Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm học 2020 2021 sở GD ĐT Nam Định

Nội dung Đề thi học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm học 2020 2021 sở GD ĐT Nam Định Bản PDF Thứ Hai ngày 21 tháng 12 năm 2020, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 11 THPT năm học 2020 – 2021. Đề thi học kỳ 1 Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định được biên soạn theo dạng đề thi trắc nghiệm kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 20 câu, chiếm 04 điểm, phần tự luận gồm 05 câu, chiếm 06 điểm, thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian phát đề). Trích dẫn đề thi học kỳ 1 Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định : + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) thì mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q). B. Nếu mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) và đường thẳng a song song với mặt phẳng (Q) thì đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). C. Nếu mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) thì (P) song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q). D. Nếu mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) cùng song song với mặt phẳng (R) thì mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) song song với nhau. + Có hai hộp đựng cầu, mỗi hộp đựng 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp đó một quả cầu. Tính xác suất để trong hai quả cầu được chọn có tích hai số ghi trên hai quả cầu đó là một số chia hết cho 6. + Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình bên). Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép quay tâm O, góc quay -60 độ là: A. Đoạn thẳng CD. B. Đoạn thẳng BC. C. Đoạn thẳng FA. D. Đoạn thẳng FE.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 77 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, tuyển tập phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Phiếu 1.1. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 1. Phiếu 1.2. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 3. Phiếu 2.1. Phương trình lượng giác cơ bản 5. Phiếu 2.2. Phương trình lượng giác cơ bản 7. Phiếu 3.1. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 9. Phiếu 3.2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 11. Phiếu 4.1. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 13. Phiếu 4.2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 15. Phiếu 5.1. Phương trình lượng giác đẳng cấp 17. Phiếu 5.2. Phương trình lượng giác đẳng cấp 19. Phiếu 6.1. Phương trình lượng giác đối xứng 21. Phiếu 6.2. Phương trình lượng giác đối xứng 23. Phiếu 7.1. Quy tắc đếm cơ bản 25. Phiếu 7.2. Quy tắc đếm cơ bản 27. Phiếu 8.1. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 29. Phiếu 8.2. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 31. Phiếu 8.3. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 33. Phiếu 9.1. Nhị thức Newton 35. Phiếu 9.2. Nhị thức Newton 37. Phiếu 9.3. Nhị thức Newton 39. Phiếu 10.1. Xác suất 41. Phiếu 10.2. Xác suất 43. Phiếu 10.3. Xác suất 45. Phiếu 11.1. Cấp số cộng – Cấp số nhân 47. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 49. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 51. HÌNH HỌC 11 Phiếu 1.1. Tìm giao tuyến và giao điểm 53. Phiếu 1.2. Tìm giao tuyến và giao điểm 55. Phiếu 1.3. Tìm giao tuyến và giao điểm 57. Phiếu 2.1. Tìm thiết diện 59. Phiếu 2.2. Tìm thiết diện 60. Phiếu 3.1. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 61. Phiếu 3.2. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 62. Phiếu 4.1. Chứng minh hai đường thẳng song song 63. Phiếu 4.2. Chứng minh hai đường thẳng song song 64. Phiếu 5.1. Tìm giao tuyến song song 65. Phiếu 5.2. Tìm giao tuyến song song 67. Phiếu 6.1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 69. Phiếu 6.2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 71. Phiếu 7.1. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 73. Phiếu 7.2. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 75.