Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng Toán 8

THCS. giới thiệu đến bạn đọc tài liệu bài giảng Toán 8, bao gồm cả Đại số 8 và Hình học 8, tài liệu phân dạng chi tiết và tuyển chọn các bài tập thuộc chương trình Đại số 8 và Hình học 8. PHẦN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG 1 . PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Chủ đề 1 . NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Dạng 1. Làm tính nhân. Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị các biến. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Dạng 5. Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 2 . NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Dạng 1. Vận dụng các hằng đẳng thức để tính. Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào các biến. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức. Dạng 6. Chứng minh chia hết. Dạng 7. Chứng minh giá trị của một biểu thức luôn luôn dương (hay âm) với mọi giá trị của biến. Dạng 8. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức. Chủ đề 3 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Dạng 2. Tính giá trị của một biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 4 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 5 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 6 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách các hạng tử. Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử. Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Dạng 4. Tính giá trị của một biểu thức. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 6. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 7 . CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Dạng 1. Làm tính chia đơn thức hoặc đa thức cho đơn thức. Dạng 2. Tìm điều kiện để đơn thức hoặc đa thức chia hết cho một đơn thức. Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức. Chủ đề 8 . CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP Dạng 1. Chia đa thức cho đa thức. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Xác định hệ số của một đa thức để đa thức này chia hết cho một đa thức khác. Dạng 5. Tìm số nguyên x để giá trị của đa thức A(x) chia hết cho giá trị của đa thức B(x). CHƯƠNG 2 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Chủ đề 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ – TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC Dạng 1. Chứng minh hai phân thức bằng nhau. Dạng 2. Tìm đa thức trong đẳng thức. Dạng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của phân thức. Chủ đề 2 . RÚT GỌN PHÂN THỨC – QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Dạng 1. Rút gọn phân thức. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. Dạng 3. Tính giá trị biểu thức. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 6. Quy đồng mẫu thức. Chủ đề 3 . PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Cộng trừ các phân thức cùng mẫu thức. Dạng 2. Cộng các phân thức không cùng mẫu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Chủ đề 4 . PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Trừ các phân thức cùng mẫu thức. Dạng 2. Trừ các phân thức không cùng mẫu thức. Dạng 3. Rút gọn và tính giá trị biểu thức. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 5 . PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Thực hiện phép nhân các phân thức. Dạng 2. Rút gọn biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. Chủ đề 6 . PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Thực hiện phép tính. Dạng 2. Rút gọn biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 7 . BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC Dạng 1. Tìm điều kiện của biến để phân thức xác định. Dạng 2. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0. Dạng 3. Rút gọn biểu thức. CHƯƠNG 3 . PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC Chủ đề 1 . MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN SỐ Dạng 1. Xét xem giá trị x = a có là nghiệm của phương trình không? Dạng 2. Xét xem hai phương trình có tương đương không? Dạng 3. Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn số. Dạng 4. Giải phương trình bậc nhất một ẩn. Chủ đề 2 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 Dạng 1. Giải phương trình. Dạng 2. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 3. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x = x0. Chủ đề 3 . PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Dạng 1. Giải các phương trình tích. Dạng 2. Giải phương trình đưa về phương trình tích. Dạng 3. Biết phương trình có một trong các nghiệm là x = x0, tìm giá trị của tham số m. Chủ đề 4 . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của một phương trình. Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Dạng 3. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 4. Biết phương trình tham số m có một trong các nghiệm là x = x0, tìm nghệm còn lại. Chủ đề 5 . GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số. Dạng 2. Toán chuyển động. Dạng 3. Toán công việc liên quan đến năng suất và thời gian. Dạng 4. Toán về công việc làm chung, làm riêng. Chủ đề 6 . ÔN TẬP CHƯƠNG III Dạng 1. Giải phương trình. Dạng 2. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 3. Biết phương trình tham số m có một nghiệm là x = x0, tìm các nghiệm còn lại. Dạng 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. CHƯƠNG 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Chủ đề 1 . LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN Dạng 1. Xác định tính đúng sai của một bất đẳng thức. Dạng 2. So sánh hai số. Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 4. Áp dụng bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. Chủ đề 2 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Dạng 1. Kiểm tra giá trị x = a có phải là nghiệm của bất phương trình không? Dạng 2. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. Dạng 3. Lập bất phương trình của bài toán. Dạng 4. Giải thích sự tương đương của hai bất phương trình. Dạng 5. Giải bất phương trình. Chủ đề 3 . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Dạng 1. Giải phương trình |A(x)| = k với k là hằng số (k > 0). Dạng 2. Giải phương trình |A(x)| = |B(x)|. Dạng 3. Giải phương trình |A(x)| = B(x). Chủ đề 4 . ÔN TẬP CHƯƠNG IV Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức f(x). Dạng 3. Giải bất phương trình. Dạng 4. Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. [ads] PHẦN HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG 1 . TỨ GIÁC Chủ đề 1 . TỨ GIÁC Dạng 1. Nhận dạng tứ giác. Dạng 2. Tính số đo góc. Dạng 3. Vẽ tứ giác biết 5 yếu tố. Dạng 4. Chứng minh hệ thức giữa các độ dài, tính độ dài. Chủ đề 2 . HÌNH THANG. HÌNH THANG CÂN Dạng 1. Tính số đo góc. Dạng 2. Chứng minh hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau. Dạng 3. Nhận biết hình thang, hình thang cân. Dạng 4. Tính độ dài đoạn thẳng. Chủ đề 3 . ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh các quan hệ về độ dài. Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Chủ đề 4 . DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA – DỰNG HÌNH THANG Dạng 1. Dựng tứ giác. Dạng 2. Dựng hình thang. Dạng 3. Dựng tam giác (trừ những trường hợp cơ bản đã biết cách dựng). Chủ đề 5 . ĐỐI XỨNG TRỤC Dạng 1. Vẽ hình đối xứng của một hình cho trước. Dạng 2. Tìm hình có trục đối xứng – tìm trục đối xứng của một hình. Dạng 3. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Dạng 4. Chứng minh hai điểm đối xứng qua một đường thẳng. Dạng 5. Tìm vị trí của một điểm để tổng hai đoạn thẳng ngắn nhất. Chủ đề 6 . HÌNH BÌNH HÀNH Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau. tính số đo góc. Dạng 2. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, các quan hệ về độ dài. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy. Dạng 4. Chứng minh tứ giác là hình bình hành. Chủ đề 7 . ĐỐI XỨNG TÂM Dạng 1. Vẽ hình đối xứng của một hình cho trước. Dạng 2. Tìm hình có tâm đối xứng. Tìm tâm đối xứng của một hình. Dạng 3. Chứng minh hai đoạn thẳng hoặc hai góc bằng nhau. Dạng 4. Chứng minh hai điểm đối xứng qua một điểm. Chủ đề 8 . HÌNH CHỮ NHẬT Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình chữ nhật. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 9 . ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC Dạng 1. Chứng tỏ một điểm di động trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Dạng 2. Chứng minh các đường thẳng song song cách đều. Dạng 3. Chia đoạn thẳng AB cho trước làm nhiều phần bằng nhau. Chủ đề 10 . HÌNH THOI Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình thoi. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình thoi. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 11 . HÌNH VUÔNG Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình vuông. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình vuông. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 12 . ÔN TẬP CHƯƠNG I Dạng 1. Nhận biết tứ giác đặc biệt và tìm điều kiện để một tứ giác trở thành một tứ giác đặc biệt hơn. Dạng 2. Chứng minh hai các đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song hoặc vuông góc. Dạng 4. Tìm xem một điểm di động trên đường thẳng nào. CHƯƠNG 2 . ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Chủ đề 1 . ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU Dạng 1. Tính góc của đa giác. Dạng 2. Tính đường chéo của đa giác. Dạng 3. Tính góc của đa giác đều. Chủ đề 2 . DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. DIỆN TÍCH TAM GIÁC Dạng 1. Cắt ghép hình. Dạng 2. Tính diện tích hình chữ nhật, tam giác. Dạng 3. Chứng minh về diện tích. Dạng 4. Tính độ dài đoạn thẳng bằng công thức diện tích. Dạng 5. Sử dụng diện tích để chứng minh. Dạng 6. Tìm vị trí của điểm để thỏa mãn một đẳng thức về diện tích. Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của diện tích một hình. Chủ đề 3 . DIỆN TÍCH HÌNH THANG. DIỆN TÍCH HÌNH THOI Dạng 1. Tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức diện tích. Dạng 3. Tính toán và chứng minh đẳng thức diện tích. Chủ đề 4 . DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Dạng 1. Tính diện tích đa giác. Dạng 2. Cắt ghép hình có diện tích bằng diện tích hình đã cho. Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức diện tích. Chủ đề 5 . ÔN TẬP CHƯƠNG II Dạng 1. Tính số cạnh và số đo của đa giác. Dạng 2. Tính diện tích đa giác. Dạng 3. Chứng minh về diện tích đa giác. Dạng 4. Sử dụng diện tích đa giác để giải toán. CHƯƠNG 3 . TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Chủ đề 1 . ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC Dạng 1. Tìm tỉ số của các đoạn thẳng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh các hệ thức. Chủ đề 2 . ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT Dạng 1. Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét để chứng minh các hệ thức. Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song. Chủ đề 3 . TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 3. Liên quan đến tỉ số diện tích tam giác. Chủ đề 4 . KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG – TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Dạng 1. Tìm tỉ số đồng dạng của hai tam giác. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Chủ đề 5 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Nhận biết hai tam giác đồng dạng để tính góc. Chủ đề 6 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dạng 2. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 3. Tính độ dài đoạn thẳng. CHƯƠNG 4 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU Chủ đề 1 . CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Dạng 1. Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 4. Tính diện tích đa giác. Dạng 5. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Chủ đề 2 . ÔN TẬP CHƯƠNG Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Tính tỉ số, diện tích và tỉ số diện tích. Dạng 3. Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau. Dạng 4. Tính tỉ số của hai đường thẳng. Chủ đề 3 . HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Dạng 1. Xác định vị trí của hai đường thẳng trong không gian. Dạng 2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Chứng minh hai mặt phẳng song song. Dạng 3. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Chủ đề 4 . THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố khác của hình hộp chữ nhật. Chủ đề 5 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG Dạng 1. Tìm số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng. Dạng 2. Tìm các yếu tố song song, vuông góc trong hình lăng trụ đứng. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình lăng trụ đứng. Chủ đề 6 . HÌNH CHÓP ĐỀU Dạng 1. Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh, của một hình chóp đều. Dạng 2. Chứng minh các quan hệ song song, vuông góc bằng nhau trong hình chóp đều. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình chóp đều. Chủ đề 7 . ÔN TẬP CHƯƠNG Dạng 1. Xác định vị trí của đường thẳng với mặt phẳng, của hai mặt phẳng. Dạng 2. Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ hai
Nội dung Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ hai Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ hai Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ hai Bộ tài liệu này bao gồm 11 trang chứa các kiến thức chính cần phải nắm vững về trường hợp đồng dạng thứ hai, hướng dẫn cách phân loại và giải các dạng toán, cũng như lựa chọn các bài tập từ dễ đến khó về chuyên đề này. Tài liệu cung cấp đầy đủ đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ hơn trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 3: Tam giác đồng dạng. I. Tóm tắt lý thuyết: Bao gồm các kiến thức cơ bản về chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ hai. II. Bài tập và các dạng toán: Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng: Phương pháp giải: Bước 1: Xác định hai tam giác cần chứng minh, chọn ra hai góc bằng nhau và chứng minh (nếu cần). Bước 2: Tính tỉ số các cạnh tạo nên mỗi góc, sau đó chứng minh chúng bằng nhau. Bước 3: Dựa vào kết quả từ bước 2, chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dạng 2. Sử dụng các trường hợp đồng dạng thứ hai: Phương pháp giải: Sử dụng các trường hợp đồng dạng thứ hai để chứng minh hai tam giác đồng dạng, từ đó suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau hoặc các cặp cạnh tương ứng còn lại bằng nhau. Thông qua các bài tập và hướng dẫn chi tiết, tài liệu này sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức về trường hợp đồng dạng thứ hai trong Hình học và áp dụng chúng vào việc giải các bài tập thực hành.
Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ nhất
Nội dung Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ nhất Bản PDF - Nội dung bài viết Tài liệu Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ nhất: Tam giác đồng dạng Tài liệu Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ nhất: Tam giác đồng dạng Tài liệu này bao gồm 09 trang, tập trung vào lý thuyết cần đạt, phân loại dạng toán và hướng dẫn giải các bài toán liên quan đến chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ nhất. Nội dung của tài liệu được chia thành hai phần chính. I. Tóm tắt lý thuyết: Phần này tập trung vào việc giải thích cách chứng minh hai tam giác đồng dạng. Phương pháp giải được đưa ra thông qua việc so sánh tỉ số các cạnh tương ứng của hai tam giác và chứng minh chúng bằng nhau. Điều cần chứng minh sẽ được tự nhiên suy ra từ đó. II. Bài tập và các dạng toán: Phần này cung cấp các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao liên quan đến trường hợp đồng dạng thứ nhất. Mỗi dạng bài tập được kèm theo phương pháp giải chi tiết và hướng dẫn cụ thể. Những bài tập được lựa chọn đảm bảo sự đa dạng và phong phú, từ việc chứng minh hai tam giác đồng dạng đến việc tính độ dài các cạnh và chứng minh các góc bằng nhau sử dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất. Tài liệu này sẽ là một công cụ hữu ích trong quá trình học tập chương trình Hình học lớp 8, đặc biệt trong chương 3 về tam giác đồng dạng. Với đáp án và lời giải chi tiết, học sinh sẽ được hỗ trợ đầy đủ để hiểu rõ và áp dụng các kiến thức cần thiết. Đồng thời, cách trình bày linh hoạt và dễ hiểu trong tài liệu cũng giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Chuyên đề khái niệm hai tam giác đồng dạng
Nội dung Chuyên đề khái niệm hai tam giác đồng dạng Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề khái niệm hai tam giác đồng dạngKiến thức cơ bảnDạng bài tập cơ bản Chuyên đề khái niệm hai tam giác đồng dạng Chuyên đề này bao gồm 11 trang tài liệu, tóm tắt các khái niệm quan trọng về hai tam giác đồng dạng, phân loại dạng bài tập và hướng dẫn cách giải. Được tuyển chọn từ cơ bản đến nâng cao, các bài tập trong tài liệu giúp học sinh hiểu rõ về khái niệm hai tam giác đồng dạng. Tài liệu cung cấp đầy đủ đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tự tin hơn trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 3: Tam giác đồng dạng. Kiến thức cơ bản Tài liệu tập trung vào những kiến thức cơ bản như cách vẽ tam giác đồng dạng với một tam giác cho trước và cách chứng minh hai tam giác đồng dạng. Học sinh sẽ được hướng dẫn xác định tỉ số đồng dạng và kẻ đường thẳng song song với một cạnh của tam giác. Dạng bài tập cơ bản Các dạng bài tập cơ bản trong tài liệu bao gồm việc vẽ tam giác đồng dạng, chứng minh hai tam giác đồng dạng thông qua việc sử dụng định nghĩa hoặc định lí. Học sinh cũng sẽ được hướng dẫn tính độ dài cạnh và tỉ số đồng dạng thông qua các tam giác đồng dạng. Trong tài liệu, cũng có dạng bài tập chứng minh đẳng thức cạnh thông qua các tam giác đồng dạng, giúp học sinh hiểu rõ hơn về khái niệm này.
Chuyên đề tính chất đường phân giác của tam giác
Nội dung Chuyên đề tính chất đường phân giác của tam giác Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề tính chất đường phân giác của tam giác Chuyên đề tính chất đường phân giác của tam giác Chuyên đề này bao gồm 11 trang tài liệu, cung cấp kiến thức cần thiết về trọng tâm, phân dạng và cách giải các dạng toán liên quan đến tính chất đường phân giác của tam giác. Tài liệu này đã được tuyển chọn kỹ lưỡng từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ cho học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học lớp 8 chương 3: Tam giác đồng dạng. Kiến thức cơ bản: Định lý: Đường phân giác của một góc trong tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn đó. Chú ý: Định lý cũng đúng khi áp dụng cho đường phân giác góc ngoài của tam giác. Các định lý này cũng có thể được áp dụng theo hướng đối nghịch. Bài tập minh họa: Các bài tập được chia thành hai dạng cơ bản và nâng cao: Dạng bài cơ bản: Dạng 1: Tính độ dài của đoạn thẳng thông qua việc áp dụng tính chất đường phân giác, lập tỷ lệ thức và sử dụng đại số hóa hình học. Dạng 2: Tính tỉ số độ dài và diện tích giữa hai tam giác thông qua việc lập tỷ lệ thức và sử dụng kĩ thuật đại số hóa hình học. Công thức và kết quả được thu được từ công thức tính diện tích tam giác. Dạng bài nâng cao: Đây là phần bài tập mang tính chất phức tạp hơn, yêu cầu học sinh có kỹ năng và hiểu biết sâu hơn về tính chất đường phân giác của tam giác. Thông qua việc học chuyên đề này, học sinh sẽ nắm vững kiến thức cơ bản và có thể áp dụng vào các bài tập thực tế, giúp họ tự tin hơn khi giải các bài toán liên quan đến tam giác và đường phân giác.