Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11 Cánh Diều

Tài liệu gồm 220 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác trong chương trình môn Toán 11 Cánh Diều (CD). Mục lục : BÀI 1 . GÓC LƯỢNG giác GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC 4. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 4. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 8. Dạng 1. Đơn vị đo độ và rađian 8. 1. Phương pháp 8. 2. Các ví dụ minh họa 8. Dạng 2. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác 9. 1. Phương pháp 9. 2. Các ví dụ minh họa 9. Dạng 3. Độ dài của một cung tròn 11. 1. Phương pháp giải 11. 2. Các ví dụ minh họa 11. Dạng 4. Tính giá trị của góc còn lại hoặc của một biểu thức lượng giác khi biết một giá trị lượng giác 12. 1. Phương pháp giải 12. 2. Các ví dụ minh họa 12. Dạng 5. Xác định giá trị của biểu thức chứa góc đặc biệt, góc liên quan đặc biệt và dấu của giá trị lượng giác của góc lượng giác 15. 1. Phương pháp giải 15. 2. Các ví dụ minh họa 16. Dạng 6. Chứng minh đẳng thức lượng giác, chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x, đơn giản biểu thức 17. 1. Phương pháp giải 17. 2. Các ví dụ minh họa 17. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 20. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 26. BÀI 2 . CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC 61. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 61. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 62. Dạng 1. Sử dụng công thức cộng 62. 1. Phương pháp giải 62. 2. Các ví dụ minh họa 62. Dạng 2. Sử dụng công thức nhân đôi và công thức hạ bậc 67. 1. Phương pháp 67. 2. Các ví dụ minh họa 67. Dạng 3. Công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng 71. 1. Phương pháp giải 71. 2. Các ví dụ minh họa 72. Dạng 4. bất đẳng thức lượng giác và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức lượng giác 76. 1. Phương pháp giải 76. 2. Các ví dụ điển hình 77. Dạng 5. chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức trong tam giác 79. 1. Phương pháp giải 79. 2. Các ví dụ minh họa 79. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 87. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 92. BÀI 3 . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ 121. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 121. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP LỜI GIẢI BÀI TẬP 125. Dạng 1. Tìm tập xác đinh của hàm số 125. 1. Phương pháp 125. 2. Các ví dụ mẫu 126. Dạng 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số 127. 1. Phương pháp 127. 2. Các ví dụ mẫu 128. Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 130. 1. Phương pháp 130. 2. Ví dụ mẫu 131. Dạng 4. Chứng minh hàm số tuần hoàn và xác định chu kỳ của nó 134. 1. Phương pháp 134. 2. Ví dụ mẫu 135. Dạng 5. Đồ thị của hàm số lượng giác 136. 1. Phương pháp 136. 2. Các ví dụ mẫu 137. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 140. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 149. BÀI 4 . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 178. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 178. B. CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG 180. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 184. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 191. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1 201. PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 201. PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM 209.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tập giá trị và GTLN - GTLN của hàm số lượng giác
Tài liệu gồm 23 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo nhóm Nhóm Word – Biên Soạn Tài Liệu, hướng dẫn phương pháp giải bài toán trắc nghiệm tìm tập giá trị và giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất (GTLN – GTLN / max – min) của hàm số lượng giác, giúp học sinh học tốt chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. Nội dung tài liệu tập giá trị và GTLN – GTLN của hàm số lượng giác: I. PHƯƠNG PHÁP TÌM GTLN – GTLN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Các kiến thức về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: Cho hàm số y = f(x) xác định trên miền D ⊂ R. a. Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu: f(x) =< M với mọi x thuộc D và tồn tại x0 thuộc D sao cho f(x0) = M. b. Số thực m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu: f(x) >= m với mọi x thuộc D và tồn tại x0 thuộc D sao cho f(x0) = m. 2. Một số kiến thức ta sử dụng trong các bài toán này: a) Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác. b) Bảng biến thiên của hàm số lượng giác. c) Kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay. [ads] II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Tuyển chọn câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tìm tập giá trị của hàm số lượng giác, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác, có đáp án và lời giải chi tiết, với đầy đủ 04 mức độ nhận thức: Mức độ 1 (Nhận biết), Mức độ 2 (Thông hiểu), Mức độ 3 (Vận dụng), Mức độ 4 (Vận dụng cao).
Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Phùng Hoàng Em
Tài liệu gồm 36 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phùng Hoàng Em, tổng hợp kiến thức cần nhớ, phân loại, phương pháp giải toán và bài tập trắc nghiệm có đáp án chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, giúp học sinh học tốt chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1. 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác. Dạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số. Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Dạng 1. Giải các phương trình lượng giác cơ bản. Dạng 2. Giải các phương trình lượng giác dạng mở rộng. Dạng 3. Giải các phương trình lượng giác có điều kiện xác định. Dạng 4. Giải các phương trình lượng giác trên khoảng (a;b) cho trước. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. [ads] 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Dạng 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Dạng 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Dạng 3. Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. Dạng 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx. Dạng 5. Phương trình chứa sinx±cos x và sinx · cos x. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. A PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Dạng 1. Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai (ba) đối với một hàm số lượng giác. Dạng 2. Biến đổi asinx + bcosx. Dạng 3. Biến đổi đưa về phương trình tích. Dạng 4. Một số bài toán biện luận theo tham số. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN. 5. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG. A Đề số 1. B Đề số 2. 6. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ.
Hướng dẫn giải các dạng toán hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Tài liệu gồm 118 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, hướng dẫn phương pháp giải các dạng toán thường gặp và bài tập các chủ đề trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1: hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. Nội dung tài liệu hướng dẫn giải các dạng toán hàm số lượng giác và phương trình lượng giác: Chủ đề 1 . Công thức lượng giác cần nắm. Chủ đề 2 . Hàm số lượng giác. + Dạng toán 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác. + Dạng toán 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. + Dạng toán 3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác. [ads] Chủ đề 3 . Phương trình lượng giác. + Dạng toán 1. Sử dụng thành thạo cung liên kết. + Dạng toán 2. Ghép cung thích hợp để áp dụng công thức tích thành tổng. + Dạng toán 3. Hạ bậc khi gặp bậc chẵn của sin và cos. + Dạng toán 4. Xác định nhân tử chung để đưa về phương trình tích. + Dạng toán 5. Phương trình lượng giác đưa về bậc hai và bậc cao cùng một hàm lượng giác. + Dạng toán 6. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos. + Dạng toán 7. Phương trình lượng giác đẳng cấp (bậc 2, bậc 3, bậc 4). + Dạng toán 8. Phương trình lượng giác đối xứng. + Dạng toán 9. Một số phương trình lượng giác khác. + Dạng toán 10. Phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt. Chủ đề 4 . Bài tập ôn cuối chương I.
135 câu vận dụng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác ôn thi THPT môn Toán
Tài liệu gồm 13 trang, được sưu tầm và tổng hợp bởi Tư Duy Mở Trắc Nghiệm Toán Lý, tuyển chọn 135 câu vận dụng cao (VDC) hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án, giúp học sinh ôn thi THPT môn Toán. Trích dẫn tài liệu 135 câu vận dụng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác ôn thi THPT môn Toán: + Cho phương trình (cos x + sin 2x)/cos 3x + 1 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A Điều kiện xác định của phương trình là cos x(3 + 4 cos2 x) khác 0. B Phương trình đã cho vô nghiệm. C Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = −π/2. D Phương trình tương đương với phương trình (sin x − 1) (2 sin x − 1) = 0. + Cho phương trình 3√tan x + 1(sin x + 2 cos x) = m(sin x + 3 cos x). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−2018; 2018] để phương trình trên có nghiệm duy nhất x ∈ (0;π/2)? + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) : y = x2 − 4 và parabol (P0) là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo −→v = (0; b), với 0 < b < 4. Gọi A, B là giao điểm của (P) với Ox, M, N là giao điểm của (P0) với Ox, I, J lần lượt là đỉnh của (P) và (P0). Tìm tọa độ điểm J để diện tích tam giác IAB bằng 8 lần diện tích tam giác JMN.