Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập tổ hợp và xác suất - Diệp Tuân

Tài liệu gồm 214 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề tổ hợp và xác suất trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2. BÀI 1 . HAI QUY TẮC ĐẾM. Dạng toán 1. Bài toán chọn đồ vật. Dạng toán 2. Bài toán xếp ghế, xếp bàn tròn. Dạng toán 3. Chọn số và sắp xếp số. + Bài toán 1. Không có số 0 trong tập được chọn. + Bài toán 2. Có số 0 trong tập được chọn và số được chọn là số chẵn hoặc số chia hết cho 2 / 5. BÀI 2 . HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. Dạng toán 1. Giải phương trình – bất phương trình – hệ phương trình. Dạng toán 2. Bài toán sắp xếp vị trí. Dạng toán 3. Bài toán đếm và chọn số. + Loại 1. Đếm số. + Loại 2. Xếp đồ vật – phân công công việc. + Loại 3. Đếm tổ hợp liên quan đến hình học. BÀI 3 . THỨC NEW TƠN. Dạng toán 1. Xác định số hạng thứ k trong khai triển, số hạng đứng giữa trong khai triển. Dạng toán 2. Xác định hệ số của số hạng chứa x^m trong khai triển (ax^p + bx^q)^n với x > 0 (p và q là các hằng số khác nhau). Dạng toán 3. Tìm hệ số lớn nhất của khai triển. Dạng toán 4. Bài toán liên quan đến tổng $\sum\limits_{k = 0}^n {{a_k}} C_n^k{b^k}.$ BÀI 4 . XÁC SUẤT – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT. Dạng toán 1. Xác định không gian mẫu và biến cố. Dạng toán 2. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. + Nhóm bài toán 1. Chọn bài Tú Lơ Khơ, rút thẻ, gieo súc sắc. + Nhóm bài toán 2. Chọn bi. + Nhóm bài toán 3. Chọn câu trắc nghiệm. + Nhóm bài toán 4. Nhóm chọn số. + Nhóm bài toán 5. Liên quan đến hình học. + Nhóm bài toán 6. Xếp vị trí. BÀI 5 . CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT. Dạng toán 1. Các quy tắc cộng xác suất. Dạng toán 2. Tính xác suất bằng quy tắc nhân. Dạng toán 3. Phối hợp quy tắc cộng xác suất và quy tắc nhân.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Hệ thống bài tập trắc nghiệm ba đường conic
Tài liệu gồm 66 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm ba đường conic trong chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (kết hợp ba bộ sách giáo khoa Toán 10 chương trình mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống). + Cơ bản đường elip Oxy (phần 1 – phần 8). + Cơ bản đường hypebol Oxy (phần 1 – phần 8). + Cơ bản đường parabol Oxy (phần 1 – phần 8). + Vận dụng cao ba đường conic (phần 1 – phần 8).
Hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng và đường tròn
Tài liệu gồm 74 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng và đường tròn trong chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (kết hợp ba bộ sách giáo khoa Toán 10 chương trình mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống). Cơ Bản Tọa Độ Vector (Phần 1 – Phần 6). Cơ Bản Đường Thẳng Oxy (Phần 1 – Phần 6). Cơ Bản Đường Tròn Oxy (Phần 1 – Phần 6). Vận Dụng Cao Đường Thẳng – Tam Giác Oxy (Phần 1 – Phần 6). Vận Dụng Cao Tứ Giác Oxy (Phần 1 – Phần 6). Vận Dụng Cao Đường Tròn Oxy (Phần 1 – Phần 6).
Bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 207 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm – tự luận chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Oxy), từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh rèn luyện khi học chương trình Hình học 10 chương 3. BÀI 1 . PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng toán 1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng. + Dạng toán 2. Lập phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng. BÀI 2 . VỊ TRÍ TƯƠNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG – KHOẢNG CÁCH – GÓC. + Dạng toán 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng toán 2. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm A, điểm đối xứng A’, phương trình đối xứng của đường thẳng Δ qua điểm I và qua đường thẳng d. + Dạng toán 3. Tính khoảng cách, góc của hai đường thẳng. + Dạng toán 4. Tìm tọa điểm M thuộc đường thẳng d thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng toán 5. Lập phương trình đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến n = (A;B) (A2 + B2 khác 0) và thỏa mãn điều kiện cho trước (khoảng cách hay góc). + Dạng toán 6. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(x0;y0) và thỏa mãn điều kiện cho trước (khoảng cách hay góc). + Dạng toán 7. Các bài toán liên quan đến tam giác, tứ giác. + Dạng toán 8. Bài toán cực trị, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. + Dạng toán 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng toán 2. Lập phương trình đường tròn. + Dạng toán 3. Lập phương trình tiếp tuyến d với phương trình đường tròn (C). + Dạng toán 4. Một số bài toán tương giao. BÀI 4 . ELÍP. + Dạng toán 1. Xác định các yếu tố của elip khi biết phương trình chính tắc của elip. + Dạng toán 2. Viết phương trình chính tắc của đường elip. + Dạng toán 3. Xác định điểm nằm trên đường elip thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng toán 4. Bài toán tương giao.
Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy có lời giải chi tiết
Tài liệu gồm 273 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy có lời giải chi tiết trong chương trình Hình học 10 chương 3, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học: + Bài 1. Phương trình đường thẳng. + Bài 2. Phương trình đường tròn. + Bài 3. Phương trình Elip. Trong mỗi bài học, các câu hỏi được sắp xếp theo 4 mức độ nhận thức với độ khó tăng dần: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Trích dẫn tài liệu bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy có lời giải chi tiết : [ads] + Một điểm M di động có tọa độ: x = 4(cost)^2 + 3 và y = cos2t + 1. Tập hợp những điểm M là: A. Đoạn thẳng có độ dài là 4. B. Đoạn thẳng có độ dài là 2√5. C. Đoạn thẳng có độ dài là 2. D. Hai nửa đường thẳng. + Đường thẳng d: xcosa + ysina + 2sina – 3cosa + 4 = 0 (a là tham số) luôn tiếp xúc với đường tròn nào sau đây? A. Đường tròn tâm I(3;-2) và bán kính R = 4. B. Đường tròn tâm I(-3;2) và bán kính R = 4. C. Đường tròn tâm O(0;0) và bán kính R = 1. D. Đường tròn tâm I(-3;-2) và bán kính R = 4. + Đường tròn (C): (x – 2)^2 + (y – 1)^2 = 25 không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây? A. Đường thẳng đi qua điểm (2,6) và điểm (45,50). B. Đường thẳng có phương trình y – 4 = 0. C.Đường thẳng đi qua điểm (3,-2) và điểm (19,33). D.Đường thẳng có phương trình x – 8 = 0.