Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề Hình học không gian - Lưu Huy Thưởng

Tài liệu gồm 55 trang trình bày lý thuyết, phân dạng, phương pháp giải toán và các bài tập chuyên đề hình học không gian. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Xác định một mặt phẳng + Ba điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. + Một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó thuộc mặt phẳng. + Hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt phẳng. 2. Một số qui tắc vẽ hình biểu diễn của hình không gian + Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng. + Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau. + Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. + Đường nhìn thấy vẽ nét liền, đường bị che khuất vẽ nét đứt. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP §1. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN Dạng toán 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Dạng toán 2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Dạng toán 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui. Dạng toán 4. Xác định thiết diện của một hình chóp với một mặt phẳng (đi qua 3 điểm). [ads] §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Dạng toán 1. Chứng minh hai đường thẳng song song. Dạng toán 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. §3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG Dạng toán 1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Dạng toán 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. §4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Dạng toán 1. Chứng minh hai mặt phẳng song song. Dạng toán 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. §5. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC §6. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Dạng toán 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Dạng toán 2. Tìm thiết diện qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng. Dạng toán 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. §7. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Dạng toán 1. Góc giữa hai mặt phẳng. Dạng toán 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng toán 3. Tính diện tích hình chiếu của đa giác. §8. KHOẢNG CÁCH Dạng toán 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Dạng toán 2. Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. §9. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Dạng toán 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Dạng toán 2. Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. Dạng toán 3. Khối chóp đều. Dạng toán 4. Phương pháp tỷ số thể tích. §10. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ Dạng toán 1. Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy. Dạng toán 2. Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng toán 3. Lăng trụ đứng có góc giữa hai mặt phẳng. Dạng toán 4. Khối lăng trụ xiên. TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề hình học không gian cổ điển - Bùi Trần Duy Tuấn
giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh cuốn tài liệu chuyên đề hình học không gian cổ điển do thầy Bùi Trần Duy Tuấn biên soạn, tài liệu gồm 301 trang hệ thống hóa đầy đủ kiến thức, dạng toán thường gặp và các bài tập trắc nghiệm – tự luận có lời giải chi tiết các vấn đề về hình học không gian cổ điển trong chương trình Hình học 11 và Hình học 12. Nội dung tài liệu : I. MỘT SỐ KIẾN THỨC HÌNH HỌC PHẲNG 1. Các đường trong tam giác 2. Tam giác ABC vuông tại A 3. Các hệ thức lượng trong tam giác thường 4. Hai tam giác đồng dạng và định lí Talet 5. Các công thức tính diện tích II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc 3. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc 4. Hai định lí về quan hệ vuông góc 5. Định lí ba đường vuông góc, công thức diện tích hình chiếu CHỦ ĐỀ 1 : KHỐI ĐA DIỆN. PHÉP BIẾN HÌNH TRONG KHÔNG GIAN  A. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN 1. Khái niệm về hình đa diện 2. Khái niệm về khối đa diện 3. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện. Một số kết quả quan trọng B. PHÉP BIẾN HÌNH TRONG KHÔNG GIAN – HAI HÌNH BẰNG NHAU I. PHÉP DỜI HÌNH TRONG KHÔNG GIAN 1. Phép tịnh tiến theo vectơ v 2. Phép đối xứng qua tâm O 3. Phép đối xứng qua đường thẳng d (phép đối xứng trục d) 4. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P). Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp II. HAI HÌNH BẰNG NHAU III. PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN 1. Phép vị tự trong không gian 2. Hai hình đồng dạng C. KHỐI ĐA DIỆN LỒI. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHỦ ĐỀ 2 : GÓC TRONG KHÔNG GIAN 1. Góc giữa hai đường thẳng 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 3. Góc giữa hai mặt phẳng [ads] CHỦ ĐỀ 3 : KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN 1. Dạng 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 2. Dạng 2: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng 3. Dạng 3: Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song 4. Dạng 4: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau CHỦ ĐỀ 4 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN A. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1. Thể tích khối chóp 2. Thể tích khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật 3. Một số khái niệm và kỹ thuật cần nắm B. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ DẠNG TOÁN TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1. Phương pháp tính toán trực tiếp 2. Phương pháp tính thể tích gián tiếp bằng cách phân chia lắp ghép các khối chóp 3. Phương pháp tỷ số thể tích 4. Bài toán min – max thể tích PHẦN MỞ RỘNG: ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN GIẢI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN  1. Hệ trục tọa độ trong không gian 2. Tọa độ vectơ 3. Tọa độ của điểm 4. Tích có hướng của hai vectơ 5. Vấn đề về góc 6. Vấn đề về khoảng cách CHỦ ĐỀ 5 : NÓN – TRỤ – CẦU A. MẶT NÓN 1. Mặt nón tròn xoay 2. Hình nón tròn xoay 3. Công thức diện tích và thể tích của hình nón 4. Giao tuyến của mặt tròn xoay và mặt phẳng B. MẶT TRỤ 1. Mặt trụ tròn xoay 2. Hình trụ tròn xoay 3. Công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ 4. Tính chất C. MẶT CẦU 1. Định nghĩa 2. Vị trí tương đối của một điểm đối với mặt cầu 3. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu 5. Diện tích và thể tích mặt cầu 6. Một số khái niệm về mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
Lý thuyết và ví dụ về hình học không gian cổ điển - Dương Phước Sang
Tài liệu gồm 27 trang tuyển tập lý thuyết và ví dụ về hình học không gian cổ điển, bao gồm: khái niệm, định nghĩa, tính chất, công thức, dạng toán, phương pháp giải toán và các ví dụ minh họa … Tài liệu được biên soạn bởi thầy Dương Phước Sang. Các chủ đề có trong tài liệu : I. Một số vấn đề cơ bản về quan hệ song song 1. Việc xác định giao tuyến của hai mặt phẳng. 2. Việc xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 3. Một số định lý về nhận dạng quan hệ song song. II. Một số vấn đề cơ bản về quan hệ vuông góc 1. Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 2. Phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc. 3. Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. III. Phương pháp xác định các loại góc trong không gian 1. Góc giữa hai đường thẳng. 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (cắt nhau nhưng không vuông góc). 3. Góc giữa hai mặt phẳng (cắt nhau). IV. Phương pháp xác định khoảng cách 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. 2. Khoảng cách giữa 2 đối tượng song song nhau. 3. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b chéo nhau. [ads] V. Một số vấn đề về khối đa diện lồi, khối đa diện đều 1. Tính chất của một hình đa diện, khối đa diện. 2. Bảng tổng hợp tính chất của các đa diện đều. VI. Một số công thức tính toán hình học 1. Công thức tính toán hình học liên quan đến tam giác. 2. Công thức tính toán hình học liên quan đến tứ giác. 3. Công thức thể tính thể tích khối chóp và khối lăng trụ. 4. Công thức tính toán với các khối nón – trụ – cầu. 5. Phương pháp dựng tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. VII. Một số khối đa diện thường gặp trong các đề thi 1. Hình chóp tam giác đều. 2. Hình tam diện vuông O.ABC (vuông tại O). 3. Hình chóp S.ABC có đường cao SA, AB vuông góc với BC. 4. Hình chóp S.ABC có cạnh bên SA “thẳng đứng”, mặt đáy là tam giác “thường”. 5. Hình chóp S.ABC có 1 mặt bên b “cân tại S” và “dựng đứng”. 6. Hình chóp tứ giác đều. 7. Hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA “thẳng đứng”, mặt đáy là “hình chữ nhật”. 8. Hình chóp S.ABCD có 1 mặt bên “cân tại S” và “dựng đứng”. 9. Hình hộp chữ nhật. Công thức tính nhanh một số khối tứ diện đặc biệt. Một số công thức biệt liên quan khối tròn xoay. VIII. Ví dụ giải toán điển hình 
Giải toán 12 khối đa diện và khối tròn xoay - Trần Đức Huyên
Cuốn sách Giải toán 12 khối đa diện và khối tròn xoay được biên soạn bám sát cấu trúc của sách giáo khoa Hình học 12, sách được biên soạn bởi các tác giả Trần Đức Huyên (chủ biên), Nguyễn Duy Hiếu, Phạm Thị Bé Hiền. Chương I . KHỐI ĐA DIỆN. THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN Bài 1. Khái niệm về khối đa diện. + Vấn đề 1. Chứng minh một số tính chất liên quan đến đỉnh, cạnh và mặt của một khối đa diện. + Vấn đề 2. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện. Bài 2. Phép đối xứng qua mặt phẳng. Sự bằng nhau của các khối đa diện. + Vấn đề 1. Chứng minh hai hình bằng nhau. + Vấn đề 2. Chứng minh một phép biến hình là phép dời hình. Bài 3. Phép vị tự. Sự đồng dạng của các khối đa diện. Các khối đa diện đều. Bài 4. Thể tích của khối đa diện. [ads] Chương II . MẶT CẦU. MẶT TRỤ. MẶT NÓN Bài 1. Mặt cầu. Khối cầu. + Vấn đề 1. Xác định mặt cầu. + Vấn đề 2. Mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp hình chóp. + Vấn đề 3. Diện tích mặt cầu. Thể tích khối cầu. + Vấn đề 4. Tiếp tuyến của mặt cầu. Bài 2. Mặt trụ. Hình trụ. Khối trụ. + Vấn đề 1. Xác định mặt trụ. + Vấn đề 2. Diện tích xung quanh hình trụ. Thể tích khối trụ. + Vấn đề 3. Thiết diện của hình trụ cắt bởi một mặt phẳng. Bài 3. Mặt nón. Hình nón. Khối nón. + Vấn đề 1. Diện tích xung quanh. Diện tích toàn phần hình nón. Thể tích khối nón. + Vấn đề 2. Hình nón nội tiếp, ngoại tiếp hình chóp. Hình nón nội tiếp, ngoại tiếp mặt cầu. Bài 4. Tổ hợp hình cầu, hình trụ, hình nón.
Chuyên đề mặt nón
Tài liệu gồm 31 trang được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo trong nhóm Tài Liệu Dạy Thêm, bao gồm lý thuyết mặt nón, bài tập mẫu, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề mặt nón. Nội dung tài liệu : A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : Tóm tắt các khái niệm, tính chất, công thức tính diện tích – thể tích mặt nón, hình nón. 1. Mặt nón tròn xoay. 2. Hình nón tròn xoay. 3. Một số tính chất. 4. Công thức diện tích và thể tích của hình nón. B. BÀI TẬP MẪU C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Tính diện tích, thể tích mặt nón đơn thuần. 2. Quay tam giác. 3. Mặt nón ngoại tiếp khối đa diện.