Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề nhân hai số nguyên, tính chất của phép nhân

Tài liệu gồm 17 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề nhân hai số nguyên, tính chất của phép nhân, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 2: Số nguyên. Mục tiêu : Kiến thức: + Hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên. Kĩ năng: + Thực hiện được phép nhân hai số nguyên. + Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1 . Thực hiện phép tính. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Số âm × Số dương = Số âm. + Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả. + Với mọi số nguyên a: a.0 = 0.a = 0. Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu: + Nhân hai số nguyên dương: Thực hiện như phép nhân thông thường. + Nhân hai số nguyên âm: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. Dạng 2 . Vận dụng tính chất của phép nhân. + Tính chất giao hoán. + Tính chất kết hợp. + Nhân với số 1. + Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép trừ.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề hình học trực quan theo chương trình SGK Toán 6 mới
Tài liệu gồm 260 trang, tóm tắt lý thuyết, bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chuyên đề hình học trực quan theo chương trình SGK Toán 6 mới (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo), đầy đủ các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, có đáp án và lời giải chi tiết. 1.1. HÌNH VUÔNG. TAM GIÁC ĐỀU. LỤC GIÁC ĐỀU. 1.2. HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN. 2.1. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH. 2.2. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM: TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TẾ. 3.1. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG. 3.2. ĐỐI XỨNG TRONG THỰC TIỄN. 3.3. VAI TRÒ CỦA TÍNH ĐỐI XỨNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN. 4.1. LUYỆN TẬP CHUNG CHƯƠNG 4. 4.2. LUYỆN TẬP CHUNG CHƯƠNG 5. 4.3. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM. 5.1. ÔN TẬP CHƯƠNG: CÁC HÌNH PHẲNG. 5.2. ÔN TẬP CHƯƠNG: TÍNH ĐỐI XỨNG.
Chuyên đề số nguyên theo chương trình SGK Toán 6 mới
Tài liệu gồm 117 trang, tóm tắt lý thuyết, bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chuyên đề số nguyên theo chương trình SGK Toán 6 mới (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo), đầy đủ các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, có đáp án và lời giải chi tiết. Dạng 1: SO SÁNH SỐ NGUYÊN. Dạng 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ NGUYÊN. Dạng 3: TÌM X. Dạng 4: RÚT GỌN SỐ NGUYÊN. Dạng 5: TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN. DẠNG 6: TOÁN CÓ LỜI VĂN. DẠNG 7: DÃY SỐ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN.
Chuyên đề số tự nhiên theo chương trình SGK Toán 6 mới
Tài liệu gồm 117 trang, tóm tắt lý thuyết, bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chuyên đề số tự nhiên theo chương trình SGK Toán 6 mới (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo), đầy đủ các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, có đáp án và lời giải chi tiết. CHUYÊN ĐỀ 1: TẬP HỢP. CHUYÊN ĐỀ 2: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. CHUYÊN ĐỀ 3: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. CHUYÊN ĐỀ 4: TÍNH CHẤT CHIA HẾT VÀ DẤU HIỆU CHIA HẾT. CHUYÊN ĐỀ 5: SỐ NGUYÊN TỐ VÀ HỢP SỐ. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. CHUYÊN ĐỀ 6: ƯỚC CHUNG VÀ ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT.
Chuyên đề tính tổng dãy số có quy luật
Tài liệu gồm 103 trang, trình bày kiến thức trọng tâm cần đạt, hướng dẫn giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập chuyên đề tính tổng dãy số có quy luật, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình ôn tập thi học sinh giỏi môn Toán 6. A. TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT Dạng 1: Tổng các số hạng cách đều S = a1 + a2 + a3 + … + an. Dạng 2: Tính tổng có dạng S = 1 + a + a2 + a3 + … + an. Dạng 3: Tính tổng có dạng S = 1 + a2 + a4 + a6 + … + a2n. Dạng 4: Tính tổng có dạng S = a + a3 + a5 + a7 + … + a2n + 1. Dạng 5: Tính tổng có dạng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + … + n(n + 1). Dạng 6: Tính tổng có dạng S = 12 + 22 + 32 + 42 + … + n2. Dạng 7: Tính tổng có dạng S = 12 + 32 + 52 + … + (2k + 1)2. Dạng 8: Tính tổng có dạng S = 22 + 42 + 62 + … + (2k)2. Dạng 9: Tính tổng có dạng S = a1.a2 + a2.a3 + a3.a4 + … + an.an+1. Dạng 10: Tính tổng có dạng S = a1.a2.a3 + a2.a3.a4 + a3.a4.a5 + … + an.an+1.an+2. Dạng 11: Tính tổng có dạng S = 1 + 23 + 33 + … + n3. Dạng 12: Liên phân số. B. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI HSG TOÁN 6