Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề kiểm tra HKI lớp 11 môn Toán năm 2019 2020 trường Trần Hưng Đạo Hà Nội

Nội dung Đề kiểm tra HKI lớp 11 môn Toán năm 2019 2020 trường Trần Hưng Đạo Hà Nội Bản PDF Ngày 05/12/2019, trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Nội tổ chức kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020. Đề kiểm tra HKI Toán lớp 11 năm 2019 – 2020 trường Trần Hưng Đạo – Hà Nội (đề số 01) gồm có 01 trang, đề được biên soạn dưới dạng tự luận với 04 bài toán, học sinh có 90 phút để hoàn thành bài thi học kỳ. Trích dẫn đề kiểm tra HKI Toán lớp 11 năm 2019 – 2020 trường Trần Hưng Đạo – Hà Nội : + Một hộp chứa 3 quả cầu đen và 2 cầu trắng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để lấy được hai quả cầu khác màu. + Hai người tham gia một trò chơi ném bóng vào rổ, mỗi người ném vào rổ của mình 1 quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng rổ của người thứ nhất, người thứ hai lần lượt là 1/5 và 2/7 và hai người ném một cách độc lập với nhau. a) Tính xác suất để hai người cùng ném bóng trúng rổ. b) Tính xác suất để có ít nhất một người ném không trúng rổ. [ads] + Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và SD. 1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SAB). 2) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (OMN). Thiết diện là hình gì, tại sao? 3) Gọi I là trung điểm của cạnh CD, G là trọng tâm của tam giác SAB. Tìm giao điểm K của IG và (OMN). Tính tỷ số IK/IG.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 77 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, tuyển tập phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Phiếu 1.1. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 1. Phiếu 1.2. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 3. Phiếu 2.1. Phương trình lượng giác cơ bản 5. Phiếu 2.2. Phương trình lượng giác cơ bản 7. Phiếu 3.1. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 9. Phiếu 3.2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 11. Phiếu 4.1. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 13. Phiếu 4.2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 15. Phiếu 5.1. Phương trình lượng giác đẳng cấp 17. Phiếu 5.2. Phương trình lượng giác đẳng cấp 19. Phiếu 6.1. Phương trình lượng giác đối xứng 21. Phiếu 6.2. Phương trình lượng giác đối xứng 23. Phiếu 7.1. Quy tắc đếm cơ bản 25. Phiếu 7.2. Quy tắc đếm cơ bản 27. Phiếu 8.1. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 29. Phiếu 8.2. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 31. Phiếu 8.3. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 33. Phiếu 9.1. Nhị thức Newton 35. Phiếu 9.2. Nhị thức Newton 37. Phiếu 9.3. Nhị thức Newton 39. Phiếu 10.1. Xác suất 41. Phiếu 10.2. Xác suất 43. Phiếu 10.3. Xác suất 45. Phiếu 11.1. Cấp số cộng – Cấp số nhân 47. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 49. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 51. HÌNH HỌC 11 Phiếu 1.1. Tìm giao tuyến và giao điểm 53. Phiếu 1.2. Tìm giao tuyến và giao điểm 55. Phiếu 1.3. Tìm giao tuyến và giao điểm 57. Phiếu 2.1. Tìm thiết diện 59. Phiếu 2.2. Tìm thiết diện 60. Phiếu 3.1. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 61. Phiếu 3.2. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 62. Phiếu 4.1. Chứng minh hai đường thẳng song song 63. Phiếu 4.2. Chứng minh hai đường thẳng song song 64. Phiếu 5.1. Tìm giao tuyến song song 65. Phiếu 5.2. Tìm giao tuyến song song 67. Phiếu 6.1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 69. Phiếu 6.2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 71. Phiếu 7.1. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 73. Phiếu 7.2. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 75.