Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác

Tài liệu gồm 54 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chủ đề góc lượng giác và công thức lượng giác trong chương trình Đại số 10 chương 6; các bài toán được phân dạng, có đáp án và lời giải chi tiết. Mục lục tài liệu các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác: Chủ đề 1 . Góc và cung lượng giác. Phần A . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Mối liên hệ giữa radian và độ 1 + Dạng toán 2. Đường tròn lượng giác và các bài toán liên quan. 2 Phần B . Đáp án và lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Mối liên hệ giữa radian và độ 4 + Dạng toán 2. Đường tròn lượng giác và các bài toán liên quan. 5 Chủ đề 2 . Giá trị lượng giác của một cung. Phần A . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Xét dấu của các giá trị lượng giác (Trang 1). + Dạng toán 2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt (Trang 2). + Dạng toán 3. Tính giá trị lượng giác (Trang 3). + Dạng toán 4. Rút gọn biểu thức lượng giác (Trang 6). Phần B . Đáp án và lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Xét dấu của các giá trị lượng giác (Trang 9). + Dạng toán 2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt (Trang 10). + Dạng toán 3. Tính giá trị lượng giác (Trang 11). + Dạng toán 4. Rút gọn biểu thức lượng giác (Trang 15). [ads] Chủ đề 3 . Công thức lượng giác. Phần A . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Áp dụng công thức cộng (Trang 1). + Dạng toán 2. Áp dụng công thức nhân đôi và công thức hạ bậc (Trang 4). + Dạng toán 3. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích (Trang 5). + Dạng toán 4. Kết hợp các công thức lượng giác (Trang 7). + Dạng toán 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (Trang 9). + Dạng toán 6. Nhận dạng tam giác (Trang 9). Phần B . Đáp án và lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Áp dụng công thức cộng (Trang 12). + Dạng toán 2. Áp dụng công thức nhân đôi và công thức hạ bậc (Trang 15). + Dạng toán 3. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích (Trang 17). + Dạng toán 4. Kết hợp các công thức lượng giác (Trang 18). + Dạng toán 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (Trang 22). + Dạng toán 6. Nhận dạng tam giác (Trang 23).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phương pháp giải phương trình lượng giác - Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn
Tài liệu gồm 27 trang, với nội dung gồm: + Vấn đề 1. Phương trình lượng giác: Tóm tắt cách giải 5 dạng toán và 53 bài toán chọn lọc có lời giải + Vấn đề 2. Giải phương trình lượng giác trên một miền + Vấn đề 3. Điều kiện có nghiệm của phương trình lượng giác + Vấn đề 4. Bài toán về tam giác
Trắc nghiệm lượng giác có lời giải chi tiết trong các đề thi thử Toán 2018
Tài liệu gồm 145 trang tổng hợp câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lượng giác có lời giải chi tiết trong các đề thi thử Toán 2018 của các trường THPT và sở Giáo dục – Đào tạo trên cả nước, các câu hỏi trong tài liệu được chia thành 4 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. Tài liệu rất hữu ích cho các em học sinh lớp 11 và 12 trong quá trình ôn tập hướng đến kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019.
Phân dạng và giải chi tiết 99 câu trắc nghiệm chuyên đề lượng giác - Nguyễn Nhanh Tiến
Tài liêu gồm 24 trang phân dạng và giải chi tiết 99 bài toán trắc nghiệm chọn lọc chủ đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác chương trình Đại số và Giải tích 11. Các dạng toán trong tài liệu gồm có: 1. Tập xác định của hàm số lượng giác • y = f(x)/g(x) có nghĩa khi và chỉ khi g(x) ≠ 0 • y = √f(x) có nghĩa khi và chỉ khi f(x) ≥ 0 • y = f(x)/√g(x) có nghĩa khi và chỉ khi g(x) > 0 2. GTLN và GTNN Của Hàm Số Lượng Giác • −1 ≤ sinx ≤ 1; 0 ≤ (sinx)^2 ≤ 1 • −1 ≤ cos x ≤ 1; 0 ≤ (cosx)^2 ≤ 1 • |tanx+cot x| ≥ 2 • Hàm số dạng y = a(sinx)^2 + bsinx + c (tương tự cosx, tanx …) tìm max min theo hàm bậc 2 (lập bảng biến thiên) • Dùng phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm x ∈ R khi và chỉ khi a^2 + b^2 ≥ c^2 • Với hàm số y = asinx + bcosx ta có kết quả: ymax = √(a^2 + b^2), ymin = −√(a^2 + b^2) • Hàm số có dạng: y = (a1.sinx + b1.cosx + c1)/(a2.sinx + b2.cos x + c2) ta tìm tập xác định. Đưa về phương trình dạng: asinx + bcosx = c [ads] 3. Tính chẵn lẻ Của Hàm Số Lượng Giác Để xác định tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác ta thực hiện theo sau: + Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó: • Nếu D là tập đối xứng (Tức ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D), ta thực hiện tiếp bước 2 • Nếu D không là tập đối xứng (Tức ∃x ∈ D mà −x ∈/ D), ta kết luận hàm số không chẵn không lẻ + Bước 2: Xác định f(−x) khi đó: • Nếu f(−x) = f(x) kết luận là hàm số chẵn • Nếu f(−x) = −f(x) kết luận là hàm số lẻ • Ngoài ra kết luận là hàm số không chẵn cũng không lẻ 4. Tính Tuần Hoàn Của Hàm Số Lượng Giác • Hàm số y = sin(ax + b) và y = cos(ax + b) với a ≠ 0 tuần hoàn với chu kì: 2π/|a| • Hàm số y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) với a 6= 0 tuần hoàn với chu kì: π/|a| • Hàm số f(x), g(x) tuần hoàn trên tập D có các chu kì lần lượt a và b với a, b ∈ Q. Khi đó F(x) = f(x) + g(x), G(x) = f(x)g(x) cũng tuần hoàn trên D • Hàm số F(x) = m. f(x) + n.g(x) tuần hoàn với chu kì T là BCNN của a,b 5. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản u, v là các biểu thức của x, x là số đo của góc lượng giác: • sinu = sinv ⇔ u = v + 2kπ hoặc x = π − v + k2π • cosu = cos v ⇔ u = ±v + k2π • tanu = tanv ⇔ u = v + kπ • cotu = cot v ⇔ u = v + kπ• Muốn tìm số điểm (vị trí) biểu diễn của x lên đường tròn lượng giác thì ta đưa về dạng x = α +k2π/n. Kết luận số điểm là n, với k, l ∈ Z
Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Nguyễn Đại Dương
Tài liệu gồm 24 với nội dung gồm: + Tóm tắt lý thuyết, công thức lượng giác và cách giải các phương trình lượng giác cơ bản + 129 bài tập trắc nghiệm hàm số và phương trình lượng giác + 5 bài tập tự luận phương trình lượng giác