Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán nhị thức Newton và các bài toán liên quan

Tài liệu gồm 39 trang được tổng hợp và biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, tuyển tập 126 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm nhị thức Newton (Niu-tơn) và các bài toán liên quan, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt bài 3 chương 2 Đại số và Giải tích 11. Mục lục tài liệu các dạng toán nhị thức Newton và các bài toán liên quan: Phần A . CÂU HỎI Dạng 1. Tiếp cận với khai triển nhị thức Newton (Trang 2). Dạng 2. Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton (Trang 3). Dạng 2.1 Khai triển của 1 biểu thức (Trang 3). Dạng 2.1.1 Bài toán tìm hệ số của số hạng (Trang 3). Dạng 2.1.2 Bài toán tìm số hạng thứ k (Trang 4). Dạng 2.1.3 Bài toán tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức có thêm điều kiện (Trang 5). Dạng 2.1.4 Số hạng không chứa x (số hạng độc lập) (Trang 8). Dạng 2.2 Khai triển của nhiều biểu thức (Trang 11). Dạng 2.2.1 Dạng ${\left( {{a_1} + {a_2} + \ldots {a_k}} \right)^n}$ (Trang 11). Dạng 2.2.2 Tổng ${\left( {{a_1} + {b_1}} \right)^n} + {\left( {{a_2} + {b_2}} \right)^m} + \ldots + {\left( {{a_k} + {b_k}} \right)^h}$ (Trang 12). Dạng 2.2.3 Tích ${\left( {{a_1} + \ldots + {a_n}} \right)^m}.{\left( {{b_1} + \ldots + {b_n}} \right)^l}$ (Trang 12). Dạng 2.2.4 Dạng kết hợp tích và tổng (Trang 13). Dạng 3. Ứng dụng nhị thức Newton để giải toán (Trang 13). [ads] Phần B . LỜI GIẢI THAM KHẢO Dạng 1. Tiếp cận với khai triển nhị thức Newton (Trang 14). Dạng 2. Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton (Trang 16). Dạng 2.1 Khai triển của 1 biểu thức (Trang 16). Dạng 2.1.1 Bài toán tìm hệ số của số hạng (Trang 16). Dạng 2.1.2 Bài toán tìm số hạng thứ k (Trang 18). Dạng 2.1.3 Bài toán tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức có thêm điều kiện n (Trang 20). Dạng 2.1.4 Số hạng không chứa x (số hạng độc lập) (Trang 27). Dạng 2.2 Khai triển của nhiều biểu thức (Trang 31). Dạng 2.2.1 Dạng ${\left( {{a_1} + {a_2} + \ldots {a_k}} \right)^n}$ (Trang 31). Dạng 2.2.2 Tổng ${\left( {{a_1} + {b_1}} \right)^n} + {\left( {{a_2} + {b_2}} \right)^m} + \ldots + {\left( {{a_k} + {b_k}} \right)^h}$ (Trang 33). Dạng 2.2.3 Tích ${\left( {{a_1} + \ldots + {a_n}} \right)^m}.{\left( {{b_1} + \ldots + {b_n}} \right)^l}$ (Trang 35). Dạng 2.2.4 Dạng kết hợp tích và tổng . (Trang 35). Dạng 3. Ứng dụng nhị thức Newton để giải toán (Trang 36). Xem thêm : Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tuyển tập các chuyên đề tổ hợp
Tài liệu gồm 176 trang, được biên soạn bởi các thành viên diễn đàn Mathscope, tuyển tập các chuyên đề tổ hợp, giúp học sinh ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi chọn học sinh giỏi môn Toán cấp tỉnh, thành phố, cấp quốc gia, quốc tế. Chuyên đề 1. Sử dụng phép đếm để chứng minh các đẳng thức tổ hợp – Nguyễn Tất Thu. Chuyên đề 2. Phương pháp đếm bằng hai cách – Phan Đức Minh. Chuyên đề 3. Phương pháp xây dựng mô hình trong giải toán tổ hợp – Lê Phúc Lữ. Chuyên đề 4. Phương pháp hàm sinh – Hoàng Minh Quân. Chuyên đề 5. Phương pháp hàm sinh – Lê Hữu Phước, Trần Nguyễn Quốc Cường. Chuyên đề 6. Giải toán tổ hợp bằng đại lượng bất biến – Trần Gia Huy. Chuyên đề 7. Một số bài toán tô màu – Lê Tuấn Linh. Chuyên đề 8. Cực trị và bất đẳng thức rời rạc – Nguyễn Hiền Trang. Chuyên đề 9. Một số bài toán tổ hợp điển hình về bàn cờ – Nguyễn Việt Dũng. Chuyên đề 10. Số Stirling loại hai – Hoàng Minh Quân.
Hướng dẫn giải các dạng toán tổ hợp và xác suất
Tài liệu gồm 102 trang, tổng hợp lý thuyết, dạng toán và bài tập các chủ đề thuộc chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2: tổ hợp và xác suất. Nội dung tài liệu hướng dẫn giải các dạng toán tổ hợp và xác suất: BÀI 1 . CÁC QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN. + Dạng toán 1. Bài toán sử dụng quy tắc cộng + Dạng toán 2. Bài toán sử dụng quy tắc nhân + Dạng toán 3. Bài toán sử dụng quy tắc bù trừ BÀI 2 . HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. + Dạng toán 1. Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. + Dạng toán 2. Các bài toán sử dụng hoán vị. + Dạng toán 3. Các bài toán sử dụng chỉnh hợp. + Dạng toán 4. Các bài toán sử dụng tổ hợp. [ads] BÀI 3 . NHỊ THỨC NEWTON. + Dạng toán 1. Tìm hệ số hoặc số hạng thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng toán 2. Tìm hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn (a + b)^n. + Dạng toán 3. Chứng minh hoặc tính tổng. BÀI 4 . BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ. + Dạng toán 1. Chọn hoặc sắp xếp đồ vật. + Dạng toán 2. Chọn hoặc sắp xếp người. + Dạng toán 3. Chọn hoặc sắp xếp số. BÀI 5 . CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT. BÀI 6 . BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 2.
160 câu vận dụng cao tổ hợp - xác suất ôn thi THPT môn Toán
Tài liệu gồm 79 trang, được sưu tầm và tổng hợp bởi Tư Duy Mở Trắc Nghiệm Toán Lý, tuyển chọn 160 câu vận dụng cao (VDC) tổ hợp – xác suất có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh ôn thi THPT môn Toán. Trích dẫn tài liệu 160 câu vận dụng cao tổ hợp – xác suất ôn thi THPT môn Toán: + Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; . . . ; 100}. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần tử có ba số lập thành một cấp số nhân bằng? + Có 10 học sinh lớp A, 8 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên vào một bản tròn (hai cách xếp được coi là giống nhau nếu cách xếp này là kết quả của cách xếp kia khi ta thực hiện phép quay bàn ở tâm một góc nào đó). Tính xác suất để không có hai học sinh bất kì nào của lớp B đứng cạnh nhau. [ads] + Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2019 – 2020, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi 4 môn (Toán, Văn, Ngoại Ngữ, Khoa học tự nhiên), cả 4 lần thi đều thi tại 1 phòng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi An có đúng 2 lần ngồi vào cùng 1 vị trí.
Các bài toán đếm liên quan đến đa giác và đa giác đều - Lê Thảo
Tài liệu gồm 14 trang, được biên soạn bởi tác giả Lê Thảo (giáo viên Toán tiếp sức chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán trên kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7), hướng dẫn giải các bài toán đếm liên quan đến đa giác và đa giác đều, giúp học sinh học tốt chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2: tổ hợp và xác suất và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Kết quả 1 . Cho n điểm trong không gian, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. + Số đường thẳng đi qua hai điểm. + Số vectơ khác vectơ 0 nối hai điểm bất kì. + Số tam giác tạo thành. + Số tứ diện được tạo thành (nếu trong n điểm không có bốn điểm nào đồng phẳng). Kết quả 2 . Cho đa giác lồi n đỉnh. + Số đường chéo của đa giác. + Số giao điểm giữa các đường chéo mà giao điểm nằm trong đa giác (nếu không có ba đường chéo nào đồng qui). + Số tam giác có ba đỉnh là đỉnh của đa giác. + Số tam giác có đúng một cạnh của đa giác và hai cạnh còn lại là đường chéo. + Số tam giác có hai cạnh của đa giác, một cạnh còn lại là đường chéo. + Số tam giác có cạnh đều là các đường chéo của đa giác. [ads] Kết quả 3 . Cho đa giác đều n đỉnh. + Số tam giác vuông. + Số tam giác tù. + Số tam giác nhọn. Kết quả 4 . Cho đa giác đều 2n đỉnh n ≥ 2. + Số hình chữ nhật. + Số tam giác vuông. Kết quả 5 . Cho đa giác đều 3n đỉnh n ≥ 1. + Số tam giác đều. + Số tam giác cân không đều.