác định bán kính R của mặt cầu (S) và viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M(1;1;1)? A. Bán kính của mặt cầu R = 5, phương trình mặt phẳng (P): 4y + 3z – 7 = 0. B. Bán kính của mặt cầu R = 5, phương trình mặt phẳng (P): 4x + 3z – 7 = 0. C. Bán kính của mặt cầu R = 5, phương trình mặt phẳng (P): 4y + 3z + 7 = 0. D. Bán kính của mặt cầu R = 3, phương trình mặt phẳng (P): 4x + 3y – 7 = 0. + Để tìm nguyên hàm của f(x) = (sinx)^4.(cosx)^5 thì nên: A. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t = cosx. B. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt u = cosx, dv = (sinx)^4.(cosx)^4dx. C. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt u = (sinx)^4, dv = (cosx)^5dx. D. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t = sinx. + Kết luận nào sau đây là ĐÚNG? A. Mọi số phức bình phương đều âm. B. 2 số phức có modun bằng nhau thì bằng nhau. C. Hiệu 1 số phức với liên hợp của nó là 1 số thực. D. Tích số phức và liên hợp của nó là số thực.