Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tổng hợp kiến thức môn Toán 12 - Lương Văn Huy

Tài liệu gồm 158 trang, được biên tập bởi thầy giáo Lương Văn Huy, tổng hợp đầy đủ kiến thức môn Toán 12 (Giải tích và Hình học). MỤC LỤC : I Giải Tích 12 1. Chương 1 Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2. §1 – Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 2. A Định nghĩa 2. B Quy tắc tính đạo hàm 3. C Công thức tính đạo hàm hàm phân thức 3. D Bảng công thức tính đạo hàm 3. E Đạo hàm cấp hai 4. F Một số chú ý 4. G Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số 5. §2 – Cực trị hàm số 6. A Định nghĩa 6. B Minh họa đồ thị 7. C Một số điểm cần lưu ý 8. D Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị 8. E Điều kiện đủ để hàm số có cực trị 9. F Quy tắc tìm cực trị 9. G Một số dạng toán liên quan đến cực trị hàm số 10. §3 – Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất 16. A Định nghĩa 16. B Phương pháp tìm GTLN – GTNN 16. §4 – Đường tiệm cận của hàm số 17. A Đường tiệm cận ngang 17. B Đường tiệm cận đứng 18. §5 – Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 18. A Khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức 18. B Đồ thị hàm chứa dấu trị tuyệt đối 21. C Một số phép biến đổi đồ thị 23. §6 – Tiếp tuyến 25. A Tiếp tuyến 25. + Dạng 6.1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M(x0; y0) 25. + Dạng 6.2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) có phương cho trước 26. + Dạng 6.3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) đi qua điểm M(x0; y0) 27. B Điều kiện tiếp xúc 28. §7 – Tương giao đồ thị 28. + Dạng 7.4: Tìm tham số để đồ thị (C): y = (ax + b)/(cx + d) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm 28. + Dạng 7.5: Tìm tham số để đồ thị (C): y = ax3 + bx2 + cx + d cắt đường thẳng (d) tại 3 điểm 29. + Dạng 7.6: Tìm tham số để đồ thị (C): y = ax4 + bx2 + c cắt đường thẳng d tại 4 điểm 29. + Dạng 7.7: Tìm tham số để đồ thị (C): y = f(x) cắt đường thẳng d tại n điểm thỏa mãn tính chất nào đó 30. §8 – Điểm đặc biệt của họ đường cong 30. A Bài toán tìm điểm cố định của họ đường cong 30. B Bài toán tìm điểm có tọa độ nguyên 31. C Bài toán tìm điểm có tính chất đối xứng 31. D Bài toán tìm điểm đặc biệt, khoảng cách 33. Chương 2 Mũ và Logarit 36. §1 – Lũy thừa và hàm số lũy thừa 36. A Khái niệm lũy thừa 36. B Phương trình xn = b 37. C Một số tính chất của căn bậc n 37. D Hàm số lũy thừa 37. E Khảo sát hàm số mũ y = ax 39. §2 – Lôgarit 41. A Khái niệm lôgarit 41. B Bảng tóm tắt công thức mũ – lôgarit thường gặp 41. §3 – Bất phương trình mũ và logarit 42. A Bất phương trình mũ cơ bản 42. B Bất phương trình logarit cơ bản 43. §4 – Bài toán lãi suất ngân hàng 44. A Lãi đơn 44. B Lãi kép 44. C Tiền gửi hàng tháng 45. D Gửi ngân hàng và rút tiền gửi hàng tháng 45. E Vay vốn trả góp 45. F Bài toán tăng lương 46. G Bài toán tăng trưởng dân số 46. H Lãi kép liên tục 46. Chương 3 Nguyên hàm – Tích phân Ứng dụng tích phân 48. §1 – Nguyên hàm 48. A Định nghĩa 48. B Tính chất nguyên hàm 48. C Sự tồn tại nguyên hàm 49. D Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp 49. E Bảng nguyên hàm mở rộng 49. §2 – Các phương pháp tính nguyên hàm 50. A Phương pháp đổi biến 50. B Phương pháp nguyên hàm từng phần 52. §3 – Tích phân 54. A Công thức tính tích phân 54. B Tính chất của tích phân 54. §4 – Phương pháp tính tích phân 55. A Phương pháp đổi biến 55. B Phương pháp tích phân từng phần 56. §5 – Tích phân các hàm số sơ cấp cơ bản 57. A Tích phân hàm hữu tỉ 57. B Tích phân hàm vô tỉ 59. C Tích phân hàm lượng giác 62. §6 – Ứng dụng của tích phân 66. A Diện tích hình phẳng 66. B Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay 67. Chương 4 Số phức 70. §1 – Số phức 70. A Khái niệm số phức 70. B Hai số phức bằng nhau 70. C Biểu diễn hình học số phức 70. D Số phức liên hợp 71. E Mô-đun của số phức 71. §2 – Phép cộng trừ, nhân chia số phức 72. A Phép cộng và phép trừ số phức 72. B Phép nhân số phức 72. C Chia hai số phức 73. §3 – Phương trình bậc hai với hệ số thực 73. A Căn bậc hai của số thực âm 73. B Phương trình bậc hai với hệ số thực 73. II Hình Học 12 74. Chương 1 Khối đa diện 75. §1 – Khối lăng trụ và khối chóp 75. §2 – Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện 75. A Khái niệm về hình đa diện 75. B Khái niệm về khối đa diện 76. §3 – Hai đa diện bằng nhau 77. A Phép dời hình trong không gian 77. B Hai hình bằng nhau 78. §4 – Phân chia và lắp ghép các khối đa diện 78. §5 – Khối đa diện lồi 79. A Khối đa diện lồi 79. B Khối đa diện đều 80. C Một số kết quả quan trọng về khối đa diện lồi 81. §6 – Thể tích khối đa diện 82. A Thể tích khối chóp 82. B Thể tích khối lăng trụ 82. C Thể tích khối hộp chữ nhật 83. D Thể tích khối lập phương 83. E Tỉ số thể tích 83. F Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt 84. §7 – Các công thức hình phẳng 84. A Hệ thức lượng trong tam giác 84. §8 – Một số công thức tính nhanh thể tích khối chóp thường gặp 86. §9 – Các công thức đặc biệt của thể tích tứ diện 89. Chương 2 Mặt nón – mặt trụ – mặt cầu 92. §1 – Mặt nón tròn xoay và khối nón 92. A Mặt nón tròn xoay 92. B Khối nón 92. C Thiết diện khi cắt bởi mặt phẳng 93. §2 – Mặt trụ tròn xoay và khối trụ 94. A Mặt trụ 94. B Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay 95. §3 – Mặt cầu và khối cầu 96. A Mặt cầu 96. B Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng 96. C Vị trí tương đối của mặt cầu và đường thẳng 97. D Đường kinh tuyến và vĩ tuyến của mặt cầu 98. §4 – Một số dạng toán và công thức giải nón và trụ 99. A Bài toán mặt nón 99. B Một số dạng toán và công thức giải bài toán mặt trụ 105. §5 – Một số dạng toán và công thức giải bài toán mặt cầu 108. A Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện 108. B Kỹ thuật xác định mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 112. C Kỹ năng xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy 113. D Kỹ thuật sử dụng hai trục xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp đa diện 115. E Tổng kết các dạng tìm tâm và bán kính mặt cầu 115. F Dạng 6 118. §6 – Tổng hợp các công thức đặc biệt về khối tròn xoay 118. A Chỏm cầu 118. B Hình trụ cụt 118. C Hình nêm loại 1 119. D Hình nêm loại 2 119. E Parabol bậc hai – Paraboloid 120. F Diện tích Elip và thể tích khối tròn xoay sinh bởi Elip 120. G Diện tích hình vành khăn 121. H Thể tích hình xuyến (phao) 121. Chương 3 Hệ tọa độ trong không gian 122. §1 – Hệ tọa độ trong không gian 122. A Các khái niệm và tính chất 122. B Phương pháp giải một số bài toán thường gặp 125. §2 – Mặt phẳng 126. A Các khái niệm và tính chất 126. B Viết Phương Trình Mặt Phẳng 127. C Vị trí tương đối của hai mặt phẳng 130. D Khoảng cách và hình chiếu 130. E Góc giữa hai mặt phẳng 130. F Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu Phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu 131. §3 – Đường thẳng 131. A Phương trình của đường thẳng 131. B Vị trí tương đối 132. C Góc trong không gian 135. D Khoảng cách 136. E Lập phương trình đường thẳng 138. F Vị trí tương đối 141. G Khoảng cách 142. H Góc 143. §4 – Mặt cầu 143. A Phương trình mặt cầu 143. B Giao của mặt cầu và mặt phẳng 144. C Một số bài toán liên quan 144. §5 – Một số bài toán giải nhanh cực trị không gian 147.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bảng tóm tắt công thức Toán 12
Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 nhanh chóng tra cứu các công thức Toán 12, bao gồm Giải tích 12 và Hình học 12, để phục vụ cho quá trình học tập môn Toán 12, ôn thi THPT Quốc gia môn Toán, chia sẻ đến các em tài liệu bảng tóm tắt công thức Toán 12, tài liệu được biên soạn bởi thầy giáo Hoàng Xuân Nhàn. Khái quát nội dung tài liệu bảng tóm tắt công thức Toán 12: + Công thức lũy thừa. + Công thức logarit. + Hàm số lũy thừa – mũ – logarit. + Đồ thị hàm mũ và hàm logarit. + Phương trình mũ và logarit. + Bất phương trình mũ và logarit. [ads] + Công thức đạo hàm. + Công thức nguyên hàm. + Diện tích và thể tích. + Công thức chuyển động. + Công thức lượng giác. + Phương trình lượng giác. + Tổ hợp – xác suất. + Khai triển nhị thức newtơn. + Cấp số cộng – cấp số nhân. + Khảo sát hàm số & bài toán liên quan. + Phương trình tiếp tuyến. + Số phức và các yếu tố liên quan. + Khối đa diện và thể tích của chúng. + Mặt trụ – mặt nón – mặt cầu. + Hình học giải tích trong không gian.
Nội dung khảo bài Toán 12
Tài liệu nội dung khảo bài Toán 12 gồm 59 trang là một cuốn sổ tay tóm tắt lại toàn bộ lý thuyết, công thức môn Toán 12 (bao gồm cả Giải tích 12 và Hình học 12) và tuyển tập các câu hỏi khảo bài ở từng nội dung bài học, tài liệu được lưu hành nội bộ tại trường Trung học Phổ thông Thăng Long – Hà Nội, tài liệu phù hợp với đối tượng học sinh trung bình – yếu. Mục lục tài liệu nội dung khảo bài Toán 12 : PHẦN A . GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1 – ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số. I. Ôn tập đạo hàm. II. Ôn tập về tìm tập xác định hàm số. III. Bảng biến thiên của hàm số. IV. Tính đơn điệu của hàm số. V. Câu hỏi khảo bài. Bài 2. Cực trị của hàm số. I. Định nghĩa. II. Mối quan hệ giữa cực trị với đạo hàm. III. Phân biệt các khái niệm. IV. Quy tắc tìm cực trị. V. Một vài hàm số thường gặp. VI. Câu hỏi khảo bài. Bài 3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. I. Định nghĩa GTLN, GTNN. II. Thuật toán tìm GTLN, GTNN. III. Câu hỏi khảo bài. Bài 4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. I. Định nghĩa tiệm cận đứng, tiệm cận ngang. II. Thuật toán tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang. III. Câu hỏi khảo bài. Bài 5. Đồ thị hàm số. I. Đồ thị hàm số bậc ba. II. Đồ thị hàm số trùng phương. III. Đồ thị hàm số nhất biến. IV. Câu hỏi khảo bài. Bài 6. Sự tương giao. I. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số. II. Số nghiệm của phương trình. III. Câu hỏi khảo bài. Bài 7. Biến đổi đồ thị. I. Đồ thị hàm số y = |f(x)|. II. Đồ thị hàm số y = f(|x|). III. Đồ thị hàm số y = |x − a|.f(x). CHƯƠNG 2 – HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔ-GA-RÍT Bài 1. Lũy thừa. I. Định nghĩa lũy thừa. II. Công thức. III. So sánh hai lũy thừa cùng cơ số. IV. Câu hỏi khảo bài. Bài 2. Hàm số lũy thừa. I. Định nghĩa hàm số lũy thừa. II. Đạo hàm hàm số lũy thừa. III. Khảo sát hàm số lũy thừa. IV. Câu hỏi khảo bài. Bài 3. Lô-ga-rít. I. Định nghĩa lô-ga-rít. II. Công thức lô-ga-rít. III. Câu hỏi khảo bài. Bài 4. Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít. I. Hàm số mũ. II. Hàm số lô-ga-rít. III. Bài toán lãi suất. IV. Câu hỏi khảo bài. Bài 5. Phương trình mũ. Phương trình lô-ga-rít. I. Phương trình mũ, phương trình lô-ga-rít cơ bản. II. Phương pháp đưa về cùng cơ số. III. Phương pháp đặt ẩn phụ. IV. Câu hỏi khảo bài. Bài 6. Bất phương trình mũ. Bất phương trình lô-ga-rít. I. Bất phương trình mũ, bất phương trình lô-ga-rít cơ bản. II. Phương pháp đưa về cùng cơ số. III. Phương pháp đặt ẩn phụ. IV. Câu hỏi khảo bài. CHƯƠNG 3 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Bài 1. Nguyên hàm. I. Khái niệm nguyên hàm. II. Phương pháp tính nguyên hàm. Bài 2. Tích phân. I. Công thức Newton – Leibniz. II. Phương pháp tính tích phân. Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học. I. Diện tích hình phẳng. II. Thể tích. CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC Bài 1. Số phức. I. Định nghĩa số phức. II. Hai số phức bằng nhau. III. Biểu diễn hình học của số phức. IV. Số phức liên hợp. V. Mô-đun của số phức. Bài 2. Cộng, trừ và nhân số phức. I. Phép cộng, trừ hai số phức. II. Phép nhân hai số phức. Bài 3. Phép chia số phức. I. Định nghĩa. II. Cách thực hiện phép chia hai số phức. III. Tính chất phép chia hai số phức. Bài 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực. I. Căn bậc hai của số thực âm. II. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số thực. III. Định lý vi-ét cho phương trình bậc hai trên tập số phức. [ads] PHẦN B . HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 1 – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Bài 1. Khái niệm khối đa diện. I. Khái niệm khối đa diện. II. Phân chia khối đa diện. III. Câu hỏi khảo bài. Bài 2. Khối đa diện lồi – khối đa diện đều. I. Khối đa diện lồi. II. Khối đa diện đều. III. Câu hỏi khảo bài. Bài 3. Thể tích khối đa diện. I. Thể tích khối chóp. II. Thể tích khối lăng trụ. III. Ôn tập kiến thức cũ. IV. Câu hỏi khảo bài. CHƯƠNG 2 – KHỐI NÓN – KHỐI TRỤ – KHỐI CẦU Bài 1. Khối nón. I. Khái niệm hình nón. II. Các yếu tố cơ bản của khối nón. III. Diện tích, thể tích khối nón. IV. Câu hỏi khảo bài. Bài 2. Khối trụ. I. Khái niệm hình trụ. II. Các yếu tố cơ bản của hình trụ. III. Diện tích, thể tích khối trụ. IV. Câu hỏi khảo bài. Bài 3. Khối cầu. I. Khái niệm hình cầu, yếu tố cơ bản của hình cầu. II. Diện tích, thể tích khối cầu. III. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu. IV. Câu hỏi khảo bài. CHƯƠNG 3 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian. I. Hệ trục tọa độ Oxyz. II. Tọa độ điểm, tọa độ véc-tơ. III. Hai véc-tơ bằng nhau. Tọa độ véc-tơ tổng, véc-tơ hiệu. IV. Tích vô hướng của hai véc-tơ và ứng dụng. V. Tích có hướng của hai véc-tơ và ứng dụng. VI. Quan hệ giữa các véc-tơ. VII. Các điểm đặc biệt trong tam giác, tứ diện. Bài 2. Viết phương trình mặt phẳng. I. Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng. II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng. III. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn. IV. Phương trình mặt phẳng đặc biệt. V. Hai mặt phẳng song song. Bài 3. Viết phương trình đường thẳng. I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng. II. Phương trình tham số của đường thẳng. III. Phương trình đường thẳng đặc biệt. IV. Phương trình chính tắc của đường thẳng. V. Hai đường thẳng song song. VI. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Bài 4. Khoảng cách. I. Khoảng cách từ một điểm đến một măt phẳng. II. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. III. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song với nhau. IV. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với nhau. V. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. VI. Khoảng cách giữa một đường thẳng song song với một mặt phẳng. Bài 5. Tìm hình chiếu của điểm. I. Hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng. II. Điểm đối xứng của một điểm qua một mặt phẳng. III. Hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng. IV. Điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳng. V. Điểm đối xứng của một điểm qua một điểm. Bài 6. Viết phương trình mặt cầu. I. Phương trình mặt cầu. II. Viết phương trình mặt cầu khi biết tâm và mặt phẳng tiếp xúc. III. Viết phương trình mặt cầu khi biết tâm và đường thẳng tiếp xúc. Bài 7. Vị trí tương đối. I. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng. II. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. III. Vị trí tương đối giữa hai mặt cầu. IV. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. V. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu. Bài 8. Góc. I. Góc giữa hai mặt phẳng. II. Góc giữa hai đường thẳng. III. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Tổng hợp lý thuyết và công thức tính nhanh Hình học 12 - Trần Hoàng Long
Tài liệu gồm 50 trang do thầy Trần Hoàng Long sưu tầm và biên tập, tổng hợp lý thuyết và công thức tính nhanh Hình học 12, tài liệu rất hữu ích cho các em học sinh lớp 12 trong việc tra khảo lý thuyết, tính chất, công thức, dạng toán, cách giải các bài toán Hình học 12. PHẦN I . KHỐI ĐA DIỆN 1. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHÓP 2. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN 2.1. Khái niệm về hình đa diện 2.2. Khái niệm về khối đa diện 3. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU 3.1. Phép dời hình trong không gian 3.2. Hai hình bằng nhau 4. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP CÁC KHỐI ĐA DIỆN 5. KHỐI ĐA DIỆN LỒI 5.1. Khối đa diện lồi 5.2. Khối đa diện đều 5.3. Một số kết quả quan trọng về khối đa diện lồi 6. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 6.1. Thể tích khối chóp 6.2. Thể tích khối lăng trụ 6.3. Thể tích khối hộp chữ nhật 6.4. Thể tích khối lập phương 6.5. Tỉ số thể tích 6.6. Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt 7. CÁC CÔNG THỨC HÌNH PHẲNG 7.1. Hệ thức lượng trong tam giác 7.2. Các công thức tính diện tích 8. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP THƯỜNG GẶP 9. CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT THỂ TÍCH TỨ DIỆN PHẦN II . MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU 1. MẶT NÓN TRÒN XOAY VÀ KHỐI NÓN 1.1. Mặt nón tròn xoay 1.2. Khối nón 1.3. Thiết diện khi cắt bởi mặt phẳng 2. MẶT TRỤ TRÒN XOAY 2.1. Mặt trụ 2.2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay 3. MẶT CẦU – KHỐI CẦU 3.1. Mặt cầu 3.2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng 3.3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng 3.4. Đường kinh tuyến và vĩ tuyến của mặt cầu [ads] 4. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VÀ CÔNG THỨC GIẢI 4.1. Bài toán mặt nón 4.2. Một số dạng toán và công thức giải bài toán mặt trụ 5. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VÀ CÔNG THỨC GIẢI BÀI TOÁN MẶT CẦU 5.1. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện 5.2. Kỹ thuật xác định mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 5.3. Kỹ năng xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy 5.4. Kỹ thuật sử dụng hai trục xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp đa diện 5.5. Tổng kết các dạng tìm tâm và bán kính mặt cầu 6. TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT VỀ KHỐI TRÒN XOAY 6.1. Chỏm cầu 6.2. Hình trụ cụt 6.3. Hình nêm loại 1 6.4. Hình nêm loại 2 6.5. Parabol bậc hai – Paraboloid tròn xoay 6.6. Diện tích Elip và thể tích khối tròn xoay sinh bởi Elip 6.7. Diện tích hình vành khăn 6.8. Thể tích hình xuyến (phao) PHẦN III . HỆ TRỤC TỌA ÐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ 1. HỆ TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN 1.1. Các khái niệm và tính chất 1.2. Phương pháp giải 1 số bài toán thường gặp 2. MẶT PHẲNG 2.1. Các khái niệm và tính chất 2.2. Viết phương trình mặt phẳng 2.3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng 2.4. Khoảng cách và hình chiếu 2.5. Góc giữa hai mặt phẳng 2.6. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu 3. ĐƯỜNG THẲNG 3.1. Phương trình của đường thẳng 3.2. Vị trí tương đối 3.3. Góc trong không gian 3.4. Khoảng cách 3.5. Lập phương trình đường thẳng 3.6. Vị trí tương đối 3.7. Khoảng cách 3.8. Góc 4. MẶT CẦU 4.1. Phương trình mặt cầu 4.2. Giao của mặt cầu và mặt phẳng 4.3. Một số bài toán liên quan 5. MỘT SỐ DẠNG GIẢI NHANH CỰC TRỊ KHÔNG GIAN Xem thêm : Tổng hợp lý thuyết và công thức tính nhanh Giải tích 12 – Trần Hoàng Long
Tổng hợp lý thuyết và công thức tính nhanh Giải tích 12 - Trần Hoàng Long
Tài liệu gồm 50 trang do thầy Trần Hoàng Long sưu tầm và biên tập, tổng hợp lý thuyết và công thức tính nhanh Giải tích 12, tài liệu rất hữu ích cho các em học sinh lớp 12 trong việc tra khảo lý thuyết, tính chất, công thức, dạng toán, cách giải các bài toán Giải tích 12. Nội dung tài liệu : PHẦN I . HÀM SỐ 1. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 1.1. Định nghĩa 1.2. Quy tắc và công thức tính đạo hàm 1.3. Bảng công thức tính đạo hàm 1.4. Công thức tính nhanh đạo hàm hàm phân thức 1.5. Đạo hàm cấp 2 2. CỰC TRỊ HÀM SỐ 2.1. Định nghĩa 2.2. Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị 2.3. Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị 2.4. Quy tắc tìm cực trị 3. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ HÀM SỐ 3.1. Cực trị của hàm đa thức bậc ba 3.2. Cực trị của hàm bậc 4 trùng phương 4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 4.1. Định nghĩa 4.2. Phương pháp tìm GTLN – GTNN 5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 5.1. Đường tiệm cận ngang 5.2. Đường tiệm cận đứng 6. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 6.1. Khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức 6.2. Một số phép biến đổi đồ thị 7. TIẾP TUYẾN 7.1. Tiếp tuyến 7.2. Điều kiện tiếp xúc 8. TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ 9. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA HỌ ĐƯỜNG CONG 9.1. Bài toán tìm điểm cố định của họ đường cong 9.2. Bài toán tìm điểm có tọa độ nguyên 9.3. Bài toán tìm điểm có tính chất đối xứng 9.4. Bài toán tìm điểm đặc biệt, khoảng cách PHẦN II . MŨ VÀ LOGARIT 1. LŨY THỪA VÀ HÀM SỐ LŨY THỪA  1.1. Khái niệm lũy thừa 1.2. Phương trình x^n = b 1.3. Một số tính chất của căn bậc n 1.4. Hàm số lũy thừa 1.5. Khảo sát hàm số mũ 2. LOGARIT 2.1. Khái niệm logarit 2.2. Bảng tóm tắt công thức mũ – logarit thường gặp [ads] 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT 3.1. Bất phương trình mũ cơ bản 3.2. Bất phương trình logarit cơ bản 4. BÀI TOÁN LÃI SUẤT NGÂN HÀNG 4.1. Lãi đơn 4.2. Lãi kép 4.3. Tiền gửi hàng tháng 4.4. Gửi ngân hàng và rút tiền gửi hàng tháng 4.5. Vay vốn trả góp 4.6. Bài toán tăng lương 4.7. Bài toán tăng trưởng dân số 4.8. Lãi kép liên tục PHẦN III . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 1. NGUYÊN HÀM 1.1. Định nghĩa 1.2. Tính chất của nguyên hàm 1.3. Sự tồn tại của nguyên hàm 1.4. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp 1.5. Bảng nguyên hàm mở rộng 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 2.1. Phương pháp đổi biến 2.2. Phương pháp nguyên hàm từng phần 3. TÍCH PHÂN 3.1. Công thức tính tích phân 3.2. Tính chất của tích phân 4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 4.1. Phương pháp đổi biến 4.2. Phương pháp tích phân từng phần 5. TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 5.1. Tích phân hàm hữu tỉ 5.2. Tích phân hàm vô tỉ 5.3. Tích phân hàm lượng giác 6. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 6.1. Diện tích hình phẳng 6.2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay PHẦN IV . SỐ PHỨC 1. SỐ PHỨC  1.1. Khái niệm số phức 1.2. Hai số phức bằng nhau 1.3. Biểu diễn hình học số phức 1.4. Số phức liên hợp 1.5. Môđun của số phức 2. PHÉP CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ PHỨC 2.1. Phép cộng và phép trừ số phức 2.2. Phép nhân số phức 2.3. Chia hai số phức 3. TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC 4.1. Căn bậc hai của số thực âm 4.2. Phương trình bậc hai với hệ số thực 5. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MAX – MIN MÔ ĐUN SỐ PHỨC Xem thêm : Tổng hợp lý thuyết và công thức tính nhanh Hình học 12 – Trần Hoàng Long