Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập môn Toán 8 học kì 2

Tài liệu gồm 219 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Võ Hoàng Nghĩa, tóm tắt lí thuyết, các dạng toán và bài tập các chủ đề môn Toán 8 học kì 2. MỤC LỤC : §1 – Mở đầu về phương trình 2. A Tóm tắt lý thuyết 2. B Bài tập và các dạng toán 2. + Dạng 1. Xét xem một số cho trước có là nghiệm của phương trình hay không? 2. + Dạng 2. Xét sự tương đương của hai phương trình 4. C Bài tập về nhà 5. §2 – Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 7. A Tóm tắt lý thuyết 7. B Bài tập và các dạng toán 7. + Dạng 1. Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn 7. + Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn 8. + Dạng 3. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn 8. C Bài tập về nhà 11. §3 – Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 14. A Tóm tắt lý thuyết 14. B Bài tập và các dạng toán 14. + Dạng 1. Sử dụng các phép biến đổi thường gặp để giải một số phương trình đơn giản 14. + Dạng 2. Phương trình có chứa tham số 18. + Dạng 3. Tìm điều kiện để biểu thức chứa ẩn ở mẫu xác định 19. C Bài tập về nhà 19. §4 – Phương trình tích 22. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 22. B BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN 22. + Dạng 1. Giải phương trình tích 22. + Dạng 2. Giải phương trình đưa về phương trình tích 24. C BÀI TẬP VỀ NHÀ 28. §5 – Phương trình chứa ẩn ở mẫu 30. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 30. B BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN 31. + Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức 31. + Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 32. C BÀI TẬP VỀ NHÀ 36. §6 – Giải bài toán bằng cách lập phương trình 38. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 38. B BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN 38. + Dạng 1. Bài toán liên quan đến tìm số 38. + Dạng 2. Bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm 39. + Dạng 3. Bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm 40. + Dạng 4. Bài toán liên quan đến công việc làm chung, làm riêng 41. + Dạng 5. Bài toán liên quan đến tính tuổi 42. C BÀI TẬP VỀ NHÀ 43. §7 – ÔN TẬP CHƯƠNG III 45. A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 45. B CÁC DẠNG TOÁN 45. §8 – Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 51. A Tóm tắt lý thuyết 51. B Bài tập và các dạng toán 52. + Dạng 1. Sắp xếp thứ tự các số trên trục số. Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập số 52. + Dạng 2. Xét tính đúng sai của khẳng định cho trước 53. + Dạng 3. So sánh 54. C Bài tập về nhà 54. §9 – Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 56. A Tóm tắt lý thuyết 56. B Bài tập và các dạng toán 56. + Dạng 1. Xét tính đúng sai của khẳng định cho trước 56. + Dạng 2. So sánh 57. C Bài tập về nhà 58. §10 – Bất phương trình một ẩn 59. A Tóm tắt lý thuyết 59. B Bài tập và các dạng toán 60. + Dạng 1. Kiểm tra x = a có là nghiệm của bất phương trình hay không? 60. + Dạng 2. Viết bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 61. C Bài tập về nhà 62. §11 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn 63. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 63. B BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN 63. + Dạng 1. Nhận dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn 63. + Dạng 2. Giải bất phương trình 64. + Dạng 3. Biễu diển tập nghiệm trên trục số 67. + Dạng 4. Bất phương trình tương đương 69. + Dạng 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 70. C Bài tập về nhà 71. §12 – Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 75. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 75. B BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN 75. + Dạng 1. Rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 75. + Dạng 2. Giải các phương trình chứa giá trị tuyêt đối 76. C BÀI TẬP VỀ NHÀ 85. §13 – ÔN TẬP CHƯƠNG IV 88. A Trọng tâm kiến thức 88. B Các dạng bài tập và phương pháp giải 88. + Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức 88. + Dạng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức f(x) 89. + Dạng 3. Giải bất phương trình 90. + Dạng 4. Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 92. C BÀI TẬP VỀ NHÀ 103. §14 – Định lý Ta-lét 105. A Tóm tắt lý thuyết 105. B Bài tập và các dạng toán 106. + Dạng 1. Viết tỉ số các cặp đoạn thẳng hoặc tính tỉ số của hai đoạn thẳng 106. + Dạng 2. Sử dụng định lý Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng hoặc chứng minh đoạn thẳng tỉ lệ 107. C Bài tập về nhà 109. D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 110. §15 – Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lét 111. A Tóm tắt lý thuyết 111. B Bài tập và các dạng toán 112. + Dạng 1. Sử dụng hệ quả của định lý Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng 112. + Dạng 2. Sử dụng định lý Ta-lét đảo để chứng minh các đường thẳng song song 113. + Dạng 3. Sử dụng hệ quả định lý Ta-lét để chứng minh các hệ thức, các đoạn thẳng bằng nhau 114. C Bài tập về nhà 115. D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 117. §16 – Tính chất của đường phân giác của tam giác 120. A Tóm tắt lý thuyết 120. B Bài tập và các dạng toán 121. + Dạng 1. Sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng 121. + Dạng 2. Sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính tỉ số, chứng minh các hệ thức, các đoạn thẳng bằng nhau, các đường thẳng song song 122. C Bài tập về nhà 124. D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 126. §17 – Khái niệm hai tam giác đồng dạng 128. A Tóm tắt lý thuyết 128. B Bài tập và các dạng toán 129. + Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng 129. + Dạng 2. Tìm tỉ số đồng dạng, tính độ dài cạnh, chứng minh đẳng thức cạnh thông qua tam giác đồng dạng 130. C Bài tập về nhà 131. D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 133. §18 – Trường hợp đồng dạng thứ nhất 135. A Tóm tắt lý thuyết 135. B Bài tập và các dạng toán 135. + Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng 135. + Dạng 2. Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất để tính độ dài các cạnh hoặc chứng minh các góc bằng nhau 136. C Bài tập về nhà 137. D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 138. §19 – Trường hợp đồng dạng thứ hai 139. A Tóm tắt lý thuyết 139. B Bài tập và các dạng toán 140. + Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng 140. + Dạng 2. Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ hai để tính độ dài cạnh hoặc chứng minh các góc bằng nhau 141. C Bài tập về nhà 142. D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 144. §20 – Trường hợp đồng dạng thứ ba 146. A Tóm tắt lý thuyết 146. B Bài tập và các dạng toán 146. + Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng 146. + Dạng 2. Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ ba để tính độ dài các cạnh, chứng minh hệ thức cạnh, hoặc chứng minh các góc bằng nhau 147. C Bài tập về nhà 148. D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 149. §21 – Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 151. A Tóm tắt lý thuyết 151. B Bài tập và các dạng toán 152. + Dạng 1. Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng 152. + Dạng 2. Sử dụng trường hợp đồng dạng của tam giác vuông tính độ dài cạnh, chứng minh hệ thức cạnh hoặc chứng minh các góc bằng nhau 153. + Dạng 3. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng 154. C Bài tập về nhà 155. D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 156. §22 – ÔN TẬP CHƯƠNG III 158. A Tóm tắt lý thuyết 158. B Bài tập và các dạng toán 158. C Bài tập về nhà 161. D Đề kiểm tra chương III 163. §23 – Hình hộp chữ nhật 167. A Tóm tắt lý thuyết 167. B Bài tập và các dạng toán 168. + Dạng 1. Nhận biết các đỉnh, các cạnh và các mặt của hình hộp chữ nhật 168. + Dạng 2. Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng, của đường thẳng với mặt phẳng và của hai mặt phẳng của hình hộp chữ nhật 170. + Dạng 3. Tính toán các số liệu liên quan đến cạnh, mặt của hình hộp chữ nhật 171. C Bài tập về nhà 173. §24 – Thể tích của hình hộp chữ nhật 175. A Tóm tắt lý thuyết 175. B Bài tập và các dạng toán 175. + Dạng 1. Nhận biết quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong hình hộp chữ nhật 175. + Dạng 2. Tính thể tích hình hộp chữ nhật và các bài toán liên quan đến cạnh và mặt của hình hộp chữ nhật 176. C Bài tập về nhà 178. §25 – Hình lăng trụ đứng 179. A Tóm tắt lý thuyết 179. B Bài tập và các dạng toán 180. + Dạng 1. Xác định các đỉnh, các cạnh, các mặt và mối quan hệ giữa các cạnh với nhau của hình lăng trụ đứng 180. + Dạng 2. Tính độ dài các cạnh và các đoạn thẳng khác trong hình lăng trụ đứng 183. C Bài tập về nhà 184. §26 – Diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng 187. A Tóm tắt lý thuyết 187. B Bài tập và các dạng toán 187. + Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng 187. + Dạng 2. Một số bài toán thực tế trong cuộc sống liên quan đến lăng trụ đứng 189. C Bài tập về nhà 190. §27 – Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 193. A Tóm tắt lí thuyết 193. B Bài tập và các dạng toán 195. + Dạng 1. Nhận biết các kiến thức cơ bản hình chóp đều 195. + Dạng 2. Tính độ dài các cạnh của hình chóp đều 196. C Bài tập về nhà 197. §28 – Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều 198. A Tóm tắt lí thuyết 198. B Bài tập và các dạng toán 199. + Dạng 1. Các bài toán về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp đều 199. + Dạng 2. Các bài toán cơ bản về mối quan hệ giữa hình lập phương, hình hộp chữ nhật với hình chóp đều 201. C Bài tập về nhà 202. §29 – Ôn tập chương 4 203. A Tóm tắt lí thuyết 203. B Bài tập và các dạng toán 203. C Bài tập về nhà 206. §30 – Đề kiểm tra chương 4 207. A Đề số 1 207. B Đề số 2 210.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề hình lăng trụ đứng
Nội dung Chuyên đề hình lăng trụ đứng Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề hình lăng trụ đứng Chuyên đề hình lăng trụ đứng Tài liệu bao gồm 09 trang, tập trung vào việc tóm tắt lý thuyết cần thiết về hình lăng trụ đứng, cung cấp phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán liên quan. Ngoài ra, tài liệu cũng tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, đều đi kèm đáp án và lời giải chi tiết. Được thiết kế nhằm hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học lớp 8, đặc biệt là chương 4 về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều. Phần bài giảng trong tài liệu giúp củng cố kiến thức về hình lăng trụ đứng thông qua ví dụ minh họa. Ngoài ra, phần phương pháp giải toán giúp học sinh hiểu rõ hơn cách tiếp cận và giải quyết các bài toán liên quan đến chủ đề này. Cuối cùng, phiếu bài tự luyện là công cụ hữu ích giúp học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình.
Chuyên đề hình hộp chữ nhật
Nội dung Chuyên đề hình hộp chữ nhật Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề hình hộp chữ nhật Chuyên đề hình hộp chữ nhật Tài liệu này bao gồm 12 trang, tập trung vào tóm tắt lý thuyết quan trọng cần hiểu về chuyên đề hình hộp chữ nhật. Ngoài ra, tài liệu còn cung cấp hướng dẫn phân loại dạng toán và cách giải, kèm theo việc lựa chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao trong chuyên đề này. Đồng thời, có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ hơn cách giải các bài tập. Tài liệu này hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học lớp 8, đặc biệt là chương 4 về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều. Nội dung bài giảng cung cấp kiến thức nền vững và đáp ứng nhu cầu học tập của học sinh. Phần phương pháp giải toán chia thành 2 dạng: Chứng minh các tính chất của hình hộp chữ nhật và tính toán các yếu tố liên quan đến hình hộp chữ nhật. Qua tài liệu này, học sinh sẽ nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về hình hộp chữ nhật, từ đó phát triển kỹ năng giải bài tập và áp dụng kiến thức vào thực tế. Đồng thời, tài liệu cũng giúp học sinh rèn luyện khả năng tư duy logic và phân tích trong quá trình giải toán hình học.
Chuyên đề các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Nội dung Chuyên đề các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Chuyên đề các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Chuyên đề này bao gồm 15 trang tài liệu, tóm tắt lý thuyết về trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán liên quan đến đồng dạng của tam giác vuông. Nội dung tài liệu tuyển chọn các bài tập từ dễ đến khó, giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng trong chương trình Hình học 8 chương 3: Tam giác đồng dạng. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: Tam giác vuông đồng dạng khi có một góc nhọn bằng nhau và hai cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau. 2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của một tam giác vuông tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông khác thì hai tam giác đó đồng dạng. 3. Tỉ số các đường cao, trung tuyến, phân giác của hai tam giác đồng dạng: Tỉ số đường cao, trung tuyến, phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. 4. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng bằng cách áp dụng trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường hoặc sử dụng đặc biệt nhận biết của tam giác vuông. Dạng 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng của tam giác vuông để giải toán, từ đó suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau hoặc cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. Dạng 3: Tính tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng cách sử dụng định lý tỉ số diện tích cho hai tam giác đồng dạng. Đây là tài liệu học hữu ích giúp học sinh hiểu rõ về các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, từ đó nắm vững kiến thức và rèn luyện khả năng giải các dạng bài tập liên quan.
Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ ba
Nội dung Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ ba Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ ba Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ ba Bộ tài liệu này bao gồm 15 trang, tập trung vào việc hướng dẫn học sinh về trọng tâm cần đạt trong chương trình Hình học 8 chương 3: Tam giác đồng dạng. Tài liệu cung cấp tóm tắt lý thuyết, phân loại dạng toán và hướng dẫn giải các dạng toán liên quan đến trường hợp đồng dạng thứ ba, từ cơ bản đến nâng cao. Phần I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT Được trình bày một cách dễ hiểu, tóm tắt lý thuyết giúp học sinh nắm vững kiến thức chính liên quan đến đồng dạng tam giác. Phần II: BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN - Dạng 1: Chứng minh đồng dạng hai tam giác bằng cách chỉ ra sự tương ứng của hai cặp góc trong hai tam giác. - Dạng 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ ba để tính độ dài các cạnh hoặc chứng minh các hệ thức/góc bằng nhau trong tam giác. Các phương pháp giải được trình bày chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách áp dụng trường hợp đồng dạng thứ ba trong giải bài tập một cách chính xác. Bên cạnh đó, tài liệu còn tuyển chọn các bài tập từ dễ đến khó, đồng thời cung cấp đáp án và lời giải chi tiết để hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn tập và học tập. Đây sẽ là nguồn tư liệu hữu ích giúp học sinh nắm vững kiến thức về trường hợp đồng dạng thứ ba trong Hình học 8 chương 3.