Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng và bài tập phân số Toán 6 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 180 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, phân dạng và tuyển chọn các bài tập chuyên đề phân số trong chương trình môn Toán 6 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Chương 6 . Phân số 1. Bài số 23 . Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau 1. A Kiến thức cần nhớ 1. B Kĩ năng giải toán 1. + Dạng 1. Nhận biết phân số, viết phân số 1. + Dạng 2. Biểu thị các số đo (độ dài, diện tích, …) dưới dạng phân số với đơn vị cho trước 3. + Dạng 3. Viết tập hợp các số nguyên thỏa mãn các điều kiện liên quan đến phân số 4. + Dạng 4. Tìm điều kiện để biểu thức A/B là một phân số 5. + Dạng 5. Tìm điều kiện để một biểu thức phân số có giá trị là một số nguyên 6. + Dạng 6. Nhận biết các cặp phân số bằng nhau 7. + Dạng 7. Chuyển một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương 8. + Dạng 8. Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức cho trước 8. + Dạng 9. Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện bằng nhau của phân số 10. + Dạng 10. Chuyển một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương 13. + Dạng 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống 13. + Dạng 12. Nhận biết các cặp phân số bằng nhau 15. + Dạng 13. Viết các phân số bằng với một phân số cho trước 16. + Dạng 14. Giải thích sự bằng nhau của các phân số 17. + Dạng 15. Nhận biết phân số tối giản 17. + Dạng 16. Rút gọn phân số 18. + Dạng 17. Chọn ra các phân số bằng nhau 21. + Dạng 18. Biểu thị các số đo (độ dài, diện tích, …) dưới dạng phân số với số đo cho trước 22. + Dạng 19. Tìm các phân số bằng với phân số đã cho 23. C Bài tập 24. 1. Bài tập rèn luyện 25. 2. Bài tập bổ sung 32. 3. Bài tập trắc nghiệm 35. Bài số 24 . So sánh phân số. Hỗn số dương 38. A Kiến thức cần nhớ 38. B Kĩ năng giải toán 38. + Dạng 1. Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số 38. + Dạng 2. Viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu dương cho trước 40. + Dạng 3. Quy đồng mẫu số các phân số 41. + Dạng 4. So sánh các phân số đưa được về cùng mẫu 44. + Dạng 5. So sánh các phân số không cùng mẫu 44. + Dạng 6. So sánh hai đại lượng cùng loại (thời gian, khối lượng, độ dài, …) 46. + Dạng 7. Bài toán có lời văn 47. + Dạng 8. Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại 47. C Bài tập 48. 1. Bài tập rèn luyện 48. 2. Bài tập bổ sung 53. 3. Bài tập trắc nghiệm 55. Luyện tập chung 58. A Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau 58. 1. BÀI TẬP 63. 2. BÀI TẬP 67. B So sánh phân số. Hốn số dương 69. Bài số 25 . Phép cộng và phép trừ phân số 76. A Kiến thức cần nhớ 76. B Kĩ năng giải toán 76. + Dạng 1. Thực hiện phép cộng phân số 76. + Dạng 2. Điều dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ trống 77. + Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức 78. + Dạng 4. Tính nhanh tổng của nhiều phân số 79. + Dạng 5. Cộng hai phân số 82. + Dạng 6. Bài toán có lời văn 83. + Dạng 7. Tìm số chưa biết 84. + Dạng 8. Tìm số đối của phân số 84. + Dạng 9. Trừ các phân số 85. + Dạng 10. Tìm số chưa biết 87. + Dạng 11. Bài toán có lời văn 88. + Dạng 12. Tính tổng của dãy các phân số theo quy luật 89. C Bài tập 90. 1. Bài tập rèn luyện 90. 2. Bài tập bổ sung 95. 3. Bài tập trắc nghiệm 100. D CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 102. Bài số 26 . Phép nhân và phép chia phân số 110. A Kiến thức cần nhớ 110. B Kĩ năng giải toán 110. + Dạng 1. Thực hiện phép nhân phân số 110. + Dạng 2. Viết một phân số dưới dạng tích của hai phân số thỏa mãn điều kiện cho trước 111. + Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức có chứa phép nhân phân số 111. + Dạng 4. Thực hiện phép nhân phân số 112. + Dạng 5. Tính giá trị của biểu thức 114. + Dạng 6. Bài toán có lời văn 116. + Dạng 7. Tìm nghịch đảo của một số cho trước 117. + Dạng 8. Thực hiện phép chia phân số 118. + Dạng 9. Thực hiện phép chia phân số 119. + Dạng 10. Tình số chưa biết trong một đẳng thức có chứa phép nhân phân số 120. + Dạng 11. Bài toán có lời văn 120. + Dạng 12. Tính giá trị của biểu thức 121. C Bài tập 122. 1. Bài tập rèn luyện 122. 2. Bài tập trắc nghiệm 126. Bài số 27 . Hai bài toán về phân số 131. A Kiến thức cần nhớ 131. B Kĩ năng giải toán 131. + Dạng 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 131. + Dạng 2. Bài toán có lời văn 132. + Dạng 3. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 133. + Dạng 4. Bài toán có lời văn 133. C Bài tập 134. 1. Bài tập rèn luyện 134. 2. Bài tập bổ sung 136. 3. Bài tập trắc nghiệm 138. Luyện tập chung 141. A Phép cộng và phép trừ phân số 141. B Phép nhân và phép chia phân số 143. C Hai bài toán về phân số 145. Ôn tập chương VI 151. A Kiến thức cần nhớ 151. B Câu hỏi trắc nghiệm 152. C Bài tập 153. 1. Bài tập rèn luyện 153. 2. Bài tập bổ sung 158. 3. Bài tập về nhà 164. D Đề kiểm tra cuối chương 167. 1. Đề số 1 167. 2. Đề số 2 169. Bài số 28 . Ôn tập chương VII 171. Ôn tập chương VII 171. A Kiến thức trọng tâm 171. B Câu hỏi trắc nghiệm 171. C Bài tập 173. 1. Bài tập rèn luyện 173. 2. Bài tập bổ sung 177.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số nguyên
Tài liệu gồm 75 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Ngô Nguyễn Thanh Duy, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề số nguyên trong chương trình Số học 6. Khái quát nội dung tài liệu phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số nguyên: BÀI 1 . LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM. + Dạng 1. Hiểu ý nghĩa của việc sử dụng các số mang dấu âm. + Dạng 2. Ghi các điểm biểu diễn số nguyên trên trục số. BÀI 2 . TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN. + Dạng 1. Đọc và hiểu ý nghĩa các kí hiệu. + Dạng 2. Hiểu ý nghĩa của việc sử dụng các số mang dấu “+” và các số mang dấu “-”. + Dạng 3. Tìm số đối của các số cho trước để biểu thị các đại số có hai hướng ngược nhau. BÀI 3 . THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN. + Dạng 1. So sánh các số nguyên. + Dạng 2. Tìm các số nguyên thuộc một khoảng cho trước. + Dạng 3. Củng cố khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. + Dạng 4. Củng cố lại về tập hợp N các số tự nhiên và tập hợp Z các số nguyên. + Dạng 5. Bài tập về số liền trước, số liền sau của một số nguyên. BÀI 4 . CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. + Dạng 1. Cộng hai số nguyên cùng dấu. + Dạng 2. Bài toán đưa về phép cộng hai số nguyên cùng dấu. + Dạng 3. Điền dấu >, < thích hợp vào ô vuông. BÀI 5 . CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. + Dạng 1. Cộng hai số nguyên. + Dạng 2. Bài toán đưa về phép cộng hai số nguyên. + Dạng 3. Điền số thích hợp vào ô trống. BÀI 6 . TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN. + Dạng 1. Tính tổng các nhiều số nguyên cho trước. + Dạng 2. Tính tổng tất cả các số nguyên thuộc một khoảng cho trước. + Dạng 3. Bài toán đưa về phép cộng các số nguyên. + Dạng 4. Sử dụng máy tính bỏ túi để cộng các số nguyên. [ads] BÀI 7 . PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. + Dạng 1. Trừ hai số nguyên. + Dạng 2. Thực hiện dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên. + Dạng 3. Tìm một trong hai số hạng khi biết tổng hoặc hiệu và số hạng kia. + Dạng 4. Tìm số đối của một số cho trước. + Dạng 5. Đố vui liên quan đến phép trừ số nguyên. + Dạng 6. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ LÀM PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. BÀI 8 . QUY TẮC DẤU NGOẶC. + Dạng 1. Tính các tổng đại số. + Dạng 2. Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để đơn giản biểu thức. BÀI 9 . QUY TẮC CHUYỂN VẾ. + Dạng 1. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức. + Dạng 2. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Dạng 3. Tính các tổng đại số. + Dạng 4. BÀI TOÁN ĐUA VỀ THỰC HIỆN PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ NGUYÊN. BÀI 10 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. + Dạng 1. Nhân hai số nguyên khác dấu. + Dạng 2. Bài toán đưa về thực hiện phép nhân hai số nguyên khác dấu. + Dạng 3. Tìm các số nguyên x, y sao cho x.y = a. BÀI 11 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. + Dạng 1. Nhân hai số nguyên. + Dạng 2. Củng cố quy tắc đặt dấu trong phép nhân hai số nguyên. + Dạng 3. Bài toán đưa về thực hiện phép nhân hai số nguyên. + Dạng 4. Tìm các số nguyên x, y sao cho x.y = a. + Dạng 5. Tìm số chưa biết trong đẳng thức dạng A.B = 0. BÀI 12 . TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. + Dạng 1. Áp dụng tính chất của phép nhân để tính tích các số nguyên nhanh và đúng. + Dạng 2. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. + Dạng 3. Xét dấu các thừa số và tích trong phép nhân nhiều số nguyên. BÀI 13 . BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. + Dạng 1. Tìm các bội của một số nguyên cho trước. + Dạng 2. Tìm tất cả các ước của một số nguyên cho trước. + Dạng 3. Tìm số chưa biết x trong một đẳng thức dạng a.x = b. + Dạng 4. Tìm số bị chia, số chia, thương trong một phép chia. + Dạng 5. Chứng minh các tính chất về sự chia hết. + Dạng 6. Tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện về chia hết.
Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề phân số
Tài liệu gồm 75 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Ngô Nguyễn Thanh Duy, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề phân số trong chương trình Số học 6. Khái quát nội dung tài liệu phương pháp giải các dạng toán chuyên đề phân số: BÀI 1 . MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. + Dạng 1. Biểu diễn phân số của một hình cho trước. + Dạng 2. Viết các phân số. + Dạng 3. Tính giá trị của phân số. + Dạng 4. Biểu thị các số đo theo đơn vị này dưới dạng phân số theo đơn vị khác. + Dạng 5. Viết tập hợp các số nguyên “kẹp” giữa hai phân số có tử là bội của mẫu. + Dạng 6. Tìm điều kiện để phân số tồn tại. Điều kiện để phân số có giá trị là số nguyên. BÀI 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU. + Dạng 1. Nhận biết các cặp phân số bằng nhau, không bằng nhau. + Dạng 2. Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số. + Dạng 3. Lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức cho trước. BÀI 3 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. + Dạng 1. Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để viết các phân số bằng nhau. + Dạng 2. Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số. + Dạng 3. Giải thích lí do bằng nhau của các phân số. BÀI 4 . RÚT GỌN PHÂN SỐ. + Dạng 1. Rút gọn phân số. Rút gọn biểu thức dạng phân số. + Dạng 2. Củng cố khái niệm phân số có kết hợp rút gọn phân số. + Dạng 3. Củng cố khái niệm hai phân số bằng nhau. + Dạng 4. Tìm phân số tối giản trong các phân số cho trước. + Dạng 5. Viết dạng tổng quát của tất cả các phân số bằng một phân số cho trước. + Dạng 6. Chứng minh một phân số là tối giản. BÀI 5 . QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. + Dạng 1. Quy đồng mẫu các phân số cho trước. + Dạng 2. Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu nhiều phân số. BÀI 6 . SO SÁNH PHÂN SỐ. + Dạng 1. So sánh các phân số cùng mẫu. + Dạng 2. So sánh các phân số không cùng mẫu. BÀI 7 . PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. + Dạng 1. Cộng hai phân số. + Dạng 2. Điền dấu thích hợp vào ô vuông. + Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức có chứa phép phép cộng phân số. + Dạng 4. So sánh phân số bằng cách sử dụng phép cộng phân số thích hợp. BÀI 8 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. + Dạng 1 . Áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh tổng của nhiều phân số. + Dạng 2. Cộng nhiều phân số. + Dạng 3. Rèn luyện kĩ năng cộng hai phân số. BÀI 9 . PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. + Dạng 1. Tìm số đối của một số cho trước. + Dạng 2. Trừ một phân số cho một phân số. + Dạng 3. Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, một hiệu. + Dạng 4. Bài toán dẫn đến phép cộng phép trừ phân số. + Dạng 5. Thực hiện một dãy tính cộng và tính trừ phân số. BÀI 10 . PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. + Dạng 1. Thực hiện phép nhân phân số. + Dạng 2. Viết một phân số dưới dạng tích của hai phân số thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức có chứa phép nhân phân số. + Dạng 4. So sánh giá trị hai biểu thức. [ads] BÀI 11 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. + Dạng 1. Thực hiện phép nhân phân số. + Dạng 2. Tính giá trị biểu thức. + Dạng 3. Bài toán dẫn đến phép nhân phân số. BÀI 12 . PHÉP CHIA PHÂN SỐ. + Dạng 1. Tìm số nghịch đảo của một số cho trước. + Dạng 2. Thực hiện phép chia phân số. + Dạng 3. Viết một phân số dưới dạng thương của hai phân số thỏa mãn điện kiện cho trước. + Dạng 4. Tìm số chưa biết trong một tích, một thương. + Dạng 5. Bài toán dẫn đến phép chia phân số. + Dạng 6. Tính giá trị của biểu thức. BÀI 13 . HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM. + Dạng 1. Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. + Dạng 2. Viết các số đã cho dưới dạng phân số thập phân. Số thập phân, phần trăm và ngược lại. + Dạng 3. Cộng, trừ hỗn số. + Dạng 4 . Nhân, chia hỗn số. + Dạng 5. Tính giá trị của biểu thức số. + Dạng 6. Các phép tính về số thập phân. BÀI 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. + Dạng 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Dạng 2. Bài toán dẫn đến tìm giá trị phân số của một só cho trước. BÀI 15 . TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ. + Dạng 1. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. + Dạng 2. Bài toán dẫn đến tìm một số biết giá trị một phân số của nó. + Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một tổng, một hiệu. BÀI 16 . TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. + Dạng 1. Các bài tập có liên quan đến tỉ số của hai số. + Dạng 2. Các bài tập liên quan đến tỉ số phần trăm. + Dạng 3. Các bài tập có liên quan đến tỉ lệ xích. BÀI 17 . BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM. + Dạng 1. Dựng biểu đồ phần trăm theo các số liệu cho trước. + Dạng 2. Đọc biểu đồ cho trước. + Dạng 3. Tính tỉ số phần trăm của các số cho trước.
108 bài toán chọn lọc lớp 6
Tài liệu gồm 25 trang được biên soạn bởi các tác giả: Nguyễn Văn Lợi (chủ biên) và Ngô Thị Nhã, tuyển chọn 108 bài toán trong chương trình Số học 6 và Hình học 6, có lời giải chi tiết. Mục lục tài liệu 108 bài toán chọn lọc lớp 6: Chủ đề 1. Số tự nhiên (Trang 3). Chủ đề 2. Số nguyên (Trang 8). Chủ đề 3. Phân số (Trang 10). Chủ đề 4. Hình học (Trang 14). Chủ đề 5. Lời giải một số bài toán chọn lọc (Trang 19).
Tài liệu tự học Toán 6 - Nguyễn Chín Em
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh tài liệu tự học Toán 6 do thầy Nguyễn Chín Em sưu tầm và biên soạn; tài liệu gồm 288 trang trình bày đầy đủ lý thuyết SGK, phân dạng toán và hướng dẫn giải các bài toán Số học và Hình học lớp 6. Khái quát nội dung tài liệu tự học Toán 6 – Nguyễn Chín Em: PHẦN I . SỐ HỌC. CHƯƠNG 1 . ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. 1 TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. + Dạng 1. Viết một tập hợp cho trước. + Dạng 2. Sử dụng các kí hiệu. 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. + Dạng 1. Tìm số liền trước, liền sau của một số tự nhiên. + Dạng 2. Tìm các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 3. Ghi các số tự nhiên. + Dạng 4. Từ n chữ số khác nhau, viết tất cả các số có n chữ số khác nhau đó. 3 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON. + Dạng 1. Tìm số phần tử của một tập hợp. + Dạng 2. Xác định xem tập hợp A có là tập hợp con của tập hợp B không. + Dạng 3. Viết các tập hợp con của một tập hợp cho trước. 4 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN. + Dạng 1. Tính nhanh, tính hợp lí bằng cách áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân. + Dạng 2. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức. + Dạng 3. So sánh hai tổng hoặc hai tích mà không tính giá trị cụ thể của chúng. + Dạng 4. Tính tổng các số hạng của một dãy các số tự nhiên mà bất cứ hai số liền nhau nào cũng cách nhau d đơn vị. 5 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. + Dạng 1. Tính nhanh, tính hợp lí bằng cách áp dụng các tính chất của phép trừ, phép chia. + Dạng 2. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức. + Dạng 3. Bài toán dẫn đến phép trừ và phép chia. + Dạng 4. Toán về phép chia có dư. 6 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. + Dạng 1. Viết gọn các tích. + Dạng 2. So sánh hai lũy thừa. + Dạng 3. Viết một số dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn. + Dạng 4. Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa. + Dạng 5. Tìm số mũ của lũy thừa trong một đẳng thức. + Dạng 6. Tìm cơ số của lũy thừa trong một đẳng thức. 7 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. + Dạng 1. Thực hiện các phép tính. + Dạng 2. So sánh giá trị hai biểu thức số. + Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức. 8 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG. + Dạng 1. Xét tính chia hết của một tổng, một hiệu, một tích. + Dạng 2. Tìm điều kiện của một số hạng để tổng hoặc hiệu chia hết cho một số. 9 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5, CHO 3, CHO 9. + Dạng 1. Nhận biết một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. + Dạng 2. Viết các số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hoặc các chữ số cho trước. + Dạng 3. Tìm số dư trong một phép chia mà không trực tiếp thực hiện phép chia đó. 10 ƯỚC VÀ BỘI. + Dạng 1. Tìm và viết tập hợp các ước của một số cho trước. + Dạng 2. Tìm và viết tập hợp các bội của một số cho trước. + Dạng 3. Nhận biết và viết tập hợp các ước chung của hai hay nhiều số. + Dạng 4. Nhận biết và viết tập hợp các bội chung của hai hay nhiều số. + Dạng 5. Chứng minh tính chất của các số. 11 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ. + Dạng 1. Nhận biết số nguyên tố, hợp số. + Dạng 2. Điền chữ số để được số nguyên tố hay hợp số. + Dạng 3. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. + Dạng 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm các ước của một số, để tính số lượng các ước số của số đó. + Dạng 5. Vài ứng dụng khác của việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 12 ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. + Dạng 1. Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. + Dạng 2. Tìm ước chung thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 3. Nhận biết hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh hai số nguyên tố cùng nhau. + Dạng 4. Bài toán đưa đến việc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. 13 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. + Dạng 1. Tìm BCNN của hai hay nhiều số. + Dạng 2. Tìm các bội chung thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 3. Bài toán đưa đến việc tìm BCNN của hai hay nhiều số. 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I. + Dạng 1. Xác định số phần tử của một tập hợp. + Dạng 2. Nhận biết và viết tập hợp con của một tập hợp cho trước. + Dạng 3. Thực hiện phép tính. + Dạng 4. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức. + Dạng 5. Nhận biết các số chia hết cho một số và tìm số dư trong phép chia. + Dạng 6. Tìm ƯC, BC, ƯCLN và BCNN. CHƯƠNG 2 . SỐ NGUYÊN. 1 TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN. + Dạng 1. Biểu thị các đại lượng có hai hướng ngược nhau. + Dạng 2. Biểu diễn số nguyên trên trục số. + Dạng 3. Đọc và sử dụng các kí hiệu. + Dạng 4. Tìm số đối của một số cho trước. 2 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN. + Dạng 1. Tìm giá trị tuyệt đối của một số cho trước và ngược lại. + Dạng 2. So sánh các số nguyên. + Dạng 3. Tìm các số nguyên thuộc một khoảng cho trước. 3 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. + Dạng 1. Cộng hai số nguyên. + Dạng 2. Tính nhanh, tính hợp lí giá trị của một tổng. + Dạng 3. Tìm điều kiện của một số nguyên để được một đẳng thức đúng (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối). 4 PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. + Dạng 1. Trừ số nguyên. + Dạng 2. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức có phép cộng, phép trừ các số nguyên. Dạng 3. Tính các tổng đại số. Dạng 4. Sử dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hưa biết trong một đẳng thức. 5 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. + Dạng 1. Nhân hai số nguyên. + Dạng 2. Tính nhanh, tính hợp lí giá trị của một biểu thức. + Dạng 3. Xét dấu lũy thừa, của tích trong phép nhân nhiều số nguyên. + Dạng 4. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức có phép nhân. 6 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. + Dạng 1. Tìm bội của một số nguyên cho trước. + Dạng 2. Tìm các ước của một số nguyên cho trước. + Dạng 3. Tìm x trong đẳng thức ax = b (a khác 0). + Dạng 4. Xét tính chia hết của một tổng, một hiệu, một tích. + Dạng 5. Tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện về chia hết. 7 ÔN TẬP CHƯƠNG II. + Dạng 1. So sánh các số, so sánh giá trị tuyệt đối với một số. + Dạng 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. + Dạng 3. Thực hiện các phép tính về số nguyên. + Dạng 4. Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 5. Xét tính chia hết của một số. CHƯƠNG 3 . PHÂN SỐ. 1 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. + Dạng 1. Viết các phân số. Tính giá trị của phân số. + Dạng 2. Biểu diễn số đo giá trị các đại lượng bằng phân số. + Dạng 3. Tìm điều kiện để phân số tồn tại, để giá trị của phân số là một số nguyên. + Dạng 4. Nhận biết các cặp phân số bằng nhau, không bằng nhau. + Dạng 5. Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số. + Dạng 6. Lập các phân số bằng nhau từ một đẳng thức cho trước. 2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. + Dạng 1. Viết các phân số bằng nhau. + Dạng 2. Rút gọn phân số. + Dạng 3. Nhận biết phân số tối giản. 3 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. + Dạng 1. Quy đồng mẫu các phân số cho trước. + Dạng 2. So sánh các phân số. + Dạng 3. So sánh hai phân số mà không quy đồng mẫu, không quy đồng tử. 4 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. + Dạng 1. Cộng hai hay nhiều phân số. + Dạng 2. Các bài toán dẫn tới phép cộng phân số. + Dạng 3. Tính tổng các phân số nhanh gọn, hợp lí. + Dạng 4. Viết một phân số thành tổng của nhiều phân số có mẫu khác nhau. 5 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. + Dạng 1. Tìm đối số của số cho trước. + Dạng 2. Trừ phân số. + Dạng 3. Thực hiện một dãy các phép tính cộng và trừ phân số. + Dạng 4. Tìm số hạng chưa biết một tổng một hiệu. + Dạng 5. Các bài toán dẫn đến phép trừ phân số. + Dạng 6. Tính tổng các phân số theo quy luật. 6 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. + Dạng 1. Nhân hai hay nhiều phân số. + Dạng 2. Các bài toán dẫn đến phép nhân phân số. + Dạng 3. Tính tích các phân số nhanh gọn hợp lí. + Dạng 4. Tính tổng các phân số viết theo quy luật. 7 PHÉP CHIA PHÂN SỐ. + Dạng 1. Tìm số nghịch đảo của một số cho trước. + Dạng 2. Chia phân số. + Dạng 3. Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia. + Dạng 4. Các bài toán dẫn đến phép chia phân số. + Dạng 5. Tính giá trị của biểu thức. 8 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM. + Dạng 1. Viết các phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. + Dạng 2. Viết các phân số dưới dạng phân số thập phân, số thập phân, phần trăm và ngược lại. + Dạng 3. Cộng và trừ hỗn số. + Dạng 4. Nhân và chia hỗn số. + Dạng 5. Phối hợp các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân. 9 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. + Dạng 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Dạng 2. Tính nhẩm giá trị phần trăm của một số cho trước. + Dạng 3. Bài toán dẫn đến việc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 10 TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ. + Dạng 1. Tìm một số biết giá trị phân số của nó. + Dạng 2. Bài toán dẫn đến tìm một số biết giá trị phân số của nó. + Dạng 3. Phối hợp hai bài toán cơ bản về phân số: Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số biết giá trị phân số của nó. 11 TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. + Dạng 1. Tìm tỉ số của hai số. + Dạng 2. Tìm tỉ số phần trăm của hai số. + Dạng 3. Tìm hai số biết tỉ số của chúng cùng với tổng hoặc hiệu của hai số đó. + Dạng 4. Các bài toán liên quan đến tỉ lệ xích. + Dạng 5. Dựng biểu đồ phần trăm theo các số liệu cho trước. + Dạng 6. Đọc biểu đồ cho trước. 12 ÔN TẬP CHƯƠNG III. + Dạng 1. Khái niệm phân số, giá trị của phân số. + Dạng 2. So sánh các phân số. + Dạng 3. Tìm phân số thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 4. Thực hiện các phép tính về phân số. + Dạng 5. Giải các bài toán cơ bản về phân số. [ads] PHẦN II . HÌNH HỌC. CHƯƠNG 4 . ĐOẠN THẲNG. 1 ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng 1. Nhận biết điểm thuộc đường thẳng và đường thẳng đi qua điểm. + Dạng 2. Vẽ điểm, vẽ đường theo điều kiện cho trước. 2 BA ĐIỂM THẲNG HÀNG. + Dạng 1. Nhận biết ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa, nằm khác phía, nằm cùng phía. + Dạng 2. Xác định điểm nằm giữa, nằm khác phía, nằm cùng phía. 3 ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM. + Dạng 1. Đường thẳng đi qua hai điểm. + Dạng 2. Giao điểm của đường thẳng. + Dạng 3. Đếm số đường thẳng. + Dạng 4. Chứng tỏ nhiều điểm thẳng hàng. 4 TIA. + Dạng 1. Nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. + Dạng 2. Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn lại. 5 ĐOẠN THẲNG. + Dạng 1. Nhận biết đoạn thẳng. Dạng 2. Nhận biết đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. Dạng 3. Số đoạn thẳng. Dạng 4. So sánh độ dài đoạn thẳng. 6 KHI NÀO THÌ AM + MB = AB? + Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. + Dạng 2. Xác định điểm nằm giữa hai điểm khác. 7 VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI. + Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. + Dạng 2. Xác định điểm nằm giữa hai điểm khác. 8 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG. + Dạng 1. Nhận biết một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. + Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. 9 ÔN TẬP CHƯƠNG I. + Dạng 1. Nhận biết khái niệm điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, nằm cùng phía, nằm khác phía. + Dạng 2. Điểm nằm giữa hai điểm khác. + Dạng 3. Tính độ dài đoạn thẳng. + Dạng 4. Số đoạn thẳng, số đường thẳng. CHƯƠNG 5 . GÓC. 1 NỬA MẶT PHẲNG. + Dạng 1. Đoạn thẳng cắt hay không cắt đường thẳng. + Dạng 2. Nhận biết một tia nằm giữa hai tia. 2 GÓC. + Dạng 1. Nhận biết góc, viết kí hiệu góc. + Dạng 2. Đếm số góc. + Dạng 3. Điểm nằm trong góc. 3 SỐ ĐO GÓC. + Dạng 1. Dùng thước đo góc để đo góc. + Dạng 2. So sánh góc. 4 KHI NÀO THÌ XOY + YOZ = XOZ? + Dạng 1. Tính số đo góc. + Dạng 2. Xác định hai góc phụ nhau, bù nhau. + Dạng 3. Xác định một tia có nằm giữa hai tia còn lại hay không. 5 VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO. + Dạng 1. Tính số đo góc. + Dạng 2. Xác định một tia có nằm giữa hai tia còn lại hay không. 6 TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC. + Dạng 1. Tính số đo góc. + Dạng 2. Chứng tỏ một tia là tia phân giác của một góc. 7 ĐƯỜNG TRÒN. + Dạng 1. Nhận biết vị trí của một điểm đối với đường tròn. + Dạng 2. Đếm số dây cung, số cung của đường tròn. 8 TAM GIÁC. + Dạng 1. Nhận dạng tam giác và các yếu tố. + Dạng 2. Vẽ tam giác. + Dạng 3. Tính số tam giác tạo thành. 9 ÔN TẬP CHƯƠNG II. + Dạng 1. Góc phụ nhau, bù nhau và kề bù. + Dạng 2. Tia nằm giữa, không nằm giữa hai tia còn lại. + Dạng 3. Tính số đo góc. + Dạng 4. Số góc, số cung, số dây cung.