Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Lý thuyết và ví dụ về hình học không gian cổ điển - Dương Phước Sang

Tài liệu gồm 27 trang tuyển tập lý thuyết và ví dụ về hình học không gian cổ điển, bao gồm: khái niệm, định nghĩa, tính chất, công thức, dạng toán, phương pháp giải toán và các ví dụ minh họa … Tài liệu được biên soạn bởi thầy Dương Phước Sang. Các chủ đề có trong tài liệu : I. Một số vấn đề cơ bản về quan hệ song song 1. Việc xác định giao tuyến của hai mặt phẳng. 2. Việc xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 3. Một số định lý về nhận dạng quan hệ song song. II. Một số vấn đề cơ bản về quan hệ vuông góc 1. Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 2. Phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc. 3. Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. III. Phương pháp xác định các loại góc trong không gian 1. Góc giữa hai đường thẳng. 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (cắt nhau nhưng không vuông góc). 3. Góc giữa hai mặt phẳng (cắt nhau). IV. Phương pháp xác định khoảng cách 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. 2. Khoảng cách giữa 2 đối tượng song song nhau. 3. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b chéo nhau. [ads] V. Một số vấn đề về khối đa diện lồi, khối đa diện đều 1. Tính chất của một hình đa diện, khối đa diện. 2. Bảng tổng hợp tính chất của các đa diện đều. VI. Một số công thức tính toán hình học 1. Công thức tính toán hình học liên quan đến tam giác. 2. Công thức tính toán hình học liên quan đến tứ giác. 3. Công thức thể tính thể tích khối chóp và khối lăng trụ. 4. Công thức tính toán với các khối nón – trụ – cầu. 5. Phương pháp dựng tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. VII. Một số khối đa diện thường gặp trong các đề thi 1. Hình chóp tam giác đều. 2. Hình tam diện vuông O.ABC (vuông tại O). 3. Hình chóp S.ABC có đường cao SA, AB vuông góc với BC. 4. Hình chóp S.ABC có cạnh bên SA “thẳng đứng”, mặt đáy là tam giác “thường”. 5. Hình chóp S.ABC có 1 mặt bên b “cân tại S” và “dựng đứng”. 6. Hình chóp tứ giác đều. 7. Hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA “thẳng đứng”, mặt đáy là “hình chữ nhật”. 8. Hình chóp S.ABCD có 1 mặt bên “cân tại S” và “dựng đứng”. 9. Hình hộp chữ nhật. Công thức tính nhanh một số khối tứ diện đặc biệt. Một số công thức biệt liên quan khối tròn xoay. VIII. Ví dụ giải toán điển hình 

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề Hình học không gian - Lưu Huy Thưởng
Tài liệu gồm 55 trang trình bày lý thuyết, phân dạng, phương pháp giải toán và các bài tập chuyên đề hình học không gian. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Xác định một mặt phẳng + Ba điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. + Một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó thuộc mặt phẳng. + Hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt phẳng. 2. Một số qui tắc vẽ hình biểu diễn của hình không gian + Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng. + Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau. + Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. + Đường nhìn thấy vẽ nét liền, đường bị che khuất vẽ nét đứt. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP §1. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN Dạng toán 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Dạng toán 2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Dạng toán 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui. Dạng toán 4. Xác định thiết diện của một hình chóp với một mặt phẳng (đi qua 3 điểm). [ads] §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Dạng toán 1. Chứng minh hai đường thẳng song song. Dạng toán 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. §3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG Dạng toán 1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Dạng toán 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. §4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Dạng toán 1. Chứng minh hai mặt phẳng song song. Dạng toán 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. §5. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC §6. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Dạng toán 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Dạng toán 2. Tìm thiết diện qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng. Dạng toán 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. §7. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Dạng toán 1. Góc giữa hai mặt phẳng. Dạng toán 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng toán 3. Tính diện tích hình chiếu của đa giác. §8. KHOẢNG CÁCH Dạng toán 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Dạng toán 2. Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. §9. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Dạng toán 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Dạng toán 2. Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. Dạng toán 3. Khối chóp đều. Dạng toán 4. Phương pháp tỷ số thể tích. §10. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ Dạng toán 1. Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy. Dạng toán 2. Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng toán 3. Lăng trụ đứng có góc giữa hai mặt phẳng. Dạng toán 4. Khối lăng trụ xiên. TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM
Nắm trọn chuyên đề thể tích khối đa diện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán
Tài liệu gồm 464 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tổng hợp các dạng bài tập thường gặp về chuyên đề thể tích khối đa diện, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 ôn tập hướng đến kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm học 2023 – 2024. Dạng 1: Mở đầu về thể tích khối đa diện. Dạng 2: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Dạng 3: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. Dạng 4: Thể tích khối chóp đều. Dạng 5: Tổng hợp về thể tích khối chóp. Dạng 6: Tỷ số thể tích khối chóp. Dạng 7: Thể tích khối lăng trụ đứng. Dạng 8: Thể tích khối đa diện đều. Dạng 9: Thể tích khối lăng trụ xiên. Dạng 10: Tỷ số thể tích khối lăng trụ. Dạng 11: Góc, khoảng cách liên quan đến thể tích khối đa diện. Dạng 12: Cực trị khối đa diện.
Chuyên đề trắc nghiệm tỉ số thể tích
Tài liệu gồm 56 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề tỉ số thể tích, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Hình học chương 1. I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Kỹ thuật đổi đỉnh (đáy không đổi). 2. Kỹ thuật chuyển đáy (đường cao không đổi). 3. Tỉ số thể tích của khối chóp. 4. Tỉ số thể tích của khối lăng trụ. II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI + Dạng 1. Tỉ số thể tích của khối chóp. + Dạng 2: Tỉ số thể tích khối lăng trụ. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm thể tích khối lăng trụ
Tài liệu gồm 30 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề thể tích khối lăng trụ, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Hình học chương 1. I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI + Dạng 1: Thể tích khối lăng trụ đứng. + Dạng 2: Thể tích khối lăng trụ xiên. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.