Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm quan hệ song song trong không gian

Sau một khoảng thời gian nghỉ học kéo dài do ảnh hưởng của tình hình dịch bệnh, thì hiện tại, nhiều trường THPT trên toàn quốc đã bắt đầu cho học sinh đi học trở lại. Đây là thời điểm các em học sinh lớp 12 cần ôn tập lại kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia và kỳ thi tuyển sinh vào các trường Cao đẳng – Đại học năm học 2019 – 2020. giới thiệu đến các em tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm quan hệ song song trong không gian, một chủ đề rất quan trọng trong chương trình Hình học 11 chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song. Bên cạnh tài liệu quan hệ song song trong không gian dạng PDF dành cho học sinh, còn chia sẻ tài liệu WORD (.doc / .docx) nhằm hỗ trợ quý thầy, cô giáo trong công tác giảng dạy. [ads] Khái quát nội dung tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm quan hệ song song trong không gian: A. KIẾN THỨC CƠ BẢN + Khái niệm mặt phẳng và cách xác định mặt phẳng. Khái niệm hình chóp, tứ diện, hình lăng trụ, các loại lăng trụ. + Vị trí tương đối của đường với đường, đường với mặt, mặt với mặt. + Quan hệ song song giữa các yếu tố: hai đường thẳng song song, đường thẳng song song mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. + Nắm cách biểu diễn một hình không gian qua phép chiếu song song. B. KỸ NĂNG CƠ BẢN + Xác định giao điểm của đường với mặt, giao tuyến của hai mặt. + Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, mặt phẳng song song với mặt phẳng. + Biết cách xác định thiết diện tạo bởi một mặt phẳng và một hình không gian. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tài liệu chủ đề hai mặt phẳng song song
Tài liệu gồm 27 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề hai mặt phẳng song song, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 2. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Định nghĩa: Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung. 2) Định lý và một số tính chất quan trọng. a) Định lý: Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng a và b cắt nhau và cùng song song với thì song song với. b) Tính chất 1: Qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với. c) Tính chất 2: Cho hai mặt phẳng và song song với nhau. Khi đó một mặt phẳng nếu cắt và lần lượt theo các giao tuyến a b thì a song song với b. 3) Hình lăng trụ và hình hộp. a) Hình lăng trụ: Hình lăng trụ là một hình đa diện có hai mặt nằm trong hai mặt phẳng song song gọi là đáy và tất cả các cạnh không thuộc hai cạnh đáy đều song song với nhau. b) Hình hộp: Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Tài liệu chủ đề đường thẳng song song với mặt phẳng
Tài liệu gồm 24 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề đường thẳng song song với mặt phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 2. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Định nghĩa: Một đường thẳng được gọi là song song với một mặt phẳng nếu chúng không có điểm chung. Hình bên ta có: a // (a). 2) Các định lý quan trọng: + Định lí 1: Nếu một đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng và song song với một đường thẳng b nằm trên thì a song song với. + Định lí 2: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng. Khi đó nếu một mặt phẳng chứa a và cắt theo giao tuyến b thì a song song với b. + Định lí 3: Với hai đường thẳng a và b chéo nhau cho trước, có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với b. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Tài liệu chủ đề hai đường thẳng song song
Tài liệu gồm 29 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề hai đường thẳng song song, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 2. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Các hệ thức lượng giác cơ bản. 2) Hai đường thẳng song song. Tính chất 1: Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước, có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Tính chất 2: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Chuyên đề đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song - Phạm Hùng Hải
Tài liệu gồm 63 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Hùng Hải, tổng hợp kiến thức cần nhớ, phân loại, phương pháp giải toán, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song (Hình học 11 chương 2). Chương 2 . ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG 1. §1 – ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 1. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 3. + Dạng 1.1: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau 3. + Dạng 1.2: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 6. + Dạng 1.3: Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng 8. + Dạng 1.4: Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui, chứng minh một điểm thuộc một đường thẳng cố định 8. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 10. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 13. §2 – HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU 17. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 17. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 20. + Dạng 2.5: Chứng minh hai đường thẳng song song 20. + Dạng 2.6: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau 20. + Dạng 2.7: Thiết diện cắt bởi mặt phẳng chứa một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 21. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 22. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 24. §3 – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG 27. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 27. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 28. + Dạng 3.8: Chứng minh đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) 28. + Dạng 3.9: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau 30. + Dạng 3.10: Tìm thiết diện cắt bởi mặt phẳng song song với một đường thẳng cho trước 31. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 32. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 38. §4 – HAI MẶT PHẲNG SONG SONG 41. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 41. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 45. + Dạng 4.11: Chứng minh hai mặt phẳng song song 45. + Dạng 4.12: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 46. + Dạng 4.13: Giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt phẳng (β) biết (α) qua điểm A; song song với mặt phẳng (γ). Thiết diện 47. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 48. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 49. §5 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 53. A Đề số 1 53. B Đề số 2 56. §6 – ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ 60.