Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 - 2020 trường THPT Đông Hưng Hà - Thái Bình

Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Đông Hưng Hà – Thái Bình gồm 08 mã đề: 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118; đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, học sinh làm bài trong 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Đông Hưng Hà – Thái Bình : + Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó cũng vuông góc với cạnh thứ ba của tam giác đó. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. C. Hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì hai đường thẳng a và b song song với nhau. D. Đường thẳng delta vuông góc với mặt phẳng (alpha) thì đường thẳng delta vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (alpha). + Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) (minh họa như hình bên). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? [ads] + Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau? I. Hàm số liên tục trên R. II. Hàm số gián đoạn tại x = 4. III. Hàm số liên tục trên (-vc;4). IV. Hàm số liên tục trên (4;+vc).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán Cánh Diều năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình
Nội dung Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán Cánh Diều năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 Cánh Diều (CD) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; các đề thi được biên tập theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Ma trận Đề tham khảo cuối kì 2 Toán lớp 11 Cánh Diều năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình : 1. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT. + Phép tính lũy thừa, phép tính logarit. + Hàm số mũ, hàm số logarit. + Phương trình, bất phương trình mũ – logarit. 2. ĐẠO HÀM. + Định nghĩa và ý nghĩa hình học của đạo hàm. + Quy tắc tính đạo hàm. + Đạo hàm cấp hai. 3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. + Hai đường thẳng vuông góc. + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện. + Hai mặt phẳng vuông góc. + Khoảng cách. + Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, thể tích của một số hình. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình
Nội dung Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Ninh Bình Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; các đề thi được biên tập theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Ma trận Đề tham khảo cuối kì 2 Toán lớp 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình : 1. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT. 1.1. Lũy thừa số mũ thực. 1.2. Lôgarít. 1.3. Hàm số mũ hàm số lôgarít. 1.4. Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarít. 2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. 2.1. Hai đường thẳng vuông góc. 2.2. Đường thẳng vuông góc mặt phẳng. 2.4. Hai mặt phẳng vuông góc. 2.5. Khoảng cách. 2.6. Thể tích. 3. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT. 3.1. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập. 3.2. Công thức cộng xác suất. 3.3. Công thức nhân xác suất hai biến cố độc lập. 4. ĐẠO HÀM. 4.1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. 4.2. Các quy tắc tính đạo hàm. 4.3. Đạo hàm cấp hai. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Thanh Hóa
Nội dung Đề tham khảo cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán KNTTVCS năm 2023 2024 sở GD ĐT Thanh Hóa Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm (35 câu) + 30% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Ma trận Đề tham khảo cuối kì 2 Toán lớp 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thanh Hóa: 1. Hàm số mũ và hàm số logarit (7 tiết + 1 tiết ôn tập chương). – Lũy thừa với số mũ thực (2 tiết). – Logarit (2 tiết). – Hàm số mũ, hàm số logarit (1 tiết). – Phương trình, bất phương trình mũ, logarit (2 tiết). 2. Quan hệ vuông góc và phép chiếu vuông góc trong không gian (16 tiết + 1 tiết ôn tập chương). – Hai đường thẳng vuông góc (2 tiết). – Đường thẳng vuông góc mặt phẳng (3 tiết). – Phép chiếu vuông góc, Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (3 tiết). – Hai mặt phẳng vuông góc (4 tiết). – Khoảng cách (3 tiết). – Thể tích của một số hình khối (2 tiết). 3. Các quy tắc tính xác suất (8 tiết + 1 tiết ôn tập chương). – Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập (3 tiết). – Công thức cộng xác suất (3 tiết). – Công thức nhân xác suất (2 tiết). 4. Đạo hàm (6 tiết + 1 tiết ôn tập). – Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (2 tiết). – Các quy tắc tính đạo hàm (3 tiết). – Đạo hàm cấp 2 (1 tiết). Tổng câu. Tỉ lệ %. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề minh họa cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2023 2024 sở GD ĐT Quảng Ngãi
Nội dung Đề minh họa cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2023 2024 sở GD ĐT Quảng Ngãi Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo điểm số), có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. 1. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. + Lũy thừa với số mũ thực (2 tiết). + Lôgarit (2 tiết). + Hàm số mũ và hàm số lôgarit (1 tiết). + Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (2 tiết). 2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. + Hai đường thẳng vuông góc (2 tiết). + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (3 tiết). + Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (2 tiết). + Hai mặt phẳng vuông góc (4 tiết). + Khoảng cách (3 tiết). + Thể tích (2 tiết). 3. XÁC SUẤT. + Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập (3 tiết). + Công thức cộng xác suất (3 tiết). + Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập (2 tiết). 4. ĐẠO HÀM. + Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm (2 tiết). + Các quy tắc tính đạo hàm (3 tiết). + Đạo hàm cấp hai (1 tiết). File WORD (dành cho quý thầy, cô):