Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập hình lăng trụ đứng, hình chóp đều

Tài liệu gồm 45 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 2) phần Hình học chương 4. A. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. Bài 1. Hình hộp chữ nhật. + Dạng 1. Kể tên các đỉnh, các cạnh, các mặt của hình hộp chữ nhật. + Dạng 2. Nhận biết một điểm thuộc một đường thẳng, thuộc một mặt phẳng. + Dạng 3. Vẽ hình biểu diễn của hình hộp chữ nhật. Gấp hình để được hình hộp chữ nhật. Bài 2. Hình hộp chữ nhật (tiếp). + Dạng 1. Vị trí của hai đường thẳng trong không gian. + Dạng 2. Nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, mặt phẳng song song với mặt phẳng. + Dạng 3. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. + Dạng 4. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật. + Dạng 1. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật, tính một yếu tố của hình hộp chữ nhật. + Dạng 2. Đường chéo của hình hộp chữ nhật. + Dạng 3. Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. + Dạng 4. Tính độ dài ngắn nhất trên các mặt phẳng của hình hộp chữ nhật, đếm số hình lập phương nhỏ được sơn ở các mặt hình lập phương lớn. Bài 4. Hình lăng trụ đứng. + Dạng 1. Tìm số cạnh, số mặt, số đỉnh của hình lăng trụ đứng. + Dạng 2. Vẽ hình lăng trụ đứng. Gấp hình để tạo thành hình lăng trụ đứng. + Dạng 3. Tìm các yếu tố song song, vuông góc trong hình lăng trụ đứng. Bài 5. Diện tích xung quan củahình lăng trụ đứng. + Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, tính một yếu tố của lăng trụ đứng. + Dạng 2. Tìm các yếu tố song song, vuông góc trong hình lăng trụ đứng. Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng. + Dạng 1. Tính thể tích, tính các yếu tố của hình lăng trụ đứng. + Dạng 2. Tìm các yếu tố song song, vuông góc trong hình lăng trụ đứng. B. HÌNH CHÓP ĐỀU. Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. + Dạng 1. Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình chóp. + Dạng 2. Nhận dạng hình chóp đều. Tính chất hình chóp đều. + Dạng 3. Vẽ hình chóp đều. Gấp hình để tạo thành hình chóp đều. + Dạng 4. Chứng minh các quan hệ bằng nhau, song song, vuông góc trong hình chóp. Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều. + Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, tính một yếu tố của hình chóp đều. + Dạng 2. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều. Bài 9. Thể tích của hình chóp đều. + Dạng 1. Tính thể tích, tính một yếu tố của hình chóp tứ giác đều. + Dạng 2. Tính thể tích, tính một yếu tố của hình chóp tam giác đều, lục giác đều. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. a. Bài tập ôn trong SGK. B. Bài tập ôn bổ sung.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề mở đầu về phương trình
Tài liệu gồm 18 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề mở đầu về phương trình, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn. A. BÀI GIẢNG CỦNG CỐ KIẾN THỨC NỀN 1. Phương trình một ẩn. 2. Giải phương trình. 3. Phương trình tương đương. B. BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN Dạng toán 1: Giải phương trình. Dạng toán 2: Hai phương trình tương đương. C. BÀI TẬP NÂNG CAO TỔNG HỢP D. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Chuyên đề biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức
Tài liệu gồm 13 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 2: Phân thức đại số. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. + Biểu thức hữu tỉ là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân chia trên những phân thức. + Biến đổi một hiểu thức hữu tỉ thành một phân thức nhờ các quy tắc của phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đã học. 2. Giá trị của phân thức. + Giá trị của một phân thức chỉ đuợc xác định với điều kiện giá trị của mẫu thức khác 0. + Chú ý: Biểu thức hữu tỉ có hai biến x và y thì giá trị của biểu thức đó chi đuợc xác định với các cặp số (x;y) làm cho giá trị của mẫu thức khác 0. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1 : Tìm điều kiện xác định của phân thức. Ta xác định các giá trị của biến để mẫu thức khác 0. Dạng 2 : Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức. + Bước 1. Sử dụng kết hợp các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số đã học để biến đổi. + Bước 2. Biến đổi cho tới khi được một phân thức có dạng A/B với A và B là các đa thức, B khác đa thức 0. Dạng 3 : Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ. Sử dụng kết hợp các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số đã học để biến đổi. Dạng 4 : Tìm x để giá trị của một phân thức đã cho thỏa mãn điều kiện cho trước. Ta sử dụng các kiến thức sau: + A/B > 0 khi và chỉ khi A và B cùng dấu. + A/B < 0 khi và chỉ khi A và B trái dấu. + Hằng đẳng thức đáng nhớ và chú ý a^2 >= 0 với mọi giá trị của a. + Với a; b thuộc Z và b khác 0 ta có: a/b thuộc Z khi và chỉ khi b thuộc Ư(a).
Chuyên đề phép chia các phân thức đại số
Tài liệu gồm 13 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề phép chia các phân thức đại số, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 2: Phân thức đại số. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1 . Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính. Phương pháp giải: Áp dụng công thức: A/B : C/D = A/B . D/C với C/D ≠ 0. Chú ý: + Đối với phép chia có nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân với nghịch đảo của các phân thức đứng sau dấu chia theo thứ tự từ trái sang phải. + Ưu tiên tính toán đối vói biểu thức trong dấu ngoặc trước (nếu có). Dạng 2 . Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. + Bước 1. Đưa phân thức cần tìm về riêng một vế. + Bước 2. Sử dụng quy tắc nhân và chia các phân thức đại số, từ đó suy ra phân thức cần tìm. Dạng 3 . Bài toán nâng cao.
Chuyên đề phép nhân các phân thức đại số
Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề phép nhân các phân thức đại số, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 2: Phân thức đại số. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1 . Sử dụng quy tắc nhân để thực hiện phép tính. Vận dụng quy tắc đã nêu trong phần tóm tắt lý thuyết để thực hiện yêu cầu của bài toán. Dạng 2 . Tính toán sử dụng kết hợp các quy tắc đã học. Sử dụng hợp lý ba quy tắc đã học: quy tắc cộng, quy tắc trừ và quy tắc nhân để tính toán. Chú ý: + Đối với phép nhân có nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân các tử thức với nhau và các mẫu thức với nhau. + Ưu tiên tính toán đối với biểu thức trong dấu ngoặc trước (nếu có).