Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

250 câu hỏi mức độ vận dụng và vận dụng cao ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 12 - Lê Văn Đoàn

Tuyển chọn 250 câu hỏi mức độ vận dụng và vận dụng cao ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 do thầy Lê Văn Đoàn biên soạn gồm có 6 chủ đề với 2 nội dung kiến thức chính, đó là chuyên đề hàm số và hình học không gian. Nội dung cụ thể: + Chủ đề 1. Tính đơn điệu của hàm số (Từ câu 1 đến câu 21) + Chủ đề 2. Cực trị hàm số (Từ câu 22 đến câu 92) + Chủ đề 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (Từ câu 93 đến câu 122) + Chủ đề 4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số (Từ câu 123 đến câu 138) + Chủ đề 5. Nhận dạng đồ thị – Biện luận nghiệm – Tương giao (Từ câu 139 đến câu 192) + Chủ đề 6. Thể tích khối chóp – Lăng trụ – Tỉ số thể tích (Từ câu 193 đến câu 250) Trích dẫn tài liệu : + Biết các đường tiệm cận của đường cong y = (6x + 1 – √(x^2 – 2))/(x – 5) và trục tung cắt nhau tạo thành một đa giác (H). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (H) là một hình vuông có diện tích bằng 25 [ads] B. (H) là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 C. (H) là một hình vuông có diện tích bằng 4 D. (H) là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10 + Cho hình chớp S.ABC có thể tích là 24. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các đoạn thẳng AB, BC, CA sao cho MB = 2MA, BC = 4NC và P là trung điểm của AC. Tính thể tích V của khối tứ diện SMNP. A. V = 5 B. V = 8 C. V = 4 D. V = 12 + Biết rằng đồ thị (C) của hàm số y = x^3 – 3x^2 + 4 và đường thẳng d: y = mx + m cắt nhau tại ba điểm phân biệt A(-1; 0), B, C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 8, với O là gốc tọa độ. Hỏi kết luận nào sau đây về tham số thực m là đúng? A. m là một số chẵn B. m là một số nguyên tố C. m là một số vô tỉ D. m là một số chia hết cho 3

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 - 2024 trường THPT Khâm Đức - Quảng Nam
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Khâm Đức, tỉnh Quảng Nam. Bảng đặc tả Đề cương giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Khâm Đức – Quảng Nam: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. 1 NB Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số trùng phương khi biết bảng biến thiên. 2 NB Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số trùng phương khi biết đồ thị. 3 TH Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số khi cho biểu thức f’(x). 4 VD Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm bậc 3 đồng biến trên R. 5 NB Tìm điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số bậc 3 khi biết đồ thị. 6 NB Tìm số điểm cực trị của hàm số khi biết bảng xét dấu của đạo hàm f’(x). 7 TH Tìm số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số khi biết biểu thức của đạo hàm f’(x). 8 VD Tìm m để hàm số bậc 3 đạt cực đại, cực tiểu tại điểm cho trước. 9 VDC Tìm các giá trị nguyên của m trên một đoạn cho trước để hàm số trùng phương có đúng một điểm cực đại hay cực tiểu. 10 NB Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn khi biết bảng biến thiên. 11 TH Tìm điểm mà tại đó hàm số phân thức đạt GTLN, GTNN trên một đoạn cho trước. 12 TH Tìm GTLN, GTNN của hàm số bậc 3 trên một đoạn cho trước. 13 VD Tìm kết luận đúng về GTLN, GTNN của hàm số f(u) khi biết đồ thị của hàm số f(x). 14 NB Tìm khẳng định đúng về định nghĩa đường tiệm cận đứng. 15 TH Xác định đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số khi biết bảng biến thiên. 16 NB Xác định hàm số bậc 3 khi biết đồ thị. 17 NB Xác định hàm số phân thức khi biết đồ thị. 18 TH Xác định phương trình tiếp tuyến của hàm số bậc 3 tại một điểm. 19 TH Xác định số nghiệm của phương trình khi cho đồ thị hàm số (sự tương giao giữa 2 đồ thị). 20 VD Tính diện tích tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm cực trị của hàm số trùng phương. 21 VDC Ứng dụng hàm số tìm nghiệm nguyên của phương trình chứa tham số. KHỐI ĐA DIỆN. 22 NB Tìm số cạnh, số đỉnh của một khối tứ diện đề, khối lập phương. 23 NB Tìm khẳng định sai (đúng) về định nghĩa khối đa diện. 24 TH Tìm số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật, hình chóp có đáy là hình vuông. 25 NB Tính thể tích khối lăng trụ khi biết diện tích đáy và chiều cao. 26 NB Tính thể tích khối chóp khi biết diện tích đáy và chiều cao. 27 NB Tính thể tích khối hộp chữ nhật khi biết kích thước 3 cạnh. 28 TH Tính thể tích khối chóp khi biết chiều cao và đáy là hình vuông. 29 TH Tính thể tích khối lăng trụ khi biết chiều cao và đáy là tam giác đều. 30 VD Tính thể tích khối lăng trụ đứng khi biết đáy là tam giác vuông, đường chéo của mặt bên. 31 VD Tính thể tích khối chóp khi biết đáy là hình vuông, góc giữa cạnh bên và mặt đáy. 32 VDC Tính thể tích khối lăng trụ đứng khi biết đáy là tam giác thường, biết ba cạnh, khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.