Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Xuân Trường - TP HCM

THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Xuân Trường, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 25 tháng 04 năm 2023. Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Xuân Trường – TP HCM : + Bạn An đi từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Lúc về An đi với vận tốc 12km/h. Thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ nhà An đến trường. + Ngày 30/4 anh Đạt đến cửa hàng Điện máy Xanh mua một chiếc máy lạnh Toshiba có giá niêm yết là 10 000 000 đồng. Nhân dịp ngày 30/4 cửa hàng giảm giá 10% cho tất cả các sản phẩm điện máy. Nhưng do anh Đạt có thẻ khách hàng thân thiết nên được cửa hàng giảm giá thêm 6,5% trên giá đã giảm lần đầu. Hỏi anh Đạt mua chiếc máy lạnh đó với giá bao nhiêu tiền? + Nhà bạn Hương mới mua một bể cá hình hộp chữ nhật có các kích thước là 1,2m; 0,6m; 0,8m. Bạn Hương đổ vào bể một lượng nước bằng 3/4 thể tích bể. Hỏi Bạn Hương đã đổ vào bể bao nhiêu lít nước?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 - 2024 phòng GDĐT Tây Hồ - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.
Đề cuối học kì 2 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường THCS Ba Đình - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Ba Đình, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 17 tháng 04 năm 2024. Trích dẫn Đề cuối học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Ba Đình – Hà Nội : + Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Khi đến B người đó giao hàng trong 20 phút rồi quay trở về A với vận tốc 60 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về (kể cả thời gian giao hàng) là 4 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. + Bạn Minh muốn dùng giấy kirigami (một loại giấy nghệ thuật của Nhật Bản) để trang trí xung quanh chiếc chụp đèn có dạng hình chóp tam giác đều, độ dài cạnh đáy 18cm, độ dài trung đoạn là 25cm. Tính diện tích giấy bạn Minh cần dùng (mép dán không đáng kể). + Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BF và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh BHE đồng dạng CHF. b) Chứng minh AE.AB = AH.AD. c) Chứng minh AEF đồng dạng ACB, từ đó chứng minh EDF vuông khi (AF/AB)2 = 1/2.
10 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 Cánh Diều
Tài liệu gồm 209 trang, tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 bộ sách Cánh Diều (CD); các đề được biên soạn theo hình thức 20% trắc nghiệm khách quan + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết. Ma trận 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 Cánh Diều: 1 Một số yếu tố thống kê và xác suất. + Một số yếu tố thống kê. + Một số yếu tố xác suất. 2 Phương trình bậc nhất một ẩn. + Phương trình bậc nhất một ẩn và ứng dụng. 3 Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng. + Định lí Thalès trong tam giác. + Hình đồng dạng. Lưu ý : – Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
10 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 220 trang, tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS); các đề được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm khách quan + 70% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết. Ma trận 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống: 1. Phân thức đại số. + Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. 2. Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất. + Phương trình bậc nhất một ẩn. + Hàm số và đồ thị của hàm số. 3. Mở đầu về tính xác suất của biến cố. + Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. + Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó. 4. Tam giác đồng dạng. + Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng. + Định lí Pythagore và ứng dụng. 5. Một số hình khối trong thực tiễn. + Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. Lưu ý : – Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.