Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng Toán 8

THCS. giới thiệu đến bạn đọc tài liệu bài giảng Toán 8, bao gồm cả Đại số 8 và Hình học 8, tài liệu phân dạng chi tiết và tuyển chọn các bài tập thuộc chương trình Đại số 8 và Hình học 8. PHẦN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG 1 . PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Chủ đề 1 . NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Dạng 1. Làm tính nhân. Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị các biến. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Dạng 5. Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 2 . NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Dạng 1. Vận dụng các hằng đẳng thức để tính. Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào các biến. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức. Dạng 6. Chứng minh chia hết. Dạng 7. Chứng minh giá trị của một biểu thức luôn luôn dương (hay âm) với mọi giá trị của biến. Dạng 8. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức. Chủ đề 3 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Dạng 2. Tính giá trị của một biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 4 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 5 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 6 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách các hạng tử. Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử. Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Dạng 4. Tính giá trị của một biểu thức. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 6. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 7 . CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Dạng 1. Làm tính chia đơn thức hoặc đa thức cho đơn thức. Dạng 2. Tìm điều kiện để đơn thức hoặc đa thức chia hết cho một đơn thức. Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức. Chủ đề 8 . CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP Dạng 1. Chia đa thức cho đa thức. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Xác định hệ số của một đa thức để đa thức này chia hết cho một đa thức khác. Dạng 5. Tìm số nguyên x để giá trị của đa thức A(x) chia hết cho giá trị của đa thức B(x). CHƯƠNG 2 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Chủ đề 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ – TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC Dạng 1. Chứng minh hai phân thức bằng nhau. Dạng 2. Tìm đa thức trong đẳng thức. Dạng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của phân thức. Chủ đề 2 . RÚT GỌN PHÂN THỨC – QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Dạng 1. Rút gọn phân thức. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. Dạng 3. Tính giá trị biểu thức. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 6. Quy đồng mẫu thức. Chủ đề 3 . PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Cộng trừ các phân thức cùng mẫu thức. Dạng 2. Cộng các phân thức không cùng mẫu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Chủ đề 4 . PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Trừ các phân thức cùng mẫu thức. Dạng 2. Trừ các phân thức không cùng mẫu thức. Dạng 3. Rút gọn và tính giá trị biểu thức. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 5 . PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Thực hiện phép nhân các phân thức. Dạng 2. Rút gọn biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. Chủ đề 6 . PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Thực hiện phép tính. Dạng 2. Rút gọn biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 7 . BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC Dạng 1. Tìm điều kiện của biến để phân thức xác định. Dạng 2. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0. Dạng 3. Rút gọn biểu thức. CHƯƠNG 3 . PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC Chủ đề 1 . MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN SỐ Dạng 1. Xét xem giá trị x = a có là nghiệm của phương trình không? Dạng 2. Xét xem hai phương trình có tương đương không? Dạng 3. Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn số. Dạng 4. Giải phương trình bậc nhất một ẩn. Chủ đề 2 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 Dạng 1. Giải phương trình. Dạng 2. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 3. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x = x0. Chủ đề 3 . PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Dạng 1. Giải các phương trình tích. Dạng 2. Giải phương trình đưa về phương trình tích. Dạng 3. Biết phương trình có một trong các nghiệm là x = x0, tìm giá trị của tham số m. Chủ đề 4 . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của một phương trình. Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Dạng 3. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 4. Biết phương trình tham số m có một trong các nghiệm là x = x0, tìm nghệm còn lại. Chủ đề 5 . GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số. Dạng 2. Toán chuyển động. Dạng 3. Toán công việc liên quan đến năng suất và thời gian. Dạng 4. Toán về công việc làm chung, làm riêng. Chủ đề 6 . ÔN TẬP CHƯƠNG III Dạng 1. Giải phương trình. Dạng 2. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 3. Biết phương trình tham số m có một nghiệm là x = x0, tìm các nghiệm còn lại. Dạng 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. CHƯƠNG 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Chủ đề 1 . LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN Dạng 1. Xác định tính đúng sai của một bất đẳng thức. Dạng 2. So sánh hai số. Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 4. Áp dụng bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. Chủ đề 2 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Dạng 1. Kiểm tra giá trị x = a có phải là nghiệm của bất phương trình không? Dạng 2. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. Dạng 3. Lập bất phương trình của bài toán. Dạng 4. Giải thích sự tương đương của hai bất phương trình. Dạng 5. Giải bất phương trình. Chủ đề 3 . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Dạng 1. Giải phương trình |A(x)| = k với k là hằng số (k > 0). Dạng 2. Giải phương trình |A(x)| = |B(x)|. Dạng 3. Giải phương trình |A(x)| = B(x). Chủ đề 4 . ÔN TẬP CHƯƠNG IV Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức f(x). Dạng 3. Giải bất phương trình. Dạng 4. Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. [ads] PHẦN HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG 1 . TỨ GIÁC Chủ đề 1 . TỨ GIÁC Dạng 1. Nhận dạng tứ giác. Dạng 2. Tính số đo góc. Dạng 3. Vẽ tứ giác biết 5 yếu tố. Dạng 4. Chứng minh hệ thức giữa các độ dài, tính độ dài. Chủ đề 2 . HÌNH THANG. HÌNH THANG CÂN Dạng 1. Tính số đo góc. Dạng 2. Chứng minh hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau. Dạng 3. Nhận biết hình thang, hình thang cân. Dạng 4. Tính độ dài đoạn thẳng. Chủ đề 3 . ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh các quan hệ về độ dài. Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Chủ đề 4 . DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA – DỰNG HÌNH THANG Dạng 1. Dựng tứ giác. Dạng 2. Dựng hình thang. Dạng 3. Dựng tam giác (trừ những trường hợp cơ bản đã biết cách dựng). Chủ đề 5 . ĐỐI XỨNG TRỤC Dạng 1. Vẽ hình đối xứng của một hình cho trước. Dạng 2. Tìm hình có trục đối xứng – tìm trục đối xứng của một hình. Dạng 3. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Dạng 4. Chứng minh hai điểm đối xứng qua một đường thẳng. Dạng 5. Tìm vị trí của một điểm để tổng hai đoạn thẳng ngắn nhất. Chủ đề 6 . HÌNH BÌNH HÀNH Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau. tính số đo góc. Dạng 2. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, các quan hệ về độ dài. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy. Dạng 4. Chứng minh tứ giác là hình bình hành. Chủ đề 7 . ĐỐI XỨNG TÂM Dạng 1. Vẽ hình đối xứng của một hình cho trước. Dạng 2. Tìm hình có tâm đối xứng. Tìm tâm đối xứng của một hình. Dạng 3. Chứng minh hai đoạn thẳng hoặc hai góc bằng nhau. Dạng 4. Chứng minh hai điểm đối xứng qua một điểm. Chủ đề 8 . HÌNH CHỮ NHẬT Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình chữ nhật. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 9 . ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC Dạng 1. Chứng tỏ một điểm di động trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Dạng 2. Chứng minh các đường thẳng song song cách đều. Dạng 3. Chia đoạn thẳng AB cho trước làm nhiều phần bằng nhau. Chủ đề 10 . HÌNH THOI Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình thoi. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình thoi. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 11 . HÌNH VUÔNG Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình vuông. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình vuông. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 12 . ÔN TẬP CHƯƠNG I Dạng 1. Nhận biết tứ giác đặc biệt và tìm điều kiện để một tứ giác trở thành một tứ giác đặc biệt hơn. Dạng 2. Chứng minh hai các đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song hoặc vuông góc. Dạng 4. Tìm xem một điểm di động trên đường thẳng nào. CHƯƠNG 2 . ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Chủ đề 1 . ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU Dạng 1. Tính góc của đa giác. Dạng 2. Tính đường chéo của đa giác. Dạng 3. Tính góc của đa giác đều. Chủ đề 2 . DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. DIỆN TÍCH TAM GIÁC Dạng 1. Cắt ghép hình. Dạng 2. Tính diện tích hình chữ nhật, tam giác. Dạng 3. Chứng minh về diện tích. Dạng 4. Tính độ dài đoạn thẳng bằng công thức diện tích. Dạng 5. Sử dụng diện tích để chứng minh. Dạng 6. Tìm vị trí của điểm để thỏa mãn một đẳng thức về diện tích. Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của diện tích một hình. Chủ đề 3 . DIỆN TÍCH HÌNH THANG. DIỆN TÍCH HÌNH THOI Dạng 1. Tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức diện tích. Dạng 3. Tính toán và chứng minh đẳng thức diện tích. Chủ đề 4 . DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Dạng 1. Tính diện tích đa giác. Dạng 2. Cắt ghép hình có diện tích bằng diện tích hình đã cho. Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức diện tích. Chủ đề 5 . ÔN TẬP CHƯƠNG II Dạng 1. Tính số cạnh và số đo của đa giác. Dạng 2. Tính diện tích đa giác. Dạng 3. Chứng minh về diện tích đa giác. Dạng 4. Sử dụng diện tích đa giác để giải toán. CHƯƠNG 3 . TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Chủ đề 1 . ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC Dạng 1. Tìm tỉ số của các đoạn thẳng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh các hệ thức. Chủ đề 2 . ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT Dạng 1. Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét để chứng minh các hệ thức. Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song. Chủ đề 3 . TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 3. Liên quan đến tỉ số diện tích tam giác. Chủ đề 4 . KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG – TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Dạng 1. Tìm tỉ số đồng dạng của hai tam giác. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Chủ đề 5 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Nhận biết hai tam giác đồng dạng để tính góc. Chủ đề 6 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dạng 2. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 3. Tính độ dài đoạn thẳng. CHƯƠNG 4 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU Chủ đề 1 . CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Dạng 1. Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 4. Tính diện tích đa giác. Dạng 5. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Chủ đề 2 . ÔN TẬP CHƯƠNG Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Tính tỉ số, diện tích và tỉ số diện tích. Dạng 3. Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau. Dạng 4. Tính tỉ số của hai đường thẳng. Chủ đề 3 . HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Dạng 1. Xác định vị trí của hai đường thẳng trong không gian. Dạng 2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Chứng minh hai mặt phẳng song song. Dạng 3. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Chủ đề 4 . THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố khác của hình hộp chữ nhật. Chủ đề 5 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG Dạng 1. Tìm số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng. Dạng 2. Tìm các yếu tố song song, vuông góc trong hình lăng trụ đứng. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình lăng trụ đứng. Chủ đề 6 . HÌNH CHÓP ĐỀU Dạng 1. Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh, của một hình chóp đều. Dạng 2. Chứng minh các quan hệ song song, vuông góc bằng nhau trong hình chóp đều. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình chóp đều. Chủ đề 7 . ÔN TẬP CHƯƠNG Dạng 1. Xác định vị trí của đường thẳng với mặt phẳng, của hai mặt phẳng. Dạng 2. Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8
Tài liệu gồm 47 trang, được biên soạn bởi tác giả Ngô Thế Hoàng (giáo viên Toán trường THCS Hợp Đức, tỉnh Bắc Giang), hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8, giúp các em học sinh khối lớp 8 ôn tập để chuẩn bị cho các kỳ thi chọn HSG Toán 8 cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh. Dạng 1. Sử dụng định nghĩa: A > B ta xét hiệu A – B > 0, chú ý bất đẳng thức a2 >= 0. Dạng 2. Sử dụng bất đẳng thức phụ. Dạng 3. Bất đẳng thức Cosi và Schawrz. Dạng 4. Sắp sếp các biến và bất đẳng thức tam giác. Dạng 5. Tìm điểm rơi của bất đẳng thức Cosi.
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 8 năm 2021 - 2022 trường THCS Thanh Am - Hà Nội
Tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Thanh Am – Hà Nội gồm 11 trang. I. LÝ THUYẾT 1. Đại số: – Phép nhân và phép chia đa thức. – Các hằng đẳng thức đáng nhớ. – Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. – Cộng, trừ các phân thức đại số. 2. Hình học: – Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của: hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. – Đường trung bình của tam giác, hình thang. – Đối xứng trục, đối xứng tâm. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 8 năm 2021 - 2022 trường THCS Thăng Long - Hà Nội
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 8 năm học 2021 – 2022 trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội gồm 04 trang, hướng dẫn nội dung Toán 8 học sinh cần ghi nhớ và tuyển chọn các bài toán tự luyện Toán 8 giúp học sinh thử sức để chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8 sắp tới. A. PHẦN ĐẠI SỐ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN. 1) Các quy tắc nhân, chia đơn thức, đa thức, biết cách chia hai đa thức 1 biến. 2) 7 hằng đẳng thức – các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu – quy tắc rút gọn phân thức, tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức. 4) Các quy tắc: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. II. CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN. B. PHẦN HÌNH HỌC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN. II. CÁC DẠNG TOÁN.
Chuyên đề giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức bồi dưỡng HSG Toán 8
Tài liệu gồm 57 trang, hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức bồi dưỡng HSG Toán 8, giúp học sinh lớp 8 ôn tập, rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi môn Toán 8 các cấp. A. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức Nếu với mọi giá trị của biến thuộc một khoảng xác định nào đó mà giá trị của biểu thức A luôn luôn lớn hơn hoặc bằng (nhỏ hơn hoặc bằng) một hằng số k và tồn tại một giá trị của biến để A có giá trị bằng k thì k gọi là giá trị nhỏ nhất (giá trị lớn nhất) của biểu thức A ứng với các giá trị của biểu thức thuộc khoảng xác định nói trên. B. Các dạng toán Dạng 1 : Tìm GTLN – GTNN của tam thức bậc hai ax2 + bx + c. Phương pháp: Áp dụng hằng đẳng thức số 1 và số 2. Dạng 2 : Tìm GTLN – GTNN của đa thức có bậc cao hơn 2. Phương pháp: Ta đưa về dạng tổng bình phương. Dạng 3 : Đa thức có từ 2 biến trở lên. Phương pháp: Đa số các biểu thức có dạng 2 2 F x y ax by cxy dx ey h a b c. Ta đưa dần các biến vào trong hằng đẳng thức 2 2 2 a ab b a b như sau 2 2 F x y mK x y nG y r hoặc 2 2 F x y mK x y nH x r. Trong đó G y H x là biểu thức bậc nhất đối với biến, còn K x y px qy k cũng là biểu thức bậc nhất đối với cả hai biến x và y. Cụ thể: Ta biến đổi (1) để chuyển về dạng (2) như sau với 2 a ac b 0 4 0. Nếu m > 0, n > 0 thì ta tìm được giá trị nhỏ nhất. Nếu m < 0, n < 0 thì ta tìm được giá trị lớn nhất. Dễ thấy rằng luôn tồn tại (x;y) để có dấu của đẳng thức, như vậy ta sẽ tìm được cực trị của đa thức đã cho. Trong cả hai trường hợp trên: Nếu r = 0 thì phương trình F(x;y) = 0 có nghiệm. Nếu F x y r thì không có nào thỏa mãn F(x;y) = 0. Nếu a ac b r F x y phân tích được tích của hai nhân tử, giúp ta giải được các bài toán khác. Dạng 4 : Tìm GTLN – GTNN của biểu thức có quan hệ ràng buộc giữa các biến. Phương pháp: – Dồn biến từ điều kiền rồi thay vào biểu thức. – Biến đổi biểu thức thành các thành phần có chứa điều kiện để thay thế. – Sử dụng thêm một số bất đẳng thức phụ. Dạng 5 : Phương pháp đổi biến số. Phương pháp: – Phân tích thành các biểu thức tương đồng để đặt ẩn phụ. – Sử dụng phương pháp nhóm hợp lý làm xuất hiện nhân tử để đặt ẩn phụ. – Sử dụng các hằng đẳng thức. Dạng 6 : Sử dụng bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 7 : Dạng phân thức. A. Phân thức có tử là hằng số, mẫu là tam thức bậc hai. Phương pháp: Biểu thức dạng này đạt giá trị nhỏ nhất khi mẫu đạt giá trị lớn nhất. B. Phân thức có mẫu là bình phương của một nhị thức. Cách 1: Tách tử thành các nhóm có nhân tử chung với mẫu. Cách 2: Viết biểu thức A thành tổng của một số với một phân thức không âm. C. Tìm GTLN – GTNN của phân thức có dạng khác. Cách 1: Tách tử thành các nhóm có nhân tử chung với mẫu. Cách 2: Viết biểu thức A thành tổng của một số với một phân thức không âm. 1. Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu. 2. Bậc của tử bằng bậc của mẫu.