Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán phương trình mũ và phương trình logarit thường gặp trong kỳ thi THPTQG

Bài toán trắc nghiệm phương trình mũ và phương trình logarit là bài toán được bắt gặp nhiều trong các đề thi THPT Quốc gia môn Toán, với nhiều dạng bài và độ khó từ mức cơ bản đến nâng cao. Để giúp các em học sinh khối 12 có thêm tài liệu tự học chủ đề phương trình mũ và phương trình logarit (Giải tích 12 chương 2), xa hơn là ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán, thầy Nguyễn Bảo Vương đã tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phương trình mũ và phương trình logarit từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán, đề tham khảo – đề minh họa – đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tài liệu gồm 99 trang bao gồm 180 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phương trình mũ và phương trình logarit có đáp án và lời giải chi tiết. Mục lục tài liệu các dạng toán phương trình mũ và phương trình logarit thường gặp trong kỳ thi THPTQG: PHẦN A . CÂU HỎI Dạng 1 . Phương trình logarit (Trang 2). + Dạng 1.1 Phương trình logarit cơ bản (Trang 2). + Dạng 1.2 Biến đổi đưa về phương trình logarit cơ bản (Trang 4). + Dạng 1.3 Giải và biện luận phương trình logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số (Trang 6). + Dạng 1.3.1 Phương trình logarit không chứa tham số (Trang 6). + Dạng 1.3.2 Phương trình logarit chứa tham số (Trang 7). + Dạng 1.4 Giải và biện luận phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ (Trang 7). + Dạng 1.4.1 Phương trình logarit không chứa tham số (Trang 7). + Dạng 1.4.2 Phương trình logarit chứa tham số và dùng định lý Vi-et để biện luận (Trang 8). + Dạng 1.4.3 Phương trình logarit chứa tham số và dùng phương pháp cô lập m để biện luận (Trang 9). + Dạng 1.5 Giải và biện luận phương trình logarit chứa tham số bằng phương pháp cô lập tham số (Trang 10). + Dạng 1.6 Giải và biện luận phương trình logarit bằng phương pháp hàm số (Trang 10). + Dạng 1.7 Giải và biện luận phương trình logarit bằng phương pháp khác (Trang 10). Dạng 2 . Phương trình mũ (Trang 11). + Dạng 2.1 Phương trình mũ cơ bản (Trang 11). + Dạng 2.2 Giải và biện luận phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ (Trang 13). + Dạng 2.2.1 Phương trình mũ không chứa tham số (Trang 13). + Dạng 2.2.2 Phương trình mũ chứa tham số và dùng định lý Vi-et để biện luận (Trang 15). + Dạng 2.2.3 Phương trình mũ chứa tham số và dùng phương pháp cô lập m để biện luận (Trang 17). + Dạng 2.3 Giải và biện luận phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa (Trang 18). + Dạng 2.4 Giải và biện luận phương trình mũ bằng một số phương pháp khác (Trang 19). + Dạng 2.5 Phương pháp hàm số (Trang 19). Dạng 3 . Phương trình kết hợp của mũ và logarit (Trang 19). + Dạng 3.1 Giải và biện luận bằng phương pháp đặt ẩn phụ (Trang 19). + Dạng 3.2 Giải và biện luận bằng phương pháp cô lập m (Trang 20). + Dạng 3.3 Giải và biện luận bằng phương pháp hàm số (Trang 21). [ads] PHẦN B . LỜI GIẢI THAM KHẢO Dạng 1 . Phương trình logarit (Trang 21). + Dạng 1.1 Phương trình logarit cơ bản (Trang 21). + Dạng 1.2 Biến đổi đưa về phương trình logarit cơ bản (Trang 27). + Dạng 1.3 Giải và biện luận phương trình logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số  (Trang 32). + Dạng 1.3.1 Phương trình logarit không chứa tham số (Trang 32). + Dạng 1.3.2 Phương trình logarit chứa tham số (Trang 35). + Dạng 1.4 Giải và biện luận phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ (Trang 41). + Dạng 1.4.1 Phương trình logarit không chứa tham số  (Trang 41). + Dạng 1.4.2 Phương trình logarit chứa tham số và dùng định lý Vi-et để biện luận (Trang 43). + Dạng 1.4.3 Phương trình logarit chứa tham số và dùng phương pháp cô lập m để biện luận (Trang 46). + Dạng 1.5 Giải và biện luận phương trình logarit chứa tham số bằng phương pháp cô lập tham số (Trang 50). + Dạng 1.6 Giải và biện luận phương trình logarit bằng phương pháp hàm số (Trang 52). + Dạng 1.7 Giải và biện luận phương trình logarit bằng phương pháp khác (Trang 53). Dạng 2 . Phương trình mũ (Trang 57). + Dạng 2.1 Phương trình mũ cơ bản (Trang 57). + Dạng 2.2 Giải và biện luận phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ (Trang 62). + Dạng 2.2.1 Phương trình mũ không chứa tham số (Trang 62). + Dạng 2.2.2 Phương trình mũ chứa tham số và dùng định lý Vi-et để biện luận (Trang 69). + Dạng 2.2.3 Phương trình mũ chứa tham số và dùng phương pháp cô lập m để biện luận (Trang 79). + Dạng 2.3 Giải và biện luận phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa (Trang 84). + Dạng 2.4 Giải và biện luận phương trình mũ bằng một số phương pháp khác (Trang 85). + Dạng 2.5 Phương pháp hàm số (Trang 87). Dạng 3 . Phương trình kết hợp của mũ và logarit (Trang 88). + Dạng 3.1 Giải và biện luận bằng phương pháp đặt ẩn phụ (Trang 88). + Dạng 3.2 Giải và biện luận bằng phương pháp cô lập m (Trang 91). + Dạng 3.3 Giải và biện luận bằng phương pháp hàm số (Trang 95).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài giảng hàm số mũ và hàm số lôgarit Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 102 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng toán thường gặp, bài tập rèn luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số mũ và hàm số lôgarit trong chương trình môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Chương 6 . HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 132. Bài 1 . LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC 132. A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 132. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 135. + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức chứa lũy thừa 135. + Dạng 2. Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa lũy thừa 137. + Dạng 3. So sánh các lũy thừa 137. + Dạng 4. Điều kiện cho luỹ thừa, căn thức 139. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 140. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1 149. Bài 2 . LÔGARIT 156. A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 156. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 159. + Dạng 1. Áp dụng tính chất để tính toán biểu thức chứa lôgarit 159. + Dạng 2. Áp dụng một số tính chất của phép tính lôgarit 160. + Dạng 3. Dạng toán liên quan đến đổi cơ số 162. + Dạng 4. Bài toán thực tế, liên môn 163. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 165. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1 172. Bài 3 . HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT 180. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 180. B MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN 182. + Dạng 1. Đồ thị hàm số mũ, hàm số lôgarit 182. + Dạng 2. Tìm tập xác định của hàm số mũ và hàm số lôgarit 183. + Dạng 3. Một số bài toán thực tế 184. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 185. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1 193. Bài 4 . PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT 200. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 200. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 202. + Dạng 1. Giải phương trình mũ 202. + Dạng 2. Giải phương trình lôgarit 203. + Dạng 3. Giải bất phương trình mũ 204. + Dạng 4. Giải bất phương trình lôgrit 205. + Dạng 5. Một số bài toán thực tế 206. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 208. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1 217. Bài 5 . BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI 228. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 228. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 230.
Phương pháp hàm đặc trưng giải PT - BPT mũ - lôgarit - Đặng Việt Đông
Tài liệu gồm 133 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, hướng dẫn phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit, hỗ trợ học sinh khá – giỏi trong quá trình ôn thi học sinh giỏi và tốt nghiệp THPT môn Toán; các bài toán trong tài liệu có đáp án và lời giải chi tiết. PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT – BPT MŨ – LÔGARIT: Phương pháp hàm số đặc trưng thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc Gia và đề thi tốt nghiệp THPT, nó cũng là một trong những câu phân loại của đề: Câu 47 mã đề 101 – THPT QG năm 2017; Câu 35 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2018. Câu 46 mã đề 101 – THPT QG năm 2018; Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2020; Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2021. I – CƠ SỞ LÝ THUYẾT. II – ÁP DỤNG. + Dạng 1: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình mũ không chứa tham số 2. + Dạng 2: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình mũ chứa tham số 18. + Dạng 3: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình lôgarit không chứa tham số 28. + Dạng 4: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình lôgarit chứa tham số 54. + Dạng 5: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình có tổ hợp mũ – lôgarit không chứa tham số 73. + Dạng 6: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình có tổ hợp mũ – lôgarit chứa tham số 102.
Chủ đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
Tài liệu gồm 360 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tổng hợp lý thuyết trọng tâm, ví dụ minh họa và các dạng bài tập chủ đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. Dạng 1. Tính, rút gọn, so sánh các số liên quan đến lũy thừa. Dạng 2. Biến đổi logarit. Dạng 3. Bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Dạng 4. Bài tập về phương trình mũ – logarit số 01. Dạng 5. Bài tập về phương trình mũ – logarit số 02. Dạng 6. Phương trình mũ – logarit chứa tham số 01. Dạng 7. Phương trình mũ – logarit chứa tham số 02. Dạng 8. Biện luận nghiệm phương trình mũ – logarit. Dạng 9. GTNN – GTLN của hàm số mũ – logarit. Dạng 10. Bài toán liên quan đến hàm đặc trưng. Dạng 11. Bài toán tìm cặp số nguyên thỏa mãn. Dạng 12. Bài toán lãi kép. Dạng 13. Bài toán liên quan đến tăng trưởng. Dạng 14. Mũ – logarit trong đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bài toán min - max mũ và logarit
Tài liệu gồm 26 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề Bài toán min – max mũ và logarit, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. 1. Công thức mũ – lôgarit. 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên D (f(x) xác định và liên tục trên D). Phương pháp giải: – Bước 1: Tính y fx tìm tất cả các nghiệm i x của phương trình f x 0 và các điểm αi làm cho f x không xác định. – Bước 2: + Trường hợp 1: D ab. Tính các giá trị fa fb fx f i i α. Với min min max max i i D fx fa fb fx. + Trường hợp 2: D ab. Lập bảng biến thiên suy ra min – max. Chú ý: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đơn điệu trên đoạn [a;b]. Nếu hàm số y fx đồng biến với min max a b x ab y f a y f b. Nếu hàm số y fx nghịch biến với min max a b x ab y f b y f a. 3. Các bất đẳng thức quen thuộc. + Bất đẳng thức AM – GM cho hai số thực dương. Mở rộng bất đẳng thức AM – GM cho ba số thực dương. + Bất đẳng thức Bunhiacopxki. Bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.