Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THCS năm 2022 2023 sở GD ĐT Lào Cai

Nội dung Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THCS năm 2022 2023 sở GD ĐT Lào Cai Bản PDF - Nội dung bài viết Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THCS năm 2022 - 2023 Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THCS năm 2022 - 2023 Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 THCS năm học 2022 - 2023 của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai. 1. Tính xác suất để quân Tốt trên bàn cờ vua không nằm trên đường chéo hoặc cạnh của bàn cờ. 2. Anh Hùng điều khiển xe gắn máy từ thành phố A đến thành phố B. Anh đi được 3/4 quãng đường, sau đó dừng sửa xe. Biết anh đi với vận tốc giảm 10 km/h và đến thành phố B vào lúc 10 giờ 24 phút. Hỏi anh dừng sửa xe lúc mấy giờ? 3. Chứng minh rằng 5 điểm A, E, D, M, O thuộc một đường tròn và tứ giác BQOC nội tiếp một đường tròn. Tiếp tuyến tại B, C của đường tròn (O) và đường thẳng AD đồng quy. Chứng minh HAK = MAO và KB/KC = AB^2/AC^2. Đề thi này sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng giải bài toán logic, tính toán và chứng minh trong môn Toán. Hy vọng rằng các em sẽ tự tin và thành công trong kỳ thi sắp tới. Chúc các em học tốt!

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2022 - 2023 trường THCS Cộng Hòa - Hải Dương
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Cộng Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Cộng Hòa – Hải Dương : + Tìm tất cả các số nguyên tố p để 4p2 + 1 và 6p2 + 1 cũng là số nguyên tố. + Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Trên các đoạn thẳng HA, HB, HC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BMC = CNA = APB = 90°. a) Chứng minh tam giác ANP cân. b) Gọi S, S1, S2 lần lượt là diện tích các tam giác MBC, ABC và HBC. Chứng minh rằng: S = S1S2 2) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tia phân giác của góc BAH cắt BH ở D. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Gọi E là giao điểm của MD và AH. Chứng minh rằng: AD // CE. + Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 =< 3. Chứng minh rằng?
Đề thi thử HSG Toán 9 năm 2022 - 2023 trường THCS Lai Vu - Hải Dương
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử chọn học sinh giỏi môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán hình thức tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút. Trích dẫn đề thi thử HSG Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Lai Vu – Hải Dương : + Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là trung điểm AH, BD cắt AC tại E. Kẻ HK song song với AE (K thuộc BE) a) Chứng minh cos2B = EA/EC. b) Gọi M là điểm đối xứng của A qua B, N thuộc tia đối của tia HA sao cho HN = 2HA. Gọi P là trung điểm của HN. Chứng minh MN vuông góc NC. + Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), các đường phân giác trong và ngoài tại đỉnh A của tam giác cắt BC lần lượt tại M, N. Chứng minh 1 1 1 AM AN AB. + Cho các số nguyên dương a, b thỏa mãn: (a – 2021)(b + 2021) = 4 và ba số thực dương x; y; z sao cho xyz = 1. Chứng minh rằng?
Đề thi thử học sinh giỏi huyện Toán 9 năm 2022 - 2023 THCS Lăng Thành - Nghệ An
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lăng Thành, tỉnh Nghệ An. Trích dẫn đề thi thử học sinh giỏi huyện Toán 9 năm 2022 – 2023 THCS Lăng Thành – Nghệ An : + Tìm số tự nhiên n để A = 2n + 3n + 4n là một số chính phương. + Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn a + b và a.b đều là số nguyên. Chứng minh a và b đều là số nguyên. + Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm C nằm bên ngoài đường tròn sao cho CA và CB lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D và E. AE cắt BD tại H và CH cắt AB tại F. Chứng minh: a) CED = CAB b) AD.AC = AF.AB c) HE HD HF.