Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bộ đề ôn thi học kì 2 (HK2) môn Toán

Nội dung Bộ đề ôn thi học kì 2 (HK2) môn Toán Bản PDF Tài liệu gồm 150 trang, tuyển chọn 70 đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán lớp 11, giúp học sinh lớp 11 ôn tập chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 11 sắp tới. Mục lục tài liệu bộ đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán lớp 11: A. ĐỀ TỰ LUẬN (Trang 02) Gồm 35 đề ôn thi HK2 Toán lớp 11 hình thức tự luận 100%, mỗi đề thi gồm từ 04 đến 06 bài toán, thời gian làm bài 90 phút. B. ĐỀ TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM (Trang 37) Gồm 35 đề ôn thi HK2 Toán lớp 11 hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Bùi Thị Xuân - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Bùi Thị Xuân, thành phố Hồ Chí Minh. Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Bùi Thị Xuân – TP HCM : + Một vật chuyển động có phương trình 3 2 2 7 5 3 t S t t t trong đó t (tính bằng giây) là thời gian vật chuyển động kể từ lúc bắt đầu chuyển động (t > 0) và S (tính bằng mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t. Tính vận tốc của vật tại thời điểm mà vật có vận tốc nhỏ nhất. + Chứng minh phương trình 2 4 2 m m x x mx 4 2 3 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị thực của tham số m. + Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, BC, CD. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại điểm I lấy điểm S sao cho tam giác SAB đều. a) Chứng minh mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và tam giác SBC vuông. b) Chứng minh đường thẳng DJ vuông góc với mặt phẳng (SIC). c) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SD với mặt phẳng (SAB). d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC theo a.
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Lý Thường Kiệt - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lý Thường Kiệt, thành phố Hồ Chí Minh. Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Lý Thường Kiệt – TP HCM : + Cho hàm số 2 x y x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1;1). + Cho đường cong 3 1 1 x C y x. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng d y x 4 1. + Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a; H là trung điểm của AB; SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) 6 2 a SA. a) Chứng minh: SBC SAB. b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). c) Gọi M là trung điểm SA. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD).
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Tam Phú - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Tam Phú, thành phố Hồ Chí Minh. Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Tam Phú – TP HCM : + Tính đạo hàm các hàm số sau? + Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong 3 2 C y x x 2 1 tại điểm có hoành độ x0 = −1. + Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA a 3 SA ABCD a) Chứng minh: SAC SBD. b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD). c) Gọi I là hình chiếu của A lên SC. Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng song song với SB, SD cắt BC, CD tại P, Q. Gọi E là giao điểm của PQ và AB. Tính khoảng cách từ E đến mặt phẳng (SBD).
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Trường Chinh - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Trường Chinh, thành phố Hồ Chí Minh. Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Trường Chinh – TP HCM : + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 1 2 x y f x x biết tiếp tuyến có hệ số góc là k 7. + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh là a 3 BD a 2 SA vuông góc với đáy SA a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. a) Chứng minh mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng SAC. b) Tính góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng ABCD. + Cho lăng trụ đứng ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a AA a 2. Gọi I là trung điểm của AC. Tính góc giữa đường thẳng BA’ và mặt phẳng ACC’A’.