Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phương trình mũ không chứa tham số

Tài liệu gồm 23 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VDC & HSG THPT, hướng dẫn phương pháp giải bài toán Phương trình mũ không chứa tham số; đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ – ĐÁNH GIÁ (KHÔNG CHỨA THAM SỐ) PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ: Tính chất 1: Nếu hàm số y fx liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên a b thì phương trình fx k có không quá một nghiệm trên a b. Tính chất 2: Nếu hàm số y fx liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến); hàm số y gx liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên a b thì phương trình: f x gx có không quá một nghiệm trên a b. Tính chất 3: Nếu y fx đồng biến hoặc nghịch biến trên a b thì fu fv u v. Tính chất 4: Nếu n f x x ba hoặc n f x x ba thì phương trình f x 0 có nhiều nhất n nghiệm x ∈ (a;b). Tính chất 5: Cho hàm số y fx có đạo hàm đến cấp k liên tục trên a b. Nếu phương trình 0 k f x có đúng m nghiệm thì phương trình 1 0 k f x có nhiều nhất là m + 1 nghiệm. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ: Quy tắc 1. Giải phương trình f x gx. Xác định 0 x x là một nghiệm của phương trình. Chứng minh với mọi 0 0 x x thì phương trình vô nghiệm. Kết luận 0 x x là nghiệm duy nhất. Quy tắc 2. Giải phương trình f x gx. Xét trên tập xác định D ta có fx m x D f x m gx x D gx m x D Phương trình thỏa mãn khi f x gx m Hoặc đánh giá trực tiếp f x gx. Từ đó tìm dấu xảy ra. Quy tắc 3. Sử dụng tính chất của hàm số lượng giác. Ta có: sin cos Điều kiện để hàm số lượng giác a xb x c cos sin có nghiệm là 222 abc Giá trị lượng giác của góc (cung) có liên quan đặc biệt. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG (KHÔNG CHỨA THAM SỐ) Nếu hàm số y fx đơn điệu trên K thì với mọi uv K ta có fu fv u v. Nếu hàm số y fx đơn điệu trên K thì trên K phương trình f x 0 có tối đa một nghiệm. Phương trình fu fv: Bước 1: Biến đổi phương trình về dạng fu fv với uv K trong đó y ft là hàm số đơn điệu trên K. Bước 2: Khảo sát hàm số y ft để đưa ra tính đơn điệu của hàm số y ft trên K. Bước 3: Kết luận fu fv u v. Phương trình f u 0. Bước 1: Biến đổi phương trình về dạng f u 0 với u K trong đó y ft là hàm số đơn điệu trên K. Bước 2: Khảo sát hàm số y ft để đưa ra tính đơn điệu của hàm số y ft trên K. Bước 3: Tìm giá trị 0 u sao cho f u 0 0. Bước 3: Kết luận phương trình 0 fu u u. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN (KHÔNG CHỨA THAM SỐ) Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn là việc sử dụng một ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành một phương trình với một ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn còn chứa x. Phương pháp này thường được sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho một biểu thức thì các biểu thức còn lại không biểu diễn được triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu biểu diễn được thì công thức biểu diễn lại quá phức tạp. Sau khi biểu diễn ta thường được phương trình bậc hai theo ẩn phụ (hoặc vẫn theo ẩn x) có biệt số ∆ là một số chính phương. Tìm mối liên hệ giữa ẩn phụ và x sau đó thế trở lại để tìm x.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tổng hợp lý thuyết lũy thừa - mũ - logarit - Lê Minh Tâm
Tài liệu gồm 125 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, tổng hợp lý thuyết chung và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề lũy thừa – mũ – logarit, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12 phần Giải tích chương 2. Chủ đề 01. LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA. + Dạng 1.1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức 6. + Dạng 1.2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa 7. + Dạng 1.3. Tập xác định hàm số lũy thừa 8. + Dạng 1.4. Đạo hàm số lũy thừa 9. + Dạng 1.5. Đồ thị hàm số lũy thừa 10. Chủ đề 02. LOGARIT. + Dạng 2.1. Tính giá trị biểu thức 12. + Dạng 2.2. Biểu diễn logarit 13. + Dạng 2.3. Mệnh đề đúng – sai 14. Chủ đề 03. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. + Dạng 3.1. Tập xác định của hàm số logarit 18. + Dạng 3.2. Đạo hàm hàm số mũ – logarit 20. + Dạng 3.3. Khảo sát hàm số mũ – logarit 21. Chủ đề 04. BÀI TOÁN LÃI SUẤT. Chủ đề 05. PHƯƠNG TRÌNH MŨ. + Dạng 5.1. Phương trình mũ cơ bản 31. + Dạng 5.2. Đưa về cùng cơ số 32. + Dạng 5.3. Logarit hóa 33. + Dạng 5.4. Đặt ẩn phụ dễ thấy 34. + Dạng 5.5. Đặt ẩn phụ với phương trình đẳng cấp 35. + Dạng 5.6. Đặt ẩn phụ với tích hai cơ số bằng 1 36. + Dạng 5.7. Phương pháp hàm số 37. + Dạng 5.8. Phương trình chứa tham số 39. Chủ đề 06. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. + Dạng 6.1. Phương trình logarit cơ bản 41. + Dạng 6.2. Đưa về cùng cơ số 42. + Dạng 6.3. Mũ hóa 43. + Dạng 6.4. Đặt ẩn phụ dễ thấy 44. + Dạng 6.5. Phương pháp hàm số 45. + Dạng 6.6. Phương trình chứa tham số 47. Chủ đề 07. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. + Dạng 7.1. Bất phương trình mũ cơ bản 50. + Dạng 7.2. Đưa về cùng cơ số 51. + Dạng 7.3. Đặt ẩn phụ 52. + Dạng 7.4. Logarit hóa 53. + Dạng 7.5. Chứa tham số 54. Chủ đề 08. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. + Dạng 8.1. Bất phương trình logarit cơ bản 56. + Dạng 8.2. Đưa về cùng cơ số 57. + Dạng 8.3. Đặt ẩn phụ 58. + Dạng 8.4. Mũ hóa 59. + Dạng 8.5. Chứa tham số 60.
Bài giảng hàm số mũ và hàm số lôgarit Toán 11 CTST
Tài liệu gồm 169 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề hàm số mũ và hàm số lôgarit trong chương trình môn Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (CTST). CHƯƠNG VI . HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. BÀI 1 . PHÉP TÍNH LŨY THỪA. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. Dạng 1. Rút gọn biểu thức. Dạng 2. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa. Dạng 3. So sánh. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 2 . PHÉP TÍNH LÔGARIT. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. Dạng 1. Rút gọn biểu thức. Dạng 2. Biểu diễn theo lôgarit. Dạng 3. So sánh. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 3 . HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. Dạng 1. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số. Dạng 2. So sánh. Dạng 3. Đồ thị hàm số. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 4 . PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. Dạng 1. Đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 3. Logarit hóa, mũ hóa. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI. A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Bài giảng hàm số mũ và hàm số lôgarit Toán 11 Cánh Diều
Tài liệu gồm 170 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề hàm số mũ và hàm số lôgarit trong chương trình môn Toán 11 Cánh Diều (CD). BÀI 1 . PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. + Dạng 1. Rút gọn biểu thức. + Dạng 2. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa. + Dạng 3. So sánh. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 2 . PHÉP TÍNH LÔGARIT. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. + Dạng 1. Rút gọn biểu thức. + Dạng 2. Biểu diễn theo lôgarit. + Dạng 3. So sánh. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 3 . HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. + Dạng 1. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số. + Dạng 2. So sánh. + Dạng 3. Đồ thị hàm số. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 4 . PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. + Dạng 1. Đưa về cùng cơ số. + Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 3. Lôgarit hóa, mũ hóa. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG VI. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Chuyên đề hàm số mũ và hàm số lôgarit Toán 11 KNTTVCS
Tài liệu gồm 266 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số mũ và hàm số lôgarit trong chương trình SGK Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (viết tắt: Toán 11 KNTTVCS), có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 18 . LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức. + Dạng 2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức. + Dạng 3. Bài toán lãi suất kép – dân số. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Rút gọn biểu thức lũy thừa. + Dạng 2. Tính giá trị biểu thức. + Dạng 3. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa. + Dạng 4. Bài toán lãi suất – dân số. BÀI 19 . LÔGARIT. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 20 . HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số mũ – lôgarit. + Dạng 2. Bài toán lãi suất kép. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Bài tập trắc nghiệm trích từ đề tham khảo và đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2017 đến nay. + Dạng 1. Tập xác định. + Dạng 2. Sự biến thiên. + Dạng 3. Đồ thị. + Dạng 4. Bài toán lãi suất. BÀI 21 . PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Phương trình mũ. + Dạng 2. Phương trình lôgarit. + Dạng 3. Bất phương trình mũ. + Dạng 4. Bất phương trình lôgarit. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Bài tập trắc nghiệm trích từ đề tham khảo và đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2017 đến nay. + Dạng 1. Phương trình mũ. + Dạng 2. Phương trình lôgarit. + Dạng 3. Bất phương trình mũ. + Dạng 4. Bất phương trình lôgarit.